Toyota Fortuner 2023: Giá xe Toyota Fortuner và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
11:00 - 04/03/2023
Toyota Fortuner 1.26 tỷ
- SUV 7 chỗ
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4795 x 1855 x 1835 mm
- 147 hp
- Số tự động
- Đại lý mạnh tay ưu đãi hơn 100 triệu đồng cho cặp đôi SUV tiền tỷ Mitsubishi Pajero Sport và Toyota Fortuner16/05/2023
- Doanh số SUV 7 chỗ tháng 4/2023: Ford Everest sụt giảm mạnh nhưng vẫn đứng đầu16/05/2023
- Toyota xác nhận ra mắt Fortuner thế hệ mới vào năm sau với động cơ mild hybrid tiết kiệm nhiên liệu hơn12/05/2023
Mẫu xe Toyota Fortuner có nhiều ưu điểm vượt trội và là một trong những chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất tại nước ta. Để biết giá xe Toyota Fortuner 2023 bao nhiêu, mời độc giả cùng tìm hiểu bài viết dưới đây.
Giá xe niêm yết và lăn bánh Toyota Fortuner 2023

Toyota Fortuner 2023 trong tháng đã có nhiều thay đổi.
Phiên bản 2.8 4x4 AT được định giá cao nhất từ trước tới nay trong "lịch sử" giá xe Toyota Fortuner Việt Nam với niêm yết 1,426 tỷ đồng. Sở dĩ 2.8 4x4 AT Legender có giá như vậy là bởi, đây được coi như bản "full" với gói trang bị ngoại thất thể thao, cá tính hơn phiên bản thường.
Đến thời điểm hiện tại, giá xe Toyota Fortuner 2023 mới nhất được Tinxe.vn cập nhật như sau:
Phiên bản | Giá xe Fortuner niêm yết |
Giá xe lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Giá Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu) |
1.434.000.000 | 1.628.460.700 | 1.599.780.700 | 1.580.780.700 |
Giá Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu) |
1.470.000.000 | 1.668.780.700 | 1.639.380.700 | 1.620.380.700 |
Giá Fortuner 2.4 4x2 AT (Máy dầu) |
1.118.000.000 | 1.274.540.700 | 1.252.180.700 | 1.233.180.700 |
Giá Fortuner 2.4 4x2 MT (Máy dầu) |
1.026.000.000 | 1.171.500.700 | 1.150.980.700 | 1.131.980.700 |
Giá Fortuner Legender 2.4 4X2 AT (Máy dầu) |
1.259.000.000 | 1.432.460.700 | 1.407.280.700 | 1.388.280.700 |
Giá Fortuner 2.7 4x4 AT (Máy xăng) |
1.319.000.000 | 1.499.660.700 | 1.473.280.700 | 1.454.280.700 |
Giá Fortuner 2.7 4x2 AT (Máy xăng) |
1.229.000.000 | 1.398.860.700 | 1.374.280.700 | 1.355.280.700 |
Bảng giá xe Toyota Fortuner 2023 niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất hiện nay, phiên bản màu ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng.
.
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất hiện nay.
Chi phí bảo dưỡng Fortuner
Hướng dẫn trả góp Fortuner
Mức tiêu hao nhiên liệu xe Fortuner
Toyota Fortuner có mấy màu
Khuyến mãi mới nhất của Toyota Fortuner
Để biết chi tiết chương trình khuyến mãi chi tiết trong tháng này, giá xe ô tô Toyota Fortuner 2023 sau khi áp dụng ưu đãi như thế nào? Độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý trên toàn quốc.
Mua Toyota Fortuner trả góp
Khách hàng muốn mua Toyota Fortuner trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của Toyota với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh 6,99%/năm, cố định 12 tháng đầu. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết, cùng với đó là tham khảo quy trình chung cho việc mua ô tô trả góp theo link sau.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Toyota Fortuner trong cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam, đối thủ mạnh nháta trong phân khúc SUV 7 chỗ của Fortuner là Ford Everest. Với lần nâng giá này, Toyota đã đẩy khoảng cách về giá của Fortuner gần hơn so với đối thủ. Cụ thể, phiên bản thấp nhất của Ford Everest khởi điểm 1,099 tỷ trong khi bản Toyota 2.4 4x2 MT bán ra ở mức 1,026 tỷ.
Phiên bản cao cấp nhất, giá thành cũng ngang ngửa, Everest Titanium + 2.0L AT 4WD có giá 1,452 tỷ đồng cũng "mềm" hơn so với phiên bản Toyota Fortuner Legender 2.8 4X4 AT có giá 1,470 tỷ đồng.

