Lexus IS 2024: Giá xe Lexus IS và khuyến mãi mới nhất 2024
15:47 - 29/01/2023
Lexus IS 300 F Sport 2.56 tỷ
- Sedan
- 2022
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4.710 x 1.840 x 1.435 mm
- 241 HP
- Số tự động
Lexus IS là dòng sedan hạng sang cỡ nhỏ có lịch sử lâu đời của hãng xe Nhật Bản. Chiếc IS đầu tiên được bán ra vào năm 1999 và ít nhiều có chỗ đứng trên thị trường. Sau nhiều năm không hề có phiên bản mới thì đến tháng 6/2021, Lexus bất ngờ ra mắt Lexus IS bản nâng cấp, điều này đã khiến phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ trở nên sôi động hơn rất nhiều. Tiếp nối sự thành công đó, ngày 14/01/2022, Lexus giới thiệu dòng xe hiệu suất cao mang phong cách thể thao IS 300 F Sport lần đầu tiên tại Việt Nam. Vậy giá Lexus IS mới nhất là bao nhiêu? Mời các bạn cùng Tinxe tìm hiểu.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Lexus IS 2024
Như vậy, với việc bổ sung thêm phiên bản F Sport, bảng giá xe Lexus IS đang bán 4 phiên bản gồm IS 300 Standard, IS 300 Luxury, IS 300h và 300 F Sport. Phiên bản IS 300 Standard là rẻ nhất với mức giá niêm yết là 2,13 tỷ đồng trong khi đó bản đắt nhất là IS 300h với mức giá 2,83 tỷ đồng. Phiên bản 300 F Sport mới nhất có mức niêm yết là 2,56 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Lexus IS 300 Standard | 2.130.000.000 | 2.407.980.700 | 2.365.380.700 | 2.346.380.700 |
Lexus IS 300 Luxury | 2.490.000.000 | 2.811.180.700 | 2.761.380.700 | 2.742.380.700 |
Lexus IS 300h | 2.830.000.000 | 3.180.780.700 | 3.124.380.700 | 3.105.380.700 |
Lexus IS 300 F Sport | 2.560.000.000 | 2.889.580.700 | 2.838.380.700 | 2.819.380.700 |
Bảng giá xe Lexus IS niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất 2024, bao gồm cả giá xe Lexus IS 300 F Sport. Đơn vị: VNĐ
.
Khuyến mãi của xe Lexus IS
Trong tháng này, Lexus không chạy chương trình ưu đãi nào cho các mẫu xe thuộc dòng Lexus IS. Để biết thêm chi tiết về các chương trình quà tặng hoặc giảm giá nếu có, mời các bạn liên hệ với đại lý Lexus gần nhà.
Mua xe Lexus IS trả góp
Khách hàng muốn mua Lexus trả góp có thể tham khảo gói vay của Lexus Financial Service (tổ chức tín dụng của Lexus) với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh (thời gian vay tối đa 7 năm, số tiền vay lên tới 90% giá trị xe). Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Lexus IS với các đối thủ cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam và nằm trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ, Lexus IS "chung mâm" với BMW 3-Series, Audi A4 và Mercedes C-Class. So về giá, Lexus IS cao hơn các tên tuổi trên khi niêm yết ở mức 2,13 - 2,83 tỷ đồng, trong khi giá xe BMW 3-Series dao động từ 1,899 - 2,499 tỷ đồng dành cho 3 phiên bản, Mercedes C-Class được chào bán từ 1,499 - 1,969 tỷ đồng và giá bán lẻ đề xuất của Audi A4 là 1,79 - 1,97 tỷ đồng.
Tổng quan về xe Lexus IS 2024
Thông số kỹ thuật chung Lexus IS
Hạng mục | IS 300h | IS Standard | IS Luxury | IS 300 F Sport |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 | |||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.725 - 2.160 | 1.678 - 2.125 | 1.655 - 2.115 | |
Bán kính quay đầu (m) | 5,2 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | |||
Hệ thống treo trước - sau | Tay đòn kép - Đa liên kết | |||
Phanh trước - sau | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống lái | Hệ thống lái điện tử cơ cấu truyền động thanh răng | |||
Kích thước lốp trước - sau | 235/40R19 | 235/45R18 SM 8.5J+45 HARD | ||
La-zăng (inch) | Vành nhôm 19 inch | 18 inch | ||
Thể tích khoang hành lý (lít) | 450 | 480 | ||
Thể tích bình nhiên liệu (lít) | 66 |
Tổng thể, kích thước IS lớn hơn về cả chiều dài, chiều dộng và chiều cao so với phiên bản cũ với DxRxC lần lượt là 4.710 x 1.840 x 1.435 mm. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở của Lexus IS vẫn giữ nguyên ở mức 2.800 mm. Phiên bản F Sport được trang bị EPS tinh chỉnh F Sport cùng hệ thống treo thích ứng AVS đặc biệt, nâng cao sự khác biệt giữa các chế độ vận hành. Ngoài ra, trên bản thể thao F Sport còn có tính năng giả lập âm thanh động cơ ASC, tạo ra âm thanh phấn khích cho người lái.
