Mitsubishi Xforce 2024: Giá xe Mitsubishi Xforce, thông số kỹ thuật và khuyến mại mới nhất
23:44 - 10/02/2024
Mitsubishi Xforce 699 triệu
- SUV 5 chỗ
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.390 x 1.810 x 1.660 mm
- 104 mã lực
- Vô cấp
Mitsubishi Xforce là dòng SUV cỡ B hoàn toàn mới đã lần đầu tiên trình làng tại thị trường Indonesia vào hồi tháng 8/2023. Đến tháng 1/2024, mẫu xe này mới chính thức được giới thiệu tại Việt Nam dưới dạng ô tô nhập khẩu nguyên chiếc tại Việt Nam.
Mitsubishi Xforce tại Việt Nam có tổng cộng 4 phiên bản là GLX, Exceed, Premium và Ultimate. Vào hồi tháng 2/2024, hãng Mitsubishi đã bắt đầu xuất khẩu lô Xforce đầu tiên sang Việt Nam. Việt Nam cũng là thị trường nước ngoài đầu tiên đón nhận mẫu Mitsubishi Xforce 2024 sản xuất tại Indonesia. Xe bắt đầu được bàn giao cho khách hàng Việt Nam từ tháng 3/2024.
Vậy giá xe Mitsubishi Xforce 2024 tại Việt Nam là bao nhiêu? Giá lăn bánh Xforce như thế nào? Thông số kỹ thuật và trang bị của Xforce ra sao? Xin mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây của chúng tôi.
Giá niêm yết và giá lăn bánh của Mitsubishi Xforce 2024
Giá xe Xforce GLX tại Việt Nam là 620 triệu đồng trong khi Xforce Exceed có giá 660 triệu đồng. Giá xe Xforce Premium được niêm yết ở mức 699 triệu đồng. Riêng bản Ultimate cao cấp nhất có giá từ 705 triệu đồng.
Giá lăn bánh Xforce dao động từ 685 - 811 triệu đồng, tùy theo phiên bản.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. Hồ Chí Minh | Các tỉnh, thành khác | ||
Mitsubishi Xforce GLX | 620.000.000 | 716.780.700 | 704.380.700 | 685.380.700 |
Mitsubishi Xforce Exceed | 660.000.000 | 761.580.700 | 748.380.700 | 729.380.700 |
Mitsubishi Xforce Premium | 699.000.000 | 805.260.700 | 791.280.700 | 772.280.700 |
Mitsubishi Xforce Ultimate | 705.000.000 | 811.980.700 | 797.880.700 | 778.880.700 |
Bảng giá niêm yết xe Mitsubishi Xforce 2024 mới nhất và giá lăn bánh tạm tính của Xforce tại một số tỉnh, thành (đơn vị: đồng)
Khuyến mãi mới nhất của Mitsubishi Xforce 2024 trong tháng
Ngày 28/2/2024, hãng Mitsubishi đã công bố giá bán đặc biệt của dòng xe Xforce tại thị trường Việt Nam. Theo đó, 3 phiên bản GLX, Exceed và Premium của Mitsubishi Xforce lần lượt được điều chỉnh giá xuống còn 599 triệu, 640 triệu và 680 triệu đồng. Theo Mitsubishi, đây là giá bán đặc biệt dành cho những ai đã đặt mua dòng xe Xforce từ những ngày đầu tiên và chào mừng khách hàng mới đặt xe từ tháng 3/2024.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đặc biệt | Mức giảm |
Mitsubishi Xforce GLX | 620.000.000 | 599.000.000 | 21.000.000 |
Mitsubishi Xforce Exceed | 660.000.000 | 640.000.000 | 20.000.000 |
Mitsubishi Xforce Premium | 699.000.000 | 680.000.000 | 19.000.000 |
Mitsubishi Xforce Ultimate | 705.000.000 | 705.000.000 | 705.000.000 |
Giá đặc biệt của Mitsubishi Xforce (đơn vị: đồng)
Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khuyến mại của Xforce, các bạn có thể liên hệ với các đại lý Mitsubishi trên toàn quốc.
