Nissan Terra 2024: Giá xe Nissan Terra và khuyến mãi mới nhất thị trường
Lâm-chan 09:30 - 28/03/2022
Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT 848 triệu
- SUV 7 chỗ
- 2019
- 4WD - Dẫn động 4 bánh
- 4,895 x 1,865 x 1,835mm
- 169Hp
- Số tự động
- Toyota Fortuner Leader được bổ sung phiên bản mới với giá rẻ hơn01/11/2024
- Rẻ hơn 180 triệu đồng, Hyundai Santa Fe 2025 bản cao cấp nhất có gì để cạnh tranh Ford Everest Platinum?19/09/2024
- Ford Everest được bổ sung phiên bản Sport với thiết kế mới và màn hình giải trí lớn hơn19/08/2024
Đối đầu với những tên tuổi sừng sỏ như Toyota Fortuner và Ford Everest, Nissan Terra được đánh giá là đối thủ "đáng gờm" khi sở hữu nhiều công nghệ tiên tiến và hiện đại. Ngay khi ra mắt tại triển lãm Ô tô Việt Nam 2018, chiếc SUV 7 chỗ này đã được nhiều sự chú ý của người dùng Việt.
Giá xe Nissan Terra là bao nhiêu? Giá xe Nissan Terra 2024 7 chỗ tháng này có biến động gì không? Mời các bạn cùng Tinxe tìm hiểu.
Bảng giá niêm yết và giá lăn bánh các phiên bản Nissan Terra
Giá xe Nissan Terra 2024 mới không có biến động gì so với tháng trước. Nissan Terra được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và đang được phân phối ra thị trường Việt Nam với 3 phiên bản.
Cụ thể, bảng giá niêm yết và giá xe Nissan Terra 2024 lăn bán của các phiên bản ở một vài tỉnh thành như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) | 848.000.000 | 972.533.000 | 955.573.000 | 984.860.700 |
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) | 898.000.000 | 1.028.533.000 | 1.010.573.000 | 967.900.700 |
Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) | 998.000.000 | 1.140.533.000 | 1.120.573.000 | 948.900.700 |
Bảng giá xe Nissan Terra 2024 mới nhất cho từng phiên bản. Đơn vị: VNĐ
.
Xem thêm: Bảng giá xe Nissan mới nhất hiện nay trên thị trường.
Khuyến mãi của xe Nissan Terra
Hiện tại, Nissan đang không chạy chương trình khuyến mãi nào cho Terra. Tuy nhiên, mỗi đại lý sẽ có những ưu đãi riêng dành cho khách hàng mua Nissan Terra mới. Để biết chi tiết giá xe Nissan Terra mới nhất sau khi áp dụng chương trình ưu đãi cùng thông tin khuyến mãi khác, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý của Nissan trên toàn quốc.
Xem thêm: Giá xe Nissan X-Trail 2024 và khuyến mãi mới nhất
Mua Nissan Terra trả góp
Nếu quan tâm tới việc mua Nissan Terra 2024 trả góp các bạn có thể tham khảo hình thức trả góp của đại lý hoặc qua các ngân hàng trong nước và quốc tế.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh Nissan Terra 2024 trong cùng phân khúc
Thuộc phân khúc SUV 7 chỗ ở thị trường Việt Nam, Nissan Terra khiến các đối thủ mạnh như Toyota Fortuner, Ford Everest và Chevrolet Trailblazer phải dè chừng khi giá bán ra tương đối "dễ chịu".
Cụ thể, Nissan Terra và Chevrolet Trailblazer có giá bán thấp hơn khi bản rẻ nhất chỉ được niêm yết khoảng 850 triệu đồng. Trong khi đó, phiên bản giá rẻ nhất của Toyota Fortuner và Ford Everest đều xấp xỉ 1 tỷ đồng.
Phiên bản cao nhất của Nissan Terra có giá dưới 1 tỷ đồng, rẻ hơn so với bản cao cấp của Ford Everest lẫn Toyota Fortuner trong tầm giá 1,3 - 1,4 tỷ đồng. Còn bản cao cấp của Chervolet Trailblazer là lựa chọn mềm với giá chưa tới 1,1 tỷ đồng.
Thông tin xe Nissan Terra
Có cơ sở gầm bệ được phát triển từ người anh em Nissan Navara, Terra 2024 mới nhất sở hữu nhiều thiết kế tương đồng với mẫu bán tải này, ví dụ như lưới tản nhiệt V-Motion mạ crôm sáng bóng trên đầu xe hay đèn pha LED tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày, tuy nhiên ở phần cản trước có sự khác biệt.
