BYD M6: Giá xe BYD M6 2024 và khuyến mãi mới nhất hiện nay
13:31 - 08/11/2024
BYD M6 756 triệu
- MPV
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.710 x 1.810 x 1.690 mm
- 161 mã lực
- Số tự động
Thương hiệu BYD của Trung Quốc đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào hồi tháng 7/2024 với 3 mẫu ô tô điện, bao gồm Atto 3, Dolphin và Seal. Đến tháng 10/2024, thương hiệu này tiếp tục giới thiệu thêm 2 mẫu xe mới ở thị trường Việt Nam, đó là M6 và Han. Trong số này, BYD M6 là xe MPV thuần điện với giá bán khá hấp dẫn.
Trong bài viết sau đây, chúng tôi sẽ gửi các thông tin đầy đủ, chi tiết nhất về giá xe BYD M6 tại Việt Nam, chương trình khuyến mãi, thông số kỹ thuật và trang bị của mẫu ô tô điện này.
Giá niêm yết của BYD M6 2024 và giá lăn bánh tạm tính
Tại Việt Nam, BYD M6 chỉ có 1 phiên bản và giá bán 756 triệu đồng. Là ô tô điện nên mẫu xe này được ưu đãi lệ phí trước bạ ở Việt Nam. Do đó, giá lăn bánh của BYD M6 khá thấp, chỉ từ 759 - 778 triệu đồng, tùy tỉnh, thành đăng ký.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. Hồ Chí Minh | Các tỉnh, thành khác | ||
BYD M6 | 756.000.000 | 778.380.000 | 778.380.000 | 759.380.000 |
Bảng giá niêm yết BYD M6 2024 và giá lăn bánh tạm tính tại một số tỉnh, thành (đơn vị: đồng)
Khuyến mãi mới nhất của BYD M6 2024 trong tháng
BYD M6 tại Việt Nam được bảo hành 6 năm hoặc 150.000 km cho xe và 8 năm hoặc 160.000 km cho pin. Ngoài ra, khi mua xe, khách hàng còn được tặng bộ sạc treo tường, thiết bị sạc cầm tay, và thiết bị chuyển đổi nguồn điện. Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi của M6, các bạn có thể liên hệ với các đại lý BYD trên toàn quốc.
So sánh giá xe BYD M6 2024 trong cùng phân khúc
BYD M6 2024 được định vị trong phân khúc MPV hạng trung tại Việt Nam. Do đó, xe là đối thủ mới của những mẫu xe như Toyota Innova Cross, GAC M6 Pro và Haimai 7X-E. Giá xe BYD M6 chỉ từ 756 triệu đồng nên rẻ hơn nhiều so với Toyota Innova Cross (810 - 999 triệu đồng) và Haimai 7X-E (865 triệu đến 1,23 tỷ đồng). So với bản cao cấp của GAC M6 Pro có giá 799 triệu đồng, tân binh nhà BYD cũng rẻ hơn.
Trên thực tế, BYD M6 2024 tuy là MPV hạng trung nhưng có giá chỉ ngang ngửa những mẫu MPV cỡ nhỏ như Honda BR-V hay Kia Carens.
Tổng quan về BYD M6 2024
Bảng thông số kỹ thuật của BYD M6 2024
Hạng mục | BYD M6 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.710 x 1.810 x 1.690 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.800 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.374 |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Đa liên kết |
Vành la-zăng (inch) | 17 |
Thông số lốp | 225/55 R17 |
BYD M6 2024 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.710 x 1.810 x 1.690 mm và chiều dài cơ sở 2.800 mm. Như vậy, xe có kích thước nhỏ hơn các đối thủ cùng phân khúc. Điều này sẽ mang đến bất lợi cho BYD M6 vì nội thất sẽ không rộng rãi bằng.
Trang bị ngoại thất của BYD M6 2024
Hạng mục | BYD M6 |
Đèn pha | LED |
Đèn pha tự động | Có |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL) | Có |
Đèn sương mù | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo rẽ sau dạng tuần tự | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện |
Gạt mưa trước tự động | Không |
Gạt mưa phía sau | Có |
Sấy kính chắn gió sau | Không |
Cửa trượt chỉnh điện bên sườn | Không |
Cửa cốp chỉnh điện | Không |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Ống xả | Không |
M6 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế đặc trưng của hãng BYD. Có thể thấy rõ điều này qua khu vực đầu xe với lưới tản nhiệt đóng kín, cản trước tích hợp hốc gió trung tâm rộng và khe gió hình tam giác. Bên cạnh đó là cụm đèn pha gọn gàng, lấy cảm hứng thiết kế từ mắt rồng và tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày.