So sánh giá xe Mitsubishi Xforce 2024 trong cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi Xforce 2024 là đối thủ cạnh tranh của những mẫu SUV cỡ B quen thuộc như Honda HR-V, Kia Seltos, Hyundai Creta và Toyota Yaris Cross. Giá xe Xforce khởi điểm từ 620 triệu đồng nên rẻ hơn Hyundai Creta (640 triệu), Honda HR-V (699 triệu) và Toyota Yaris Cross (699 triệu đồng). Tuy nhiên, giá khởi điểm của Xforce vẫn cao hơn Mazda CX-3 (534 triệu đồng). Giá Xforce Ultimate cao cấp nhất cũng rẻ hơn phần lớn các đối thủ.
Tổng quan về Mitsubishi Xforce 2024
Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xforce 2024
Hạng mục | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 | 4.390 x 1.810 x 1.660 | 4.390 x 1.810 x 1.660 | 4.390 x 1.810 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 | 2.650 | 2.650 | 2.650 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 219 | 222 | 222 | 222 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Vành la-zăng (inch) | 17 | 18 | 18 | 18 |
Kích cỡ lốp | 205/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Mitsubishi Xforce 2024 vốn được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ dùng chung với mẫu MPV cỡ nhỏ Xpander quen thuộc tại Việt Nam. Mẫu SUV cỡ B này có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.390 x 1.810 x 1.660 mm, chiều dài cơ sở 2.650 mm và khoảng sáng gầm 222 mm. So với những đối thủ cùng phân khúc, mẫu xe này có chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm khá vượt trội.
Bên cạnh đó, tân binh của nhà Mitsubishi còn dùng hệ thống treo kiểu MacPherson phía trước và thanh xoắn phía sau.
Trang bị ngoại thất của Mitsubishi Xforce 2024
Hạng mục | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Đèn pha | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn pha tự động | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù trước | Không | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | Có |
Mitsubishi Xforce 2024 vốn là phiên bản thương mại của mẫu xe concept có tên XFC từng lần đầu tiên ra mắt trong triển lãm Ô tô Việt Nam 2022. So với phiên bản concept, mẫu SUV cỡ B này có thiết kế tổng thể không thay đổi nhiều.
Mitsubishi Xforce 2024 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield quen thuộc của thương hiệu Nhật Bản, thể hiện rõ qua khu vực đầu xe. Mẫu SUV này sở hữu lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn, cụm đèn hình chữ "T", ốp cản trước/sau khỏe khoắn và những đường dập gân nổi bật.
Tùy theo phiên bản, xe sẽ sở hữu những trang bị như đèn pha LED, đèn sương mù LED phía trước, gạt mưa tự động, vành 17 inch hoặc 18 inch, cốp đóng/mở điện và đèn hậu LED.
Màu sắc của Mitsubishi Xforce 2024
Màu sắc của Mitsubishi Xforce 2024 sẽ thay đổi theo phiên bản. Bản tiêu chuẩn của xe chỉ có 3 tùy chọn màu là đen, trắng và đỏ. Bản Exceed có thêm màu xám trong khi bản Premium có thêm màu vàng. Riêng bản Ultimate sẽ có 4 màu là đen, trắng, đỏ - nóc đen và vàng - nóc đen.
Trang bị nội thất của Mitsubishi Xforce 2024
Hạng mục | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Chất liệu ghế | Bọc nỉ | Bọc nỉ | Bọc da giảm hấp thụ nhiệt | Bọc da giảm hấp thụ nhiệt |
Hàng ghế thứ hai tùy chỉnh độ ngả lưng 8 cấp độ | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Vô lăng tích hợp phím chức năng | Có | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog | Analog | Kỹ thuật số 8 inch | Kỹ thuật số 8 inch |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Thường | Thường | Thường | Dynamic Sound Yamaha Premium 8 loa |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Chức năng lọc không khí nanoe-X | Không | Không | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Có | Có |
Đèn viền trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tạm thời | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Với chiều dài cơ sở khá lớn nên Mitsubishi Xforce 2024 sở hữu không gian nội thất tương đối rộng rãi. Tương tự các đối thủ cùng phân khúc, mẫu SUV cỡ B này cũng có nội thất 2 hàng ghế với 5 chỗ ngồi. Ngoài ra, nội thất của Mitsubishi Xforce 2024 còn được thiết kế theo triết lý Horizontal Axis nên mặt táp-lô và bảng điều khiển trung tâm đều trải rộng theo phương ngang.
