menu

Porsche 911 2024: Giá xe Porsche 911 và khuyến mãi mới nhất 2024

11:31 - 29/03/2022

Porsche 911 Carrera 6.9 tỷ

  • Thể thao
  • 2021
  • RFD - Dẫn động cầu sau
  • 4519 x 1852 x 1298 mm
  • 280 Hp
  • Số tự động
Tinxe cập nhật giá xe Porsche 911 mới nhất hiện nay cùng các thông số, đánh giá sơ bộ để độc giả tiện theo dõi.

Porsche 911 là một trong những dòng xe mang tính biểu tượng của hãng Porsche. Tất cả các mẫu xe thuộc dòng 911 đều có thiết kế thể thao, động cơ mạnh mẽ với nhiều điểm nhấn đặc biệt. Trong bài viết dưới đây, Tinxe sẽ điểm qua mức giá của dòng Porsche 911 và đánh giá sơ bộ mẫu Porsche 911 Carrera 2024 để bạn đọc tham khảo.

Giá xe Porsche 911

Porsche 911 là một dòng xe mang tính biểu tượng của Porsche

Giá xe Porsche 911 niêm yết và lăn bánh mới nhất 2024

Hiện tại, dòng Porsche 911 có tới 22 mẫu xe khác nhau. Mức giá Porsche 911 dao động từ 6,9 tới hơn 16 tỷ đồng tùy theo mẫu xe. Dưới đây là bảng giá chi tiết của dòng xe Porsche 911:

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP.HCM
Porsche 911 Carrera      
Carrera  6.920.00.000 7.772.737.000 7.634.337.000
Carrera Cabriolet 7.770.000.000 8.724.737.000 8.569.337.000
Carrera GTS 8.820.000.000 9.900.780.700 9.724.380.700
Carrera GTS Cabriolet 9.680.000.000 10.863.980.700 10.670.380.700
Carrera 4 7.400.000.000 8.310.337.000 8.162.337.000
Carrera 4 Cabriolet 8.240.000.000 9.251.137.000 9.086.337.000
Carrera 4 GTS 9.300.000.000 10.438.700.000 10.252.380.700
Carrera 4 GTS Cabriolet 10.160.00.000 11.401.580.700 11.198.380.700
Porsche 911 Carrera S mới      
Carrera S 7.850.000.000 8.814.337.000 8.657.337.000
Carrera S Cabriolet 8.690.000.000 9.755.137.000 9.581.337.000
Carrera 4S 8.320.000.000 9.340.737.000 9.174.337.000
Carrera 4S Cabriolet 9.170.000.000 10.292.737.000 10.109.337.000
Porsche 911      
Targa 4 8.240.000.000 9.251.137.000 9.086.337.000
Targa 4S 9.170.000.000 10.292.737.000 10.109.337.000
Targa 4S Heritage Design Edition 11.590.000.000 13.003.137.000 12.771.337.000
Targa 4 GTS 10.160.000.000 11.401.580.700 11.198.380.700
Porsche 911 Turbo      
Turbo 13.030.000.000 14.615.937.000 14.355.337.000
Turbo Cabriolet 13.940.000.000 15.635.137.000 15.356.337.000
Turbo S 15.330.000.000 17.191.937.000 16.885.337.000
Turbo S Cabriolet 16.230.000.000 18.199.937.000 17.875.337.000
Porsche 911 GT3      
GT3 12.650.000.000 14.190.380.700 13.937.380.700
GT3 Touring Package 12.650.000.000 14.190.380.700 13.937.380.700

Bảng giá mới nhất của Porsche 911, đơn vị: VNĐ

.

Khuyến mãi mới nhất của xe Porsche 911

Hiện tại hãng Porsche chưa có chương trình khuyến mãi hay ưu đãi nào cho các mẫu xe thuộc dòng Porsche 911. Tuy nhiên, bạn có thể liên hệ với các đại lý để hỏi về các chính sách quà tặng khi mua xe Porsche 911 của từng đại lý.

Mua xe Porsche 911 trả góp

Nếu muốn mua Porsche 911 trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của đại lý hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Porsche 911 với các đối thủ cùng phân khúc

Thực tế, tất cả mẫu xe thuộc dòng 911 của Porsche đều được xếp vào phân khúc siêu xe. Mức giá của dòng 911 trải dài từ gần 7 tỷ tới hơn 16 tỷ đồng. Nếu so về giá thì đối thủ của Porsche 911 chỉ có thể là các mẫu siêu xe của Lamborghini, Ferrari hay McLaren.