Ở khu vực bên sườn, xe được trang bị đường dập gân nổi bật, kéo dài từ đèn pha đến đèn hậu. Ngoài ra, xe còn có các cột sơn màu đen, ốp gương chiếu hậu hình chiếc thìa và tay nắm cửa sơn cùng màu thân xe và vành hợp kim đa chấu 17 inch. Cũng như các đối thủ cùng phân khúc, mẫu MPV này vẫn dùng cửa mở kiểu truyền thống thay vì cửa trượt chỉnh điện bên sườn.
Phía sau xe, BYD M6 sở hữu cụm đèn hậu nối liền với nhau, trang trí bằng nẹp mạ crôm. Không chỉ đèn hậu mà nhiều khu vực khác của mẫu MPV này cũng có nẹp mạ crôm như cản trước/sau, bệ cửa và đường chân kính.
Màu sắc của BYD M6 2024
BYD M6 2024 được phân phối tại Việt Nam với 4 màu sắc ngoại thất là xám, đen, trắng và xanh đậm. Trong khi đó, nội thất chỉ có 1 màu là nâu - đen.
Trang bị nội thất của BYD M6 2024
Hạng mục | BYD M6 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Cấu hình ghế | 2:3:2 |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 6 hướng |
Hàng ghế giữa | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Có thể gập |
Sưởi/làm mát ghế trước | Không |
Vô lăng | 3 chấu, trợ lực điện |
Vô lăng tích hợp phím chức năng | Có |
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình 5 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,8 inch, xoay 90 độ |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có |
Kết nối USB/Bluetooth | Có |
Ra lệnh bằng giọng nói | Có |
Cổng USB hàng ghế trước | 2 (1 Type A, 1 Type C) |
Cổng USB hàng ghế giữa | 2 (1 Type A, 1 Type C) |
Cổng USB hàng ghế cuối | Không |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
Đèn LED đọc sách | 2 hàng ghế đầu |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Lọc bụi mịn PM2.5 | Có |
Cửa kính điều khiển 1 chạm, chống kẹt | 4 cửa |
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Ổ cắm 12V | Có |
Mở khóa từ xa | Có |
Mở khóa và khởi động thông minh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ NFC | Có |
Dung tích khoang hành lý tối thiểu (lít) | 180 |
Dung tích khoang hành lý tối đa (lít) | 950 |
Sạc điện thoại không dây | Không |
Cửa sổ trời | Không |
Giống các đối thủ cùng phân khúc, BYD M6 2024 được trang bị nội thất 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi. Trong đó, hàng ghế thứ hai có thể trượt lên/xuống trong phạm vi 270 mm và gập phẳng lưng ghế. Hàng ghế thứ 3 đi kèm lưng ghế và tựa đầu đều có thể điều chỉnh.
Ở khoang lái, mẫu MPV thuần điện này được bố trí vô lăng 3 chấu, vát đáy, trang trí bằng viền kim loại và tích hợp một số phím chức năng. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ analog kết hợp với màn hình đa thông tin 5 inch.
Tiếp theo đó là màn hình cảm ứng trung tâm 12,8 inch có thể xoay 90 độ, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây và điều khiển bằng giọng nói, cho phép đóng/mở kính cửa sổ cũng như chỉnh điều hòa.
Ở cụm điều khiển trung tâm, xe có sạc điện thoại không dây, cần số điện tử ngắn, các phím bấm cơ học và khay để ly. Hệ thống âm thanh 6 loa, kính cửa sổ điều khiển một chạm/chống kẹt ở mọi vị trí, cửa gió điều hòa với công nghệ lọc bụi mịn PM 2.5 ở cả 3 hàng ghế và mở khóa/khởi động từ xa cũng được trang bị cho xe. Khi muốn mở cửa, người lái chỉ cần chạm chìa khóa dạng thẻ NFC vào logo trên gương chiếu hậu bên ngoài xe.