Ngoại thất Lexus IS 2024
Hạng mục | IS 300h | IS Standard | IS Luxury | IS 300 F Sport |
Đèn chiếu gần | 3-LED | Bi-LED | Bi-LED Triple-L | |
Đèn chiều xa | ||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | ||||
Đèn sương mù | ||||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | ||||
Sấy gương | ||||
Gương tích hợp xi nhan | ||||
Gạt mưa phía sau | Không | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Đóng mở cốp điện | ||||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | ||||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |||
Ống xả | Kép |
Ngoại thất của Lexus IS được đánh giá là có tính thể thao cao hơn, thời thượng hơn đặc biệt là phiên bản F Sport mới nhất. Phần đầu Lexus IS vẫn giữ những đường cắt táo bạo và lưới tản nhiệt cỡ lớn đặc trưng. Xe sử dụng đèn công nghệ LED 3D với dải LED ban ngày thiết kế ấn tượng. Khách hàng cũng có thể tùy chọn đèn LED 3 chùm bắt mắt.
Nhìn từ phía bên hông, mẫu xe IS cũng thu hút không kém với kiểu dáng mang hơi hướng coupe, nóc xe vuốt dần về phía sau. Ở phiên bản F Sport sẽ lưới tản nhiệt dạng tổ ong và sơn đen, cùng với đó là hốc gió được mở rộng hơn và đồng bộ với la-zăng 18 inch thiết kế thể thao khác biệt hơn so với các phiên bản còn lại.
Điểm nhấn ở đuôi xe chính là hai cụm đèn hậu kiểu tam giác được nối liền với nhau bằng dài LED vắt ngang. Phần cản sau được sơn màu đen nên ít nhiều khiến khách hàng không cảm thấy đuôi Lexus IS quá đồ sộ.
Màu xe Lexus IS
Lexus IS mới 2024 có khá nhiều màu xe cho khách hàng lựa chọn, từ các màu cơ bản như trắng, bạc, titan, xám, đen tới đỏ và xanh. Tất cả các phiên bản Lexus IS đều có tùy chọn màu sắc giống nhau, không có màu nào độc quyền cho phiên bản cao cấp.
Thiết kế nội thất Lexus IS
Hạng mục | IS 300h | IS Standard | IS Luxury | IS 300 F Sport |
Vô lăng bọc da | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Lẫy chuyển số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4,2 inch | Màn hiển thị F Sport | ||
Chất liệu ghế | Da | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | ||||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 |
Nội thất của Lexus IS có nhiều nâng cấp cả về thiết kế lẫn trải nghiệm. Lexus IS sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nút bấm tiện dụng, phía sau vô lăng là lẫy chuyển số và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch. Phiên bản F Sport đậm chất thể thao đúng như tên gọi của nó, khi vô lăng có thêm chi tiết logo F Sport nổi bật, bàn đạp bằng nhôm giúp giảm trọng lượng và tăng cường độ vững chắc.
Toàn bộ ghế của Lexus IS đều được bọc da và có thiết kế ôm lấy cơ thể hành khách, ghế lái có tính năng nhớ vị trí, hàng ghế đầu tích hợp làm mát, mang đến cảm giác thoải mái khi ngồi trên xe. Với chiều dài cơ sở 2.800mm, hành khách phía sau có chỗ để chân thoải mái, không hề bị chật chội.
Trang thiết bị tiện nghi trên Lexus IS
Hạng mục | IS 300h | IS Standard | IS Luxury | IS 300 F Sport |
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | ||||
Khởi động từ xa | Không | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc khí | Có | |||
Cửa sổ trời | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Sấy hàng ghế trước | Không | |||
Sấy hàng ghế sau | ||||
Làm mát hàng ghế trước | Có | |||
Làm mát hàng ghế sau | Không | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Có | |||
Chức năng mát-xa | Không | |||
Màn hình giải trí | 8 inch | 10,3 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 10 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | |||
Rèm che nắng cửa sau | Có | |||
Rèm che nắng kính sau | ||||
Cổng sạc | ||||
Sạc không dây | Không | |||
Phanh tay tự động | Có | |||
Kính cách âm 2 lớp | ||||
Tựa tay hàng ghế sau |
Ở thế hệ mới, IS 2024 được bổ sung những tiện ích mới như màn hình 8 inch tiêu chuẩn, 10,3 inch tùy chọn, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, thậm chí nếu thích bạn còn có thể kết nối cả trợ lý Amazon Alexa trên IS. Ngoài ra, xe còn có hệ thống âm thanh cao cấp của Lexus gồm 10 loa, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời, làm mát ghế,...
