Porsche Cayenne 2024: Giá xe Porsche Cayenne và khuyến mãi mới nhất
10:15 - 25/08/2023
Porsche Cayenne S 5.93 tỷ
- 2020
- AWD - 4 bánh toàn thời gian
- 4.918 x 1.983 x 1.696 mm
- 433 Hp
- Số tự động
- Vợ muốn xe MPV, ông chủ của Facebook liền độ Cayenne Turbo GT, chiếc xe SUV Porsche đắt đỏ và mạnh nhất07/10/2024
- Đi tìm những điểm thay đổi đáng tiền của Porsche Cayenne 2023 mới ra mắt Việt Nam28/09/2023
- Porsche Cayenne 2024 ra mắt, thêm nhiều nâng cấp “xịn sò”, giá tăng đáng kể21/09/2023
Việt Nam là thị trường đầu tiên ra mắt phiên bản mới của Cayenne tại Đông Nam Á. Theo Porsche Việt Nam còn cho biết, dòng xe này đã mang đến doanh số cao nhất tại thị trường.
Cayenne nhận được nhiều sự yêu thích từ khách hàng nhờ sở hữu thiết kế sang trọng, đẹp mắt mà vẫn đem tới tính thực dụng của một mẫu SUV. Vậy giá xe Porsche Cayenne 2024 như thế nào? Thông tin xe cụ thể ra sao? Mời độc giả cùng tìm hiểu bài viết sau.
Giá xe niêm yết và lăn bánh của Porsche Cayenne mới nhất 2024
Theo bảng giá chính hãng của Porsche, giá xe Porsche Cayenne 2024 dao động trong khoảng từ 4,93 - 12,84 tỷ đồng cho 13 phiên bản. Theo đó, giá xe lăn bánh cũng có mức chênh lệch rất lớn, thậm chí lên tới 14,4 tỷ đồng, con số cao ngất ngưởng mà số ít khách hàng có thể mua được.
Cập nhật bảng giá xe Porsche Cayenne 2024 mới nhất tính tới thời điểm hiện tại:
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh khác | ||
Porsche Cayenne tiêu chuẩn | 4.930.000.000 | 5.543.908.700 | 5.445.380.700 | 5.426.380.700 |
Porsche Cayenne Platinum Edition | 5.370.000.000 | 6.036.780.700 | 5.929.380.700 | 5.910.380.700 |
Porsche Cayenne S | 5.930.000.000 | 6.663.980.700 | 6.545.380.700 | 6.526.380.700 |
Porsche Cayenne S Platinum Edition | 6.350.000.000 | 7.134.380.700 | 7.007.380.700 | 6.988.380.700 |
Porsche Cayenne GTS | 7.980.000.000 | 8.959.980.700 | 8.800.380.700 | 8.781.380.700 |
Porsche Cayenne Turbo | 9.650.000.000 | 10.830.380.700 | 10.637.380.700 | 10.618.380.700 |
Porsche Cayenne Coupe | 5.270.000.000 | 5.689.580.000 | 5.579.380.000 | 5.569.380.700 |
Porsche Cayenne Coupe Platinum Edition | 5.430.000.000 | 6.103.980.700 | 5.995.380.700 | 5.976.380.700 |
Porsche Cayenne S Coupe | 6.200.000.000 | 6.966.380.700 | 6.842.380.700 | 6.823.380.700 |
Porsche Cayenne S Coupe Platinum Edition | 6.320.000.000 | 7.100.780.700 | 6.974.380.700 | 6.955.380.700 |
Porsche Cayenne GTS Coupe | 8.220.000.000 | 9.228.780.700 | 9.064.380.700 | 9.045.380.700 |
Porsche Cayenne Turbo Coupe mới | 10.050.000.000 | 11.278.380.700 | 11.007.380.700 | 11.058.380.700 |
Porsche Cayenne Turbo GT | 12.840.000.000 | 14.403.180.700 | 14.146.380.700 | 14.127.380.700 |
Bảng giá xe ô tô Porsche và giá lăn bánh tạm tính mới nhất hiện nay trên thị trường (đơn vị: VNĐ)
.