Động cơ của BYD M6 2024
Hạng mục | BYD M6 |
Loại động cơ | Mô-tơ điện đồng bộ nam châm vĩnh cửu |
Công suất tối đa (mã lực) | 161 |
Mô-men xoắn cực đại | 310 |
Hộp số | Tự động |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD |
Tăng tốc từ 0-100 km/h (giây) | 10,1 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 180 |
Loại pin | BYD Blade |
Dung lượng pin (kWh) | 55,4 |
Quãng đường di chuyển sau một lần sạc (km) | 420 |
Công suất sạc chậm (kW) | 7 |
Công suất sạc nhanh (kW) | 89 |
Thời gian sạc từ 30% lên 80% bằng sạc nhanh (phút) | 30 |
Chức năng cấp nguồn điện V2L | Có |
Bộ trích xuất nguồn điện AC V2L | Có |
Phanh tái sinh | Có |
Nguồn cung cấp sức mạnh cho BYD M6 2024 là mô-tơ điện mạnh 161 mã lực nằm trên cầu trước. Mô-tơ điện này kết hợp với pin có dung lượng 55,4 kWh, mang đến phạm vi di chuyển 420 km sau một lần sạc đầy pin theo tiêu chuẩn NEDC.
Pin của mẫu xe này hỗ trợ cả sạc chậm AC và sạc nhanh DC. Với sạc nhanh, thời gian sạc từ 30% lên 80% là khoảng 30 phút. Bên cạnh đó là công nghệ Vehicle to Load (V2L), cho phép sạc các thiết bị điện tử bằng pin của xe.
Trang bị an toàn của BYD M6 2024
Hạng mục | BYD M6 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |
Hệ thống cân bằng điện tử | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hệ thống chống tăng tốc đột ngột | |
Hệ thống giữ phanh tự động | |
Hệ thống can thiệp chống lật xe | |
Tự động làm sạch đĩa phanh | |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | |
Hệ thống kiểm soát thân xe chủ động | |
Hệ thống phanh tái sinh kết hợp | |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | |
Camera 360 độ | |
Cảm biến lùi | 4 |
Túi khí | 6 |
Dây đai an toàn hàng ghế trước | Có cảm biến lực siết |
Dây đai an toàn hàng ghế giữa | Có |
Dây đai an toàn hàng ghế thứ ba | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Trước, sau |
"Tiền nào của nấy", BYD M6 2024 tại Việt Nam có trang bị an toàn chỉ dừng ở mức cơ bản. Theo đó, xe sở hữu hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử, kiểm soát độ bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chống tăng tốc đột ngột, giữ phanh tự động, can thiệp chống lật xe và công nghệ tự động làm sạch đĩa phanh. Điểm nhấn duy nhất về an toàn của mẫu xe này là camera 360 độ giả lập hình ảnh dưới gầm. Như vậy, mẫu MPV hạng trung này không có các tính năng an toàn chủ động ADAS như các đối thủ cùng phân khúc.
Đánh giá BYD M6 2024
Ưu điểm
- Giá bán hợp túi tiền, phù hợp với khách hàng mua xe chạy dịch vụ;
- Chi phí sử dụng thấp hơn xe xăng, dầu cùng phân khúc;
- Kích thước lớn, nội thất 7 chỗ rộng rãi;
- Thời gian bảo hành dài.
Nhược điểm
- Trang bị an toàn chỉ dừng ở mức cơ bản;
- Chỉ có 1 phiên bản nên ít lựa chọn cho khách hàng;
- Không có trạm sạc công cộng phủ rộng toàn quốc;
- Thương hiệu còn xa lạ;
- Xuất xứ Trung Quốc có thể khiến người Việt nghi ngại.
Kết luận
Giá xe BYD M6 2024 chỉ từ 756 triệu đồng nên khá hấp dẫn. Có vẻ như hãng BYD nhắm đến các khách hàng mua xe chạy dịch vụ và taxi khi ra mắt mẫu MPV này ở thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, trang bị tiện nghi và an toàn của xe lại chưa thực sự nổi bật so với các đối thủ cùng phân khúc. Ngoài ra, xe còn có một nhược điểm lớn là thiếu cơ sở hạ tầng trạm sạc công cộng, gây bất tiện cho chủ xe trong quá trình sử dụng.
Giá xe bạn quan tâm
BYD Han: Giá xe BYD Han 2024 và thông tin cập nhật mới nhất thị trường
00:40 - 12/11/2024
BYD M6: Giá xe BYD M6 2024 và khuyến mãi mới nhất hiện nay
13:31 - 08/11/2024
BYD Dolphin: Giá xe BYD Dolphin cập nhật và ưu đãi mới nhất
02:50 - 01/08/2024
BYD Seal: Giá xe BYD Seal, khuyến mãi mới nhất và thông số kỹ thuật cập nhật
02:11 - 19/07/2024