Giá xe Porsche 911

Toàn bộ các mẫu xe Porsche 911 đều thuộc phân khúc siêu xe

Tổng quan về xe Porsche 911

Lưu ý: Do dòng xe Porsche 911 có quá nhiều mẫu nên Tinxe sẽ chỉ điểm qua thông số của một số mẫu nổi bật nhất. Chi tiết về các mẫu xe khác độc giả có thể tham khảo thêm trên trang chủ của Porsche Việt Nam.

Thông số kỹ thuật chung Porsche 911

Hạng mục Porsche 911 Carrera Porsche 911 Targa 4 Porsche 911 Turbo
Kích thước tổng thể (mm) 4.519 x 1.852 x 1.298 4.519 x 1.852 x 1.297 4.535 x 1.900 x 1.303
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Trọng lượng (kg) 1.505 1.665 1.640
Bán kính quay đầu (m) 6
Khoảng sáng gầm (mm) 117
Hệ thống treo trước - sau Giảm sóc điện tử  PASM
Phanh trước - sau Đĩa
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp trước - sau 245/35 R20 -  305/30 R21
La-zăng (inch) 20 - 21

Kích thước của Porsche 911 có sự khác nhau, Carrera và Targa cùng chiều dài và chiều rộng nhưng chênh lệch một chút về chiều cao. Trong khi đó "body" của bản Turbo sẽ lơn hơn về cả "3 vòng". Tất cả các phiên bản đều có chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm.

Ngoại thất xe Porsche 911 Carrera

Hạng mục Porsche 911 Carrera Porsche 911 Targa 4 Porsche 911 Turbo
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiều xa
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động
Đèn sương mù LED
Cụm đèn sau
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau
Gạt mưa tự động
Đóng mở cốp điện
Mở cốp rảnh tay
Cửa hít Không
Ăng ten Thường
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe
Ống xả Kép

Giống như các anh em Porsche khác, Porsche 911 Carrera là sự kết hợp hài hòa bởi những đường bo cong gợi cảm đầy tinh tế. Nắp capo được thiết kế hơi cong nhẹ nối tiếp liền mạch với cụm đèn LED hình oval. Đặc biệt, cụm đèn này có khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, được kết hợp đèn LED ban ngày để đảm bảo an toàn. Cản trước được thu nhỏ để nhường chỗ cho hốc gió khoét sâu. 

Giá xe Porsche 911

Thiết kế đầu xe Porsche 911 Carrera

Với thiết kế thuôn dài về phía sau, 911 Carrera 2024 mang tới cái nhìn vừa thanh thoát vừa đậm chất thể thao, cá tính. Phía sau có vòm bánh rộng hơn để ôm trọn mâm xe 21 inch đa chấu bắt mắt. Gương chiếu hậu chỉnh điện và tay nắm cửa có màu đồng bộ với tổng thể xe tạo ra sự liền mạch.

Đuôi xe Porsche 911 Carrera trông có vẻ đơn giản nhưng vẫn không kém phần sang trọng. Cụm đèn hậu dạng LED vớ tạo hình thanh mảnh, uốn cong chạy ngang phần đuôi. Porsche 911 Carrera có khoang hành lý với thể tích 132 lít.

Giá xe Porsche 911

Đuôi xe Porsche 911 Carrera đầy tinh tế

Nội thất xe Porsche 911 Carrera

Hạng mục Porsche 911 Carrera Porsche 911 Targa 4 Porsche 911 Turbo
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu thể thao
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh điện 4 hướng
Bảng đồng hồ
Lẫy chuyển số
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chất liệu ghế Da
Số chỗ ngồi 4 2
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước

Sở hữu chiều dài cơ sở 2.450 mm, nội thất bên trong Porsche 911 Carrera đủ không gian để bố trí các thiết bị và tiện nghi một cách toàn diện. Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể thoải mái cá nhân hóa các công nghệ và tiện nghi kèm theo xe.

Khoang lái Porsche 911 Carrera được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da với logo Porsche nổi bật ở chính giữa. Phía sau vô lăng là đồng hồ hiển thị đầy đủ thông số cần thiết, dễ quan sát. Trên Porsche 911 Carrera, toàn bộ ghế được bọc da chế tác thủ công, chất liệu da cao cấp kết hợp với từng đường khâu tay tỉ mỉ tạo ra những chiếc ghế thoải, mái và êm ái cho tất cả hành khách.

