VinFast LUX A2.0 2024: Giá xe VinFast LUX A2.0 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
17:00 - 01/06/2023
VinFast LUX A2.0 981.7 triệu - 1.17 tỷ
- Sedan
- 2023
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4973 x 1900 x 1500 mm
- 174-228 mã lực
- Tự động 8 cấp
- VinFast 2024: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất 202409/03/2024
- VinFast âm thầm bán lại xe xăng LUX A2.0 ở Việt Nam01/06/2023
- Doanh số xe hạng D tháng 1/2022: Toyota Camry top 1 thị trường, Honda Accord tăng doanh số gấp đôi16/02/2022
VinFast Lux A2.0 ra mắt lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show hồi tháng 10/2018. Sau khi bán ra thị trường, VinFast Lux A2.0 đã để lại nhiều dấu ấn và nhận được sự tin dùng của khách hàng Việt.
Tổng số xe Lux A2.0 bán ra trong năm 2020 đạt 6.013 chiếc, thậm chí còn vượt mặt Toyota Camry, và liên tục nắm vị trí top đầu trong phân khúc sedan tầm giá 1 tỷ đồng. Đến hết 2021, mẫu xe này vẫn giữ vững phong độ và duy trì được vị thế của mình với 6.330 chiếc được giao đến tay khách hàng. Vào tháng 7/2022, hãng VinFast đã công bố ngừng bán xe chạy xăng nói chung và Lux A2.0 nói riêng. Tuy nhiên, đến tháng 6/2024, mẫu sedan hạng trung này bất ngờ nhận cọc trở lại trên trang chủ của VinFast.
Vậy giá bán xe VinFast LUX A2.0 là bao nhiêu? Giá xe VinFast LUX A2.0 2024 lăn bánh là bao nhiêu? Mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết về giá xe LUX A2.0.
Giá xe niêm yết và lăn bánh VinFast LUX A2.0 2024
Giá xe VinFast LUX A2.0 trước khi ngừng bán được niêm yết ở mức từ 1,115 - 1,358 tỷ đồng cho 3 phiên bản, theo đó giá xe lăn bánh sẽ rơi vào tầm 1,064 - 1,134 tỷ đồng tùy vào tỉnh thành đăng ký. Kể từ ngày 1/6/2024, VinFast LUX A2.0 bản Tiêu chuẩn có giá 981.695.000 đồng, bản Nâng cao là 1.048.575.000 đồng và bản Cao cấp là 1.174.450.000 đồng.
Khách hàng mua xe và thanh toán 1 lần, giá xe VinFast LUX A2.0 được áp dụng như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (đã bao gồm VAT) | Giá lăn bánh sau ưu đãi | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh thành khác | ||
LUX A2.0 (Tiêu chuẩn) |
981.695.000 | 1.121.879.100 | 1.102.245.200 | 1.083.245.200 |
Lux A2.0 (Nâng cao) | 1.048.575.000 | 1.196.784.700 | 1.175.813.200 | 1.156.813.200 |
Lux A2.0 (Cao cấp) | 1.174.450.000 | 1.337.764.700 | 1.314.275.700 | 1.295.275.700 |
Bảng giá xe VinFast LUX A2.0 mới nhất và giá xe lăn bánh tạm tính tại các tỉnh, thành (Đơn vị: Đồng)
.
Video đánh giá VinFast LUX A2.0
Khuyến mãi mới nhất của VinFast LUX A2.0 2024
Để biết thêm chi tiết chương trình ưu đãi, giá xe ô tô VinFast Lux A2.0, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe VinFast trên toàn quốc.