Điểm nhấn độc đáo nhất của Mitsubishi Xforce 2024 chính là chất liệu vải mélange dành cho khu vực bảng điều khiển trung tâm. Hãng Mitsubishi khẳng định chất liệu này chống bám bẩn tốt và dễ lau chùi chỉ bằng giấy ăn thông thường.
Bên cạnh đó còn có vô lăng 3 chấu tích hợp phím chức năng, bảng đồng hồ kỹ thuật số 8 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch có thể tùy biến giao diện, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium 8 loa, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió dành cho hàng ghế sau, chức năng lọc không khí nanoeX, sạc điện thoại không dây, cổng sạc USB Type A/Type C và đèn viền trang trí nội thất.
Không chỉ khá tiện nghi, nội thất của mẫu xe này còn thực dụng với hàng loạt vị trí để đồ trong xe. Người dùng có thể để đến 21 chai nước thể tích 600 ml bên trong mẫu xe này.
Động cơ của Mitsubishi Xforce 2024
Hạng mục | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Số xi-lanh | 4 | |||
Dung tích xi-lanh | 1.5L | |||
Công suất tối đa (mã lực) | 104 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 141 | |||
Hộp số | Hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Tùy chọn chế độ lái | Không | Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy |
Không có gì ngạc nhiên khi Mitsubishi Xforce 2024 dùng chung động cơ với đàn anh Xpander. Cụ thể, xe được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L quen thuộc, cho công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Động cơ đi với hộp số biến thiên vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Xe có 4 chế độ lái, bao gồm Bình thường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy và Đường trơn trượt ở các bản cao cấp.
Trang bị an toàn của Mitsubishi Xforce 2024
Hạng mục | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Số túi khí | 4 | 4 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh BA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động AYC | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành | Không | Không | Không | Có |
So với xe đang bán ở thị trường Indonesia, Mitsubishi Xforce 2024 dành cho Việt Nam có một điểm vượt trội, đó là trang bị an toàn. Theo đó, xe có những tính năng an toàn chủ động ADAS mà Mitsubishi Xforce 2024 tại Indonesia còn thiếu.
Cụ thể hơn, Xforce sở hữu gói công nghệ Mitsubishi Motors Safety Sensing (MMSS), bao gồm những tính năng như hệ thống cảnh báo va chạm, hỗ trợ phanh khẩn cấp, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi cho xe. Hệ thống Active Yaw Control (AYC) giúp kiểm soát lực phanh khi đánh lái gấp hoặc vào cua cũng được trang bị cho mẫu SUV cỡ B này.
Đánh giá Mitsubishi Xforce 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất cá tính, trẻ trung và hiện đại
- Kích thước nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc
- Giá bán hợp túi tiền
- Nội thất rộng rãi
- Trang bị tiện nghi và an toàn khá phong phú
- Thương hiệu uy tín
Nhược điểm:
- Bản tiêu chuẩn bị cắt nhiều trang bị
- Không có camera 360 độ và cửa sổ trời
Kết luận
Với thiết kế tương đối nổi bật và giá bán khá dễ chịu cùng khối động cơ đã được kiểm chứng về mặt chất lượng, Mitsubishi Xforce 2024 sẽ là một sự bổ sung hấp dẫn cho phân khúc SUV cỡ B tại Việt Nam.
Giá xe bạn quan tâm
Mitsubishi Triton 2024: Giá xe Mitsubishi Triton và khuyến mãi mới nhất
13:00 - 22/09/2024
Giá xe Mitsubishi XFC và những thông tin mới nhất về mẫu xe này tại Việt Nam
10:45 - 20/10/2022
Mitsubishi Mirage 2024: Giá xe Mitsubishi Mirage và khuyến mãi mới nhất 2024
10:45 - 28/03/2022
Giá xe Mitsubishi Attrage 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:35 - 01/07/2018
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00