Toyota Fortuner phiên bản Legender
Tổng quan về Toyota Fortuner
Bảng thông số xe Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4X4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 279 | ||||||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 2.140/2.735 | ||||||
Bán kính quay vòng (m) | 5,8 | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Trợ lực lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||||
Hệ thống treo trước/ sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | ||||||
Cỡ lốp | 265/60R18 | ||||||
La-zăng | Mâm đúc 18 inch |
Bảng thông số kỹ thuật Fortuner
Toyota Fortuner có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm và khoảng gầm sáng 279 mm. So với Chevrolet Trailblazer, Ford Everest và Nissan Terra thì Fortuner nhỏ hơn, tuy nhiên đại diện của Toyota lại có khoảng gầm sáng cao hơn.
Thiết kế ngoại thất của mẫu xe Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4X4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Đèn chiếu gần/ xa | LED | ||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | |||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Đèn báo phanh trên cao | |||||||
Đèn sương mù trước | |||||||
Đèn sương mù sau | Có | LED | Không | Có | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng điều chỉnh & gập điện | Có | ||||||
Gương tích hợp đèn báo rẽ | |||||||
Ăng-ten | Vây cá | ||||||
Cốp điều khiển điện | Không | Mở cốp rảnh tay | Có | Mở cốp rảnh tay | |||
Gạt mưa sau | Có | ||||||
Gạt mưa trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gian) | ||||||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm | ||||||
Ống xả | Đơn |
Toyota Fortuner 2023 có sự thay đổi chủ yếu tập trung ở phần đầu với lưới tản nhiệt mới lớn trông hầm hố hơn, cụm đèn trước và đèn hậu được nâng lên công nghệ LED bên trong, cản sau và mâm hợp kim cũng có kiểu dáng mới.
Riêng bản Fortuner Legender mới nhất sẽ được trang bị mặt ca-lăng thể thao hơn, phân tầng lưới tản nhiệt, cản trước và cản sau có ốp bảo vệ gầm khỏe khoắn, thiết kế la-zăng cũng khác biệt so với phiên bản thường.

Trong bảng giá xe Toyota, mẫu xe Fortuner có giá khởi điểm từ 995 triệu đồng.
Thân xe Fortuner được nhấn nhá bởi những đường gân nổi và lõm nhẹ vào giữa tạo sự khác biệt. Bên cạnh đó, xe được trang bị cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn LED báo rẽ hiện đại. Phần đuôi trông khá bắt mắt với cụm đèn hậu thiết kế thanh mảnh, nối liền với nhau bằng thanh crom sáng bóng.

Toyota Fortuner 2023 được nâng cấp trang bị, thiết kế có sự thay đổi.
Ở lần nâng cấp này, 3 phiên bản 2.8L 4x4 AT, 2.4L 4x2 MT và AT sẽ được trang bị đèn sương mù phía sau.

Fortuner 2.7AT được trang bị bộ mâm 18 inch
Thiết kế nội thất và tiện nghi của Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4X4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||||||
Chất liệu vô lăng | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, | |||||
Vô lăng tích hợp nút bấm | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | |||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |||||
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco + Màn hình hiển thị đa thông tin (màu TFT 4,2 inch) | ||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 gian lạnh | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Cửa gió sau | Có | ||||||
Màn hình thông tin giải trí | DVD cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 8” navigation | |||||
Số loa | 6 | 11 loa JBL | 6 | 11 loa JBL | |||
Cổng kết nối USB/ Bluetooth | Có | ||||||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | |||||||
Khóa cửa điện, Chức năng khoá cửa từ xa | Có |
Nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ cao cấp với hầu hết các chi tiết đều được bọc da, từ ghế ngồi đến bảng táp lô. Ghế ngồi có thiết kế ôm người lái với chức năng chỉnh điện, khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế khá thoải mái cho người cao tới 1m8.
Vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ và tích hợp nhiều nút bấm chức năng, lẫy chuyển số và cài đặt kiểm soát hành trình. Xe còn có thêm một số trang bị mới như màn hình giải trí có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto (trên 2 bản 2.4 đầu là 7 inch, 3 bản cao nhất là 8 inch), sạc điện thoại không dây và cổng sạc cho hàng ghế sau.
Ở phiên bản cao cấp nhất sẽ có thêm gương chiếu hậu chống chói tự động, nội thất sử dụng 2 tông màu pha trộn có phần thể thao hơn, ghế bọc da có chỉnh điện 8 hướng phía trước, mở cốp rảnh tay và 11 loa JBL. Hệ thống điều hòa trên 2 phiên bản Fortuner 2.7 AT là loại tự động 2 vùng độc lập.

Không gian bên trong xe Toyota Fortuner khá rộng rãi.
Màu sắc của Toyota Fortuner
Hiện tại Toyota Fortuner 2023 được phân phối tại Việt Nam với 5 màu sắc cơ bản gồm: Đen, bạc, nâu, Trắng ngọc trai, đồng. Riêng phiên bản màu trắng ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng.