>>> Tham khảo thêm: Giá xe VinFast LUX SA2.0
Mua VinFast LUX A2.0 trả góp
Khách hàng muốn mua VinFast LUX A2.0 trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh, thời gian trả góp lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe VinFast LUX A2.0 2024 trong cùng phân khúc
VinFast LUX A2.0 đã chứng minh được vị thế của mình trước các đối thủ cạnh tranh đáng gờm trong phân khúc sedan hạng D như Toyota Camry, Mazda6 và Honda Accord. Hiện VinFast LUX A2.0 có giá thấp hơn Toyota Camry (từ 1,105 - 1,495 tỷ đồng) và Honda Accord (1,319 tỷ đồng) nhưng đắt hơn Mazda6 (829 triệu đến 1,029 tỷ đồng).
Thông tin về VinFast Lux A2.0 2024
Bảng thông số cơ bản của VinFast LUX A2.0
Phiên bản | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | ||
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm/ Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định | ||
Phanh trước - sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | ||
Cỡ lốp | 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 | |
La-zăng | 18 inch | 19 inch |
Ngoại thất của VinFast LUX A2.0
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | ||
Cụm đèn sau | |||
Đèn chào mừng | Có | ||
Gương gập điện | |||
Gương chỉnh điện | |||
Sấy gương | |||
Gương tích hợp xi nhan | |||
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi | |||
Gạt mưa tự động | |||
Đóng mở cốp điện | Không | Có | |
Ăng ten | Vây cá | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||
Ống xả | Đơn | Đôi |
VinFast LUX A2.0 có thiết kế sang trọng, với nắp ca-pô dài thanh lịch đầy “quý tộc”. Nổi bật ở phần đầu xe là lưới tản nhiệt hình chữ V cách điệu có các thanh nan nằm ngang, uốn theo logo của hãng. Bên phải của logo chữ “V” là thanh nẹp crôm nằm ngang tạo nên chữ “P” đại diện cho cái tên VinFast.
Toàn bộ hệ thống chiếu sáng của VinFast LUX A2.0 đều sử dụng công nghệ LED hiện đại. Bên cạnh đó, bộ la-zăng 5 chấu kích thước lớn kiểu dáng lạ mắt cũng là điểm nhấn sáng giá cho mẫu xe mang thương hiệu Việt.
>> Xem thêm: Mua xe VinFast LUX A2.0
Vòng ra phía sau xe, người nhìn sẽ bị thu hút ngay bởi cụm đèn hậu LED được thiết kế tạo hình chữ V ấn tượng, tạo sự đồng nhất cho cả ngoại thất của VinFast LUX A2.0.
Màu sắc của VinFast LUX A2.0 2024
Đến với VinFast LUX A2.0, người dùng Việt có thể lựa chọn giữa 6 loại màu sắc ngoại thất bao gồm: Đỏ/ Xanh/ Bạc/ Đen/ Xám/ Trắng.
Nội thất của VinFast LUX A2.0 2024
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, chức năng kiểm soát hành trình |
Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu 7 inch | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | |||
Hàng ghế sau | Gập cơ 60:40 |
Được phát triển từ khung gầm của BMW 5-Series, VinFast LUX A2.0 có không gian bên trong khá rộng rãi. Nội thất bên trong xe toát lên vẻ sang trọng với các chi tiết bọc da toàn bộ phối hợp với một số chi tiết điểm nhấn bằng kim loại khá hấp dẫn.
Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển. Ở góc nhìn người lái, xe được trang bị cặp đồng hồ kiểu dáng analogue báo tua máy và tốc độ thiết kế cách điệu và được đặt đối diện nhau với tiết diện 7 inch.
Tiện nghi của VinFast LUX A2.0 2024
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Hệ thống lọc không khí, lọc gió | Có | ||
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM | Có | ||
Màn hình thông tin giải trí | Màn hình màu cảm ứng 10,4 inch | ||
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) - GPS Navigation | Không | Có | |
Cổng USB | 4 | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Sạc không dây | Không | Có | |
Kết nối Wifi | Không | Có | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm ly | |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Ổ cắm điện 12V | |||
Giá để cốc ở hàng ghế thứ 2 |
Mẫu sedan của VinFast tạo ấn tượng với phong cách hiện đại, thể hiện qua màn hình giải trí trung tâm cỡ lớn kích thước 10,5 inch cảm ứng và tương thích với Android Auto/Apple CarPlay, điều hòa tự động 2 vùng, hệ thống lọc không khí, sạc không dây, hệ thống âm thanh 13 loa,...