Khuyến mãi của xe Porsche Cayenne mới nhất 2024
Để biết chi tiết thông tin giảm giá xe Porsche tại Việt Nam 2024 hoặc giá bán Porsche cũ cũng như chương trình khuyến mãi của hãng, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý Porsche Cayenne trên toàn quốc để nắm rõ hơn.
Mua Porsche Cayenne trả góp
Khách hàng muốn mua Porsche Cayenne trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của hãng với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh Porsche Cayenne trong cùng phân khúc
Trong phân khúc SUV hạng sang tại Việt Nam, Porsche Cayenne có các đối thủ tên tuổi như Mercedes-Benz GLE-Class và BMW X5. Giá xe Porsche Cayenne 2024 được chào bán từ hơn 4,93 tỷ đến 12,84 tỷ đồng. Do đó, Cayenne đắt hơn cả BMW X5 (4,019 - 4,169 tỷ đồng) và Mercedes-Benz GLE-Class (4,509 - 5,679 tỷ đồng).
Thông tin tổng quan về Porsche Cayenne 2024
Porsche Cayenne có rất nhiều phiên bản khác nhau, trong phần dưới đây Tinxe sẽ cập nhật một vài phiên bản để độc giả tham khảo.
Thông số kỹ thuật chung của Porsche Cayenne
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo | |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.918 x 1.983 x 1.696 | 4.929 x 1.983 x 1.676 | 4.926 x 1.983 x 1.673 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.895 | ||||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.985/2.830 | 2.020/2.840 | 2.145/2.860 | 2.175/2.935 | |
Khoảng gầm sáng (mm) | 210 | - | 190 | ||
Bán kính vòng quay (m) | 12,1 | ||||
Thể tích khoang hành lý (lít) | 770/ 1.710 (khi gập ghế) | 772/ 1.708 (khi gập ghế) | 745/ 1.680 (khi gập ghế) | ||
Hệ thống treo | Chủ động khí nén | ||||
Phanh trước-sau | Đĩa |
Bảng thông số kỹ thuật chung của Porsche Cayenne
Trang bị ngoại thất của Porsche Cayenne 2024
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo |
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù | K | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | Có | |||
Sấy gương | Có | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Đóng mở cốp điện | Có | |||
Cánh gió đuôi xe | Có | |||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |||
Ống xả | Kép |
Thiết kế ngoại thất của Porsche Cayenne toát lên vẻ sang trọng, đẳng cấp với diện mạo khá đặc trưng thể hiện rõ ở tạo hình nắp capo và "đôi mắt xếch" sắc sảo.
Đầu xe Porsche Cayenne 2024 có sự thay đổi ở cụm đèn pha LED mới và hốc gió lớn hơn. Đuôi xe có đường bao mái thấp tạo nên sức thu hút cho Porsche Cayenne. Ngoài ra, ở phiên bản mới nhất còn có một số thay đổi khác như la-zăng hợp kim cỡ lớn, cụm đèn hậu mang dáng dấp của Panamera Sport Turismo.
Ngoại thất của Porsche Cayenne 2024
Trang bị nội thất của Porsche Cayenne 2024
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo |
Vô lăng bọc da | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Lẫy chuyển số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình có độ phân giải cao | |||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | |||
Hàng ghế sau | Gập 40:20:40 |
Không gian nội thất bên trong Cayenne cũng gây ấn tượng mạnh mẽ với vẻ sang trọng và đậm chất công nghệ. Tính hiện đại của khoang lái được thể hiện qua các chi tiết tiện nghi như vô lăng kiểu dáng 3 chấu thể thao, tích hợp lẫy chuyển số và một số nút bấm điều chỉnh chức năng như gọi điện thoại, radio,... Bảng điều khiển trung tâm được kết hợp giữa các phím kiểm soát kỹ thuật số và analog truyền thống. Cụm đồng hồ có 2 màn hình hiển thị 7 inch được đặc biệt thiết kế ở phía sau vô-lăng.