Động cơ xe Lexus IS
Hạng mục | IS 300h | IS Standard | IS Luxury | IS 300 F Sport |
Kiểu dáng động cơ | Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh động và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (1KM) | Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh động cơ điện VVT-iE (van nạp) và hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-i (van xả), turbo tăng áp với bộ làm mát | ||
Số xi lanh | 4 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.494 | 1.998 | ||
Công nghệ động cơ | Phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Loại nhiên liệu | Xăng + Điện | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | ||
Tổng công suất | 220 | 241 | ||
Hộp số | e-CVT | Tự động 8 cấp | ||
Hệ truyền động | RWD | |||
Đa chế độ lái | Có | |||
Chế độ chạy địa hình | Không | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 5,7 | 11,9 | Đang cập nhật | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,5 | 6,6 | Đang cập nhật | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 5,5 | 8,5 | Đang cập nhật |
Về động cơ, Lexus IS 300 được trang bị máy xăng 2.0L, 4 xy lanh, cho công suất 241 mã lực tại tua máy 5.800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 350 Nm tại dải tua 1.650-4.400 vòng/phút. Xe được vận hành qua hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Khách hàng sẽ có thể chọn giữa ba chế độ lái để phù hợp với địa hình và sở thích.
Phiên bản Lexus IS 300h sẽ sử dụng động cơ xăng 2.5L kết hợp với motor điện cung cấp công suất tổng 220 mã lực, 221 Nm. Ngoài ra, IS 300h sẽ có 4 chế độ lái. Hệ thống treo thích ứng mới đã được Lexus đưa vào IS kèm theo thiết kế khung gầm hoàn toàn mới. Nhờ vậy, các chủ xe sẽ có cảm giác thể thao, phấn khích hơn khi vận hành.
Tính năng an toàn trên xe Lexus IS
Hạng mục | IS 300h | IS Standard | IS Luxury | IS 300 F Sport |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hệ thống kiểm soát bám đường | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Không | |||
Khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |||
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | |||
Cảm biến trước | Có | |||
Cảm biến sau | ||||
Camera lùi | ||||
Camera 360 độ | Không | |||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | |||
Túi khí | 8 | 10 |
Bên cạnh hệ thống an toàn cũ, Lexus IS 2024 còn được trang bị thêm gói an toàn Safety System+ 2.5 hoàn toàn mới. Gói an toàn này bao gồm:
- Hệ thống cảnh báo va chạm trước
- Phanh khẩn cấp tự động với khả năng phát hiện người đi xe đạp và đi bộ
Riêng hai bản cao cấp nhất sẽ có thêm khả năng cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và cảnh báo điểm mù. Khách hàng cũng có thể bổ sung thêm các tính năng như:
- Kiểm soát hành trình thích ứng với chức năng Stop & Go
- Cảnh báo chệch làn đường
- Nhận diện biển báo giao thông
Đánh giá xe Lexus IS
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất đẹp
- Tiện nghi đầy đủ
- Nội thất sang trọng, thoải mái
- Tính năng an toàn đầy đủ
Nhược điểm:
- Mức giá vẫn còn cao so với các đối thủ
- Khá kén khách hàng
- Tiện nghi vẫn chưa thực sự nổi bật so với các đối thủ
Kết luận
Thực tế là mẫu xe có 20 năm tuổi đời của Lexus vẫn chưa khi nào chiếm được ưu thế trước các đối thủ. Bước sang phiên bản mới, giá xe Lexus IS vẫn còn ở mức cao so với các đối thủ. Tuy nhiên, với hàng loạt thay đổi cả về nội và ngoại thất cùng những công nghệ bổ sung, Lexus IS 2024 có thể làm nên chuyện tại sân chơi sedan hạng sang này, đặc biệt là phiên bản IS 300 F Sport mới nhất.
Giá xe bạn quan tâm
Lexus GX 2024: Giá xe Lexus GX và khuyến mãi mới nhất hiện nay
09:27 - 19/06/2024
Lexus LS 2024: Giá xe Lexus LS và khuyến mãi mới nhất thị trường hiện nay
22:57 - 04/04/2023
Lexus ES 2024: Giá xe Lexus ES và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
22:09 - 04/04/2023
Lexus LX 600 2024: Giá xe Lexus LX 600 và những thông tin mới nhất
18:27 - 04/04/2023
Lexus NX 350 2024: Giá xe Lexus NX 350 và những thông tin mới nhất 2024
18:12 - 04/04/2023
Lexus 2024: Bảng giá xe Lexus cập nhật mới nhất 2024 tại Việt Nam
13:07 - 04/04/2023
Lexus RX 2024: Giá xe Lexus RX và khuyến mãi mới nhất 2024
09:34 - 20/02/2023
Lexus IS 2024: Giá xe Lexus IS và khuyến mãi mới nhất 2024
15:47 - 29/01/2023
Bài viết mới nhất
-
Tỷ phú Nhật Bản mua xe Aston Martin Valkyrie chưa bao lâu đã bán lại, mới chạy 109 km
Hôm qua lúc 19:55
-
Thế hệ mới chưa được bán tại Việt Nam, Skoda Kodiaq đời cũ được duy trì khuyến mãi đến 171 triệu đồng
Hôm qua lúc 15:09
-
Video: Hàng trăm siêu xe megacar và hypercar tụ tập tại Nhật Bản
Hôm qua lúc 13:38