Động cơ của Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4X4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Loại động cơ | 2GD-FTV 2.4L | 2TR-FE 2.7L | 1GD-FTV, 2.8L | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | |||||
Dung tích xy-lanh | 2.393 | 2.694 | 2.755 cc | ||||
Hệ dẫn động | RWD | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | |||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 147 / 3400 | 164 / 5200 | 201/3.400 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400 / 1600 | 245 / 4000 | 500/1.600 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km) | 8,65 | 9,05 | 10,21 | 14 | 14,62 | 9,86 | 7,32 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km) | 6,09 | 6,79 | 7,14 | 9,4 | 9,2 | 7,07 | 10,85 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km) | 7,03 | 7,63 | 8,28 | 11,1 | 11,2 | 8,11 | 8,63 |
Toyota Fortuner có 3 tùy chọn, trong đó phiên bản dầu 2.4L và xăng 2.7L vẫn giữ nguyên động cơ vận hành, còn máy dầu 2.8L đã có sự điều chỉnh. Cụ thể, động cơ máy dầu 2.4L cho công suất cực đại 147 mã lực và mô men xoắn cực đại 400 Nm; động cơ máy xăng 2.7L sẽ sản sinh công suất cực đại 164 mã lực và mô men xoắn 245 Nm; động cơ 2.8L cho công suất tối 201 mã lực và mô men xoắn cực đại 500 Nm.
Kết hợp với khối động cơ là hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp với 2 hệ dẫn động gồm dẫn động cầu sau hoặc dẫn động bốn bánh bán thời gian có gài cầu điện tử.

Hệ thống trang bị an toàn
Hạng mục | 2.4 4x2 MT | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4X4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | |||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | |||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | |||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | |||||||
Cảnh báo lệch làn đường LDA | Không | Có | |||||
Cảnh báo tiền va chạm PCS | |||||||
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | |||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / DAC | |||||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Không | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||||||
Túi khí | 7 |
Trang bị an toàn của Fortuner 2023 khá đầy đủ, điểm nhấn ở bản cao cấp là gói công nghệ Toyota Safety Sense gồm các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), cảnh báo lệch làn và ga tự động thích ứng, hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hỗ trợ lên dốc, camera lùi, cảm biến đỗ xe và 7 túi khí. Ngoài ra, trên các phiên bản cao cấp còn có thêm camera 360 độ và tính năng hỗ trợ đổ đèo (DAC).
Trong lần nâng cấp mới nhất, bản Legender 2.8L 4x4 AT, Legender 2.4L 4x2 AT, 2.8L 4x4 AT được trang bị thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Đánh giá chung về Toyota Fortuner
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất xe Fortuner 2023 khá hiện đại, sang trọng.
- Thiết kế nội thất tiện nghi, rộng rãi.
- Động cơ bền bỉ, mạnh mẽ,
- Trang bị đầy đủ các hệ thống hỗ trợ an toàn tiên tiến.
- Phụ tùng thay thế sẵn có, chi phí bảo dưỡng, sữa chữa, thay thế phụ tùng hợp lý.
- Xe có giá trị dù đã qua sử dụng bởi thương hiệu Toyota uy tín.
Nhược điểm:
- Giá xe ô tô Fortuner 2023 ở mức khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc.
Những câu hỏi về Toyota Fortuner 2023:
1. Toyota Fortuner có mấy phiên bản?
Fortuner có 7 phiên bản:
- Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu)
- Fortuner 2.4 4x2 AT(Máy dầu)
- Fortuner 2.4 4x2 MT (Máy dầu)
- Fortuner 2.7 4x4 AT (Máy xăng)
- Fortuner 2.7 4x2 AT(Máy xăng)
- Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu)
- Fortuner Legender 2.4 4x2 AT (Máy dầu)
2. Giá của Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Giá Toyota Fortuner dao động từ 1,026 - 1,470 tỷ đồng tùy phiên bản.
3. Kích thước xe Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Toyota Fortuner có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm
4. Xe Toyota Fortuner có mấy màu?
Hiện xe Fortuner đang bán có 5 màu: Đen / Trắng ngọc trai / Bạc / Đồng / Nâu
Kết luận
Trên đây là bảng giá xe Toyota Fortuner 2023 mới nhất được Tinxe.vn cập nhật cùng những thông tin đánh giá khách quan về thiết kế, trang bị, động cơ của xe. Hi vọng bài viết hữu ích, giúp độc giả có được sự lựa chọn tốt nhất nhằm thỏa mãn giấc mơ xe hơi của mình.


Giá xe bạn quan tâm

Toyota 2023: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay
10:45 - 10/05/2023

Toyota Raize 2023: Giá xe Toyota Raize và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:25 - 06/03/2023

Toyota Innova 2023: Giá xe Toyota Innova và khuyến mãi mới nhất hiện nay
15:00 - 02/07/2022

Toyota Rush 2023: Giá xe Toyota Rush và khuyến mãi mới nhất hiện nay
09:00 - 27/05/2022