Toàn bộ ghế ngồi trên Cayenne đều được bọc da và tích hợp chỉnh điện 8 hướng. Độ cao và tựa lưng ghế cũng có thể điều chỉnh và nhớ vị trí ghế lái. Hàng ghế sau khá thoải mái, đủ rộng cho 3 người lớn và có thể điều chỉnh tiến/lùi với khoảng cách 160 mm cùng tỷ lệ ghế 40/20/40.
Tiếp đến là hệ thống ghế thể thao chỉnh điện 18 hướng với tính năng sưởi ấm và thông khí 3 mức của Porsche Cayenne 2024, mang đến nhiệt độ ghế thoải mái nhất cho người ngồi. Xe còn có cả tính năng nhớ cài đặt ghế, hệ thống đa phương tiện và vô lăng cũng như cách chỉnh gương ngoại thất của người lái.
Khoang hành lý Porsche Cayenne 2024 rộng rãi với sức chứa 770 lít, có thể lên đến 1.710 lít nếu gập hàng ghế sau xuống. Đặc biệt, nhờ hệ thống treo khí nén thích ứng mà khoang hành lý của Porsche Cayenne có thể hạ thấp xuống, giúp việc chất đồ lên hoặc dỡ đồ xuống dễ dàng hơn.
Trang bị tiện nghi của Porsche Cayenne 2024
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo |
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng | |||
Hệ thống lọc khí | Có | |||
Cửa sổ trời | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Sấy hàng ghế trước | Có | |||
Sấy hàng ghế sau | Tùy chọn | |||
Làm mát hàng ghế trước | Có | |||
Làm mát hàng ghế sau | Tùy chọn | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Có | |||
Màn hình giải trí | 12 inch | |||
Hệ thống âm thanh | 10 loa Bose và Burmester | |||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |||
Cổng kết nối USB | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Có | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | |||
Cổng sạc | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Ngoài ra, xe còn sở hữu hàng loạt trang bị công nghệ như hệ thống thông tin giải trí gồm màn hình cảm ứng full HĐ 12 inch kết nối Internet, hệ thống âm thanh Bose và Burmester cao cấp với 10 loa cho công suất 150 watts, bộ khuyếch đại tích hợp trong PCM điều chỉnh tối ưu âm hình trong khoang nội thất dành cho người lái và hành khách phía trước, hệ thống điều hòa 4 vùng,...
Màu sắc của Porsche Cayenne 2024
Người mua có thể lựa chọn Porsche Cayenne với một số màu sắc bên ngoài như sau:
Porsche Cayenne màu tím
Porsche Cayenne màu xanh
Porsche Cayenne màu bạc
Porsche Cayenne màu palađi
Porsche Cayenne màu xám
Porsche Cayenne màu trắng
Porsche Cayenne màu đen
Động cơ của Porsche Cayenne
Hạng mục | Cayenne | Cayenne S | Cayenne GTS | Cayenne Turbo |
Loại động cơ | 3.0L, V6 Turbo | 2.9L V6 Twin-Turbo | 4.0L, V8 Twin-Turbo | 4.0L, V8 Twin-Turbo |
Hộp số | 8 cấp Tiptronic S | |||
Hệ truyền động | 4 bánh toàn phần | |||
Dung tích động cơ (cc) | 2.995 | 2.894 | 3.996 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 340 | 440/5.700-6.600 | 460/ 6.000-6.500 | 550/5.750-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450 | 550/1.800-5.500 | 620/ 1.800 - 4.500 | 770/1.960-4.500 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km) | 13,75 (NETC) - 11,4 - 11,3 (NEDC) | 11,5 - 11,3 | 15,3 - 14,7 | 16,2 (NETC) - 15,3-14,8 (NEDC) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km) | 8,9 (NETC) - 7,9 - 7,8 (NEDC) | 8,1 - 8,0 | 9,1 | 9,3 (NETC) - 9,4-8,9 (NEDC) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km) | 10,67 (NETC) - 9,2 - 9,1 (NEDC) | 9,4 - 9,2 | 11,4 - 11,2 | 11,7 (NETC) - 11,4-11,3 (NEDC) |
Porsche Cayenne 2024 mới nhất được trang bị nhiều tùy chọn động cơ khác nhau gồm: Động cơ tăng áp 3,0 lít V6, cho công suất cực đại 340 mã lực, mô-men xoắn 450 Nm, kết hợp với hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S. Hệ dẫn động 4 bánh chủ động giúp xe tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 6,2 giây khi trang bị gói Sport Chrono.