Thông số kỹ thuật chung Nissan Terra
Hạng mục | Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Trọng lượng (kg) | 2.001 | 1.880 | 2.012 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 225 | ||
Hệ thống treo trước - sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng - 5 liên kết với thanh cân bằng | ||
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa | ||
Hệ thống lái | Trợ lực dầu | ||
Kích thước lốp trước - sau | 255 / 60 R18 | 255 / 65 R17 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim nhôm 17 inch |
Với kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 4.895 x 1.865 x 1.835 mm, Nissan Terra không hề thua kém các đối thủ như Toyota Fortuner hay Ford Everest về độ hầm hố, lực lưỡng.
Giống với phiên bản ra mắt lần đầu ở thị trường Trung Quốc, Nissan Terra 2024 bán ra tại Việt Nam cũng được trang bị bộ vành hợp kim đa chấu, kích thước 18 inch đầy thể thao, bao bọc bởi lốp có kích thước 255/60 R18.
Ngoại thất xe Nissan Terra
Hạng mục | Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiều xa | LED | ||
Đèn LED ban ngày | Có | Không | |
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương gập điện | Có | Không | |
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Không | ||
Gương tích hợp xi nhan | Có | Không | |
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Gạt mưa tự động | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||
Đóng mở cốp điện | Có | Không | |
Mở cốp rảnh tay | Có | Không | |
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Thường | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Ống xả | Đơn |
Ngoại hình của Nissan Terra khá bề thế và đồ sộ. Lưới tản nhiệt được bao quanh bởi viền mạ crom sáng bóng, cụm đèn pha LED được tạo hình tương đối lớn giúp tổng thể mặt ca lăng trông cân đối hơn.
Trên thân xe Nissan Terra 2024 xuất hiện nhiều đường gân, trải dài từ nắp ca-pô đến đuôi sau, tăng thêm vẻ cơ bắp, lực lưỡng cho một chiếc SUV 7 chỗ, tuy nhiên chi tiết này bị đánh giá là khá thô, hơi cục.
Đuôi xe của Terra có thiết kế khá đơn giản với thanh crôm cỡ lớn trên cửa cốp, cụm đèn chiếu hậu sử dụng bóng LED ôm trọn 2 góc, cốp sau chỉnh điện tối ưu độ thực dụng cho người dùng.
Màu sắc của Nissan Terra 2024
Nissan Terra 2024 được phân phối ra thị trường với 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Nâu/ Trắng/ Bạch kim/ Titan/ Vàng/ Đỏ/ Đen/ Xanh.
Nội thất Nissan Terra 2024
Hạng mục | Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | Ba chấu cơ bản | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | Không | |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉ chỉnh được góc nghiêng, không chỉnh được cao thấp | ||
Bảng đồng hồ | Đo tốc độ, công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | |
Lẫy chuyển số | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 9 inch | Không | |
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | 6 hướng chỉnh tay | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | 4 hướng chỉnh tay | ||
Hàng ghế sau | Gập 6:4, trượt và ngả ghế bằng tay, điều chỉnh ngả ghế bằng một chạm từ ghế lái | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác |
Nội thất bên trong Terra sở hữu những chi tiết quen thuộc của thương hiệu Nissan, vô lăng 3 chấu, cửa gió điều hòa hay mặt táp-lô có thiết kế công thái học và cụm điều khiển trung tâm.
Trang bị tiện nghi của Nissan Terra
Hạng mục | Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) |
Chìa khóa thông minh | Có | Không | |
Khởi động nút bấm | Có | Không | |
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh tay | |
Hệ thống lọc khí | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Sấy hàng ghế trước | Không | ||
Sấy hàng ghế sau | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | 9 inch | Không | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | Không | |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Không | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | ||
Cổng sạc | Không | ||
Sạc không dây | Không | ||
Phanh tay tự động | Không | ||
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Nissan Terra 2022 ở phiên bản cao cấp sẽ có khởi động nút bấm thông minh cùng hệ thống thông tin giải trí với màn hình kích thước 10 inch tích hợp hệ điều hành Android, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió điều hòa cho từng vị trí ghế, ghế không trọng lực, ghế sau gập tự động 1 chạm và 14 hộc để cốc/ điện thoại.
Nhìn chung, tiện nghi của Nissan Terra ở mức đủ dùng, không thiếu thốn nhưng cũng không được đánh giá cao.