Động cơ của VinFast LUX A2.0 2024
Phiên bản | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300//1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | |
Hệ dẫn động | RWD | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 11,11 | 10,83 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,9 | 6,82 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 8,39 | 8,32 |
VinFast LUX A2.0 sử dụng động cơ xăng 2.0L, tăng áp, phát triển từ động cơ N20 của BMW. Ở bản tiêu chuẩn và nâng cao, VinFast LUX A2.0 tạo ra công suất 174 mã lực cùng mô-men xoắn 300 Nm, còn phiên bản cao cấp sẽ cho công suất 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Tất cả đều được trang bị hộp số tự động ZF 8 cấp và dẫn động cầu sau.
Trang bị an toàn của VinFast LUX A2.0 2024
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Phanh tay điện tử | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | |||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | ||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | |||
Cảm biến sau | |||
Camera 360 độ | Không | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Túi khí | 6 |
VinFast LUX A2.0 sở hữu khá nhiều tính năng an toàn như hệ thống phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA và đèn báo phanh khẩn cấp ESS. Ngoài ra, người dùng có thể tùy chọn lắp thêm các trang bị như camera lùi, camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước theo gói phụ kiện chính hãng mà VinFast đưa ra.
Ưu nhược điểm VinFast LUX A2.0 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế khá đẹp mắt và hiện đại.
- Sử dụng công nghệ, động cơ tân tiến đẳng cấp châu Âu.
- Nội thất sang trọng, hiện đại.
- Nhiều trang bị an toàn.
Nhược điểm:
- Giá khá cao
- Thương hiệu vẫn khá non trẻ trong thị trường ô tô.
Những câu hỏi về VinFast LUX A2.0 2024:
Xe VinFast Lux A2.0 có mấy phiên bản?
VinFast Lux A2.0 có 3 phiên bản là Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp.
Giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0 hiện tại?
Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh dao động từ 1.083.245.200 - 1.337.764.700 đồng, tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe VinFast Lux A2.0 có mấy màu?
Tộng cộng VinFast Lux A2.0 có 6 màu: Trắng / Bạc / Đỏ / Xanh / Xám / Đen.
Kích thước VinFast Lux A2.0 là bao nhiêu?
VinFast Lux A2.0 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.500 mm.
Kết luận
Là mẫu xe của thương hiệu Việt Nam, VinFast LUX A2.0 nhận được rất nhiều sự ủng hộ của người tiêu dùng nội địa. Nhìn chung, xe có chất lượng tốt, dáng vẻ bắt mắt, tuy nhiên giá xe VinFast LUX A2.0 còn cao, và yếu tố hậu mãi khiến người mua e ngại sau thông tin ngừng sản xuất.
Lưu ý: VinFast Lux SA2.0 2024 được hiểu là xe VinFast Lux SA2.0 sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
VinFast VF5 Plus 2024: Giá xe VinFast VF5 và thông tin mới nhất 2024
09:38 - 09/03/2024
VinFast 2024: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất 2024
06:02 - 09/03/2024
VinFast VF7 2024: Thông tin chi tiết và giá xe VinFast VF7 mới nhất hiện nay
17:57 - 08/03/2024
Vinfast VF8 2024: Giá xe Vinfast VF8 mới nhất và những thông tin chi tiết
13:42 - 08/03/2024
VinFast VF9 2024: Giá xe VinFast VF9 và ưu đãi mới nhất trên thị trường
12:52 - 30/11/2023
VinFast Fadil 2024: Giá xe VinFast Fadil và khuyến mãi Việt Nam
08:00 - 01/07/2022
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00