Ở bản Cayenne S sở hữu động cơ twin-turbo 2,9 lít với công suất 440 mã lực và mô-men xoắn 550 Nm. Khối động cơ này cho phép Cayenne S tăng tốc từ 0-100 km/h trong 4,9 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 265 km/h.
Bản cao cấp Cayenne Turbo sử dụng động cơ V8 tăng áp kép, dung tích 4.0L, cho công suất tối đa 550 mã lực và mô men xoắn cực đại 770 Nm. Khối động cơ này cũng được kết hợp với hộp số 8 cấp Tiptronic S, giúp xe có thể tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong 3,9 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 286km/h.
Động cơ của Porsche Cayenne 2024
Trang bị an toàn của Porsche Cayenne 2024
Về trang bị an toàn, Cayenne 2024 hiện nay sở hữu một loạt hệ thống an toàn cơ bản và công nghệ hỗ trợ người lái như:
- Kiểm soát hành trình;
- Cảnh báo lệch làn;
- Kiểm soát độ ổn định;
- Kiểm soát khung gầm chủ động;
- Điều phối lực kéo vector cao cấp, giảm xóc bằng lò xo thép, treo khí nén, quản lý hợp lực kéo (PTM)...
- Kiểm soát hành trình thông minh, hỗ trợ quan sát ban đêm;
- Hỗ trợ chuyển làn đường;
- Hỗ trợ giữ làn đường và hỗ trợ kẹt xe.
Ưu điểm và nhược điểm Porsche Cayenne 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại hình sang trọng và đẳng cấp, đậm chất thể thao.
- Nhiều trang bị công nghệ an toàn.
- Tiện nghi bên trong hiện đại, cao cấp.
- Cho cảm giác lái tốt.
- Khoang hành lý rộng rãi.
Nhược điểm:
- Giá thành cao.
- Chi phí sửa chữa cao, phụ tùng thay thế khó tìm kiếm.
Kết luận
Với thiết kế đẹp mắt cùng những tính năng tiên tiến được trang bị thì dù giá xe Porsche Cayenne 2024 ở mức cao, nhiều người vẫn sẵn sàng xuống tiền để sở hữu chúng. Đây là chiếc SUV hạng sang nhưng mang đến những trải nghiệm lái vô cùng tốt, có thể đánh giá ngang tầm với những siêu xe thể thao về thời gian tăng tốc và tốc độ tối đa.
Lưu ý: Porsche Cayenne 2024 được hiểu là xe Porsche Cayenne sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Porsche Cayenne 2024: Giá xe Porsche Cayenne và khuyến mãi mới nhất
10:15 - 25/08/2023
Porsche Panamera 2024: Giá xe Porsche Panamera và khuyến mãi mới nhất
14:30 - 29/03/2022
Porsche 911 2024: Giá xe Porsche 911 và khuyến mãi mới nhất 2024
11:31 - 29/03/2022
Porsche Macan: Giá xe Porsche Macan & khuyến mãi mới nhất
10:07 - 29/03/2022
Porsche 2024: Bảng giá xe Porsche cập nhật mới nhất tại Việt Nam
10:00 - 29/03/2022
Giá xe Porsche Macan 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:44 - 03/07/2018
Giá xe Porsche Cayenne 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:37 - 03/07/2018
Bảng giá xe Porsche 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:34 - 03/07/2018
Giá xe Porsche Cayenne 2018 mới nhất tháng 6/2018
11:36 - 11/06/2018
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00