Động cơ xe Nissan Terra
Hạng mục | Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) |
Kiểu dáng động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | ||
Số xi lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2,488 | ||
Công nghệ động cơ | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Dầu | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 169/6.000 | 188/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 241/4.000 | 450/2.000 | |
Tổng công suất | 169 | 188 | |
Hộp số | Tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay | Số sàn 6 cấp | |
Hệ truyền động | 2 cầu bán thời gian công tắc chuyển chế độ | 1 cầu / 2WD | |
Đa chế độ lái | Có | Không | |
Chế độ chạy địa hình | Có | Không | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 11,96 | 12,08 | 8,95 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7,88 | 7,61 | 6,10 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 9,42 | 9,28 | 7,15 |
Nissan Terra được phân phối ra thị trường Việt với 2 tùy chọn động cơ khác nhau. Đầu tiên là máy dầu 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2,5 lít dẫn động 1 cầu, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp cho công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại 450 Nm giống như phiên bản lưu hành ở thị trường Indonesia.
Tùy chọn thứ 2 là động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 2,5 lít kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 7 cấp sản sinh công suất tối đa 169 mã lực và mô-men xoắn cực đại 241 Nm. Phiên bản máy xăng sẽ được trang bị hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.
Tính năng an toàn trên Nissan Terra
Hạng mục | Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Không | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Không | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Không | |
Cân bằng điện tử | Không | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Không | |
Cảnh báo lệch làn đường | Có | Không | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Không | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | ||
Cảm biến trước | Có | ||
Cảm biến sau | Có | ||
Camera 360 độ | Có | Không | |
Camera lùi | Có | Không | |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | ||
Túi khí | 6 | 2 |
Điểm thu hút nhất trên chiếc SUV 7 chỗ Nissan Terra nằm ở những trang bị an toàn hiện đại, có thể kể đến như 7 túi khí, trợ lực lái điện, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ đổ đèo, hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh, cảnh báo điểm mù, camera 360 độ có cảnh báo vật cản, cảnh báo lệch làn đường và cảm biến áp suất lốp.
Đánh giá chung về Nissan Terra 2024
Ưu điểm
- Động cơ và hộp số hoạt động hiệu quả.
- Khả năng off-road tốt và khỏe.
- Chinh phục được nhiều dạng đường khó.
- Giá có mềm hơn một vài đối thủ.
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ ba hơi chật đối với người lớn.
- Hơi to quá khổ để lái khi tắc đường.
- Trải nghiệm ngồi lái không thật êm ái.
- Chất liệu nội thất chưa đẹp.
Một số câu hỏi về Nissan Terra 2024:
Xe Nissan Terra có mấy phiên bản?
Xe có 3 phiên bản: 2.5L S 2WD 6MT, 2.5L E 2WD 7AT và 2.5L V 4WD 7AT
Giá niêm yết của xe Nissan Terra là bao nhiêu?
Giá xe Nissan Terra dao động từ 848 - 998 triệu đồng.
Nissan Terra có mấy màu?
Xe có 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Nâu/ Trắng/ Bạch kim/ Titan/ Vàng/ Đỏ/ Đen/ Xanh.
Thông tin về kích thước của Nissan Terra?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4,895 x 1,865 x 1,835mm
Kết luận
Nhìn chung, Nissan Terra 2024 là một mẫu SUV 7 chỗ mang tính thực dụng cao, có chỗ khác biệt và hấp dẫn riêng cho dù vẫn tồn tại một số khuyết điểm. Giá xe Nissan Terra cũng khá hợp lý, nằm trong tầm với của những gia đình đông người đang có kinh tế khá giả.
Lưu ý: Nissan Terra 2024 được hiểu là xe Nissan Terra sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Nissan 2024: Bảng giá xe Nissan cập nhật mới nhất 2024 tại Việt Nam
20:43 - 08/02/2023
Nissan Teana: Giá xe Nissan Teana 2024 mới nhất trên thị trường
14:57 - 28/03/2022
Nissan X-Trail 2024: Giá xe Nissan X-Trail và khuyến mãi mới nhất
14:05 - 28/03/2022
Nissan Terra 2024: Giá xe Nissan Terra và khuyến mãi mới nhất thị trường
09:30 - 28/03/2022
Nissan X Trail: Giá xe Nissan X-Trail tháng 2/2021 mới nhất tại Việt Nam
09:32 - 28/12/2020
Giá xe Nissan Navara 2018 mới nhất tháng 7/2018
14:39 - 03/07/2018
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00