Giá xe Porsche 911

Khoang lái ấn tượng của Porsche 911 Carrera

Tiện nghi và trang bị

Hạng mục Porsche 911 Carrera Porsche 911 Targa 4 Porsche 911 Turbo
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động
Hệ thống lọc khí
Cửa sổ trời Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước
Sấy hàng ghế sau
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau
Nhớ vị trí ghế lái
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí
Hệ thống âm thanh Âm thanh vòm Burmester cao cấp
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Cảm ứng
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau
Cổng sạc
Sạc không dây Không
Phanh tay tự động
Kính cách âm 2 lớp
Tựa tay hàng ghế sau

Với số tiền lên tới hàng tỷ đồng, tiện nghi trên Porsche 911 Carrera tất nhiên cũng rất "xịn xò" để xứng tầm với chủ nhân, có thể kể đến điều hòa tự động hai vùng độc lập làm mát siêu nhanh, bộ lọc không khí với khả năng khử mùi giúp duy trì không gian mát mẻ, trong lành cho cabin, các cửa gió điều hòa cũng được bố trí thông minh giúp lưu thông không khí, làm mát hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, 911 Carrera được trang bị hệ thống âm thanh vòm kết hợp với màn hình cảm ứng trung tâm chất lượng cao. Xe còn có cả chức năng điều khiển bằng giọng nói.

Giá xe Porsche 911

Tiện nghi bên trong xe Porsche 911 đầy đủ, thoải mái

Động cơ xe Porsche 911

Hạng mục Porsche 911 Carrera Porsche 911 Targa 4 Porsche 911 Turbo
Kiểu dáng động cơ Thẳng hàng Đối xứng
Số xi lanh 6
Dung tích xi lanh (cc) 2.981 3.745
Công nghệ động cơ Twin Turbo Turbocharged
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 385/6.500 385/6.500 580/6.500
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 450/1.950 - 5.000 750/2.250 - 4.500
Hộp số Tự động 8 cấp
Hệ truyền động Cầu sau AWD
Đa chế độ lái
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 12,9 12,8 16,1
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 7,4 8 8,8
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 9,4 9,8 11,5
Tốc độ tối đa (km/h) 293 289 320
Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h 4,2s 4,4s (4,2s với gói Sport Chrono) 2,8s với gói Sport Chrono

Porsche 911 Carrera 2024 sử dụng động cơ 6 xi lanh, dung tích 2.981 lít, có thể sản sinh ra công suất 385 mã lực ở vòng tua máy 6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 450 Nm ở vòng tua máy từ 1.950 - 5.000 vòng/phút.

Phiên bản Turbo cho công suất cực đại 580 mã lực và 750 Nm. Các khối động cơ đều kết hợp với hộp số tự động 8 cấp, cho phép xe tăng tốc từ 0 tới 100 km/h chỉ trong 2,8 giây, tốc độ tối đa 320 km/h. Xe có 4 chế độ lái là Normal, Sport, Sport+ và Wet. Hệ thống treo trước MacPherson và treo đa liên kết LSA phía sau giúp Porsche 911 Carrera giảm rung lắc, vận hành ổn định hơn.

Giá xe Porsche 911

Cận cảnh đuôi xe Porsche 911 Carrera

Tính năng an toàn trên xe Porsche 911

Hạng mục Porsche 911 Carrera Porsche 911 Targa 4 Porsche 911 Turbo
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống điều khiển hành trình
Cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Túi khí 6

Về trang bị an toàn, Porsche 911 Carrera cũng sở hữu hàng loạt tính năng an toàn tiên tiến nhất hiện nay, nổi trội như nhận diện biển báo giao thông, trợ giúp tầm nhìn về đêm, camera 360 độ,...

Đánh giá xe Porsche 911 Carrera 

Ưu điểm:

  • Phiên bản mới có nhiều thay đổi, cải tiến về cả thiết kế, nội thất lẫn sức mạnh động cơ
  • Siêu xe mạnh mẽ, thể thao, cuốn hút
  • Cảm giác lái tuyệt vời
  • Tiện nghi đầy đủ hiện đại

Nhược điểm:

  • Porsche 911 Carrera chỉ có một nhược điểm duy nhất đó chính là mức giá quá cao

Một số câu hỏi về Porsche 911:

Xe Porsche 911 có mấy phiên bản?
Hiện tại xe có đến 16 phiên bản khác nhau.

Giá niêm yết của xe Porsche 911 là bao nhiêu?
Giá xe Porsche 911 dao động từ gần 7 tỉ đến hơn 20 tỉ đồng tùy phiên bản.

Porsche 911 có mấy màu?
Xe có 4 màu cơ bản là trắng, đen, đỏ và vàng. Ngoài ra khách hàng có thể trả thêm phí để lựa chọn màu sơn theo sở thích.

Kích thước xe Porsche 911?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.519 x 1.852 x 1.298 mm

Kết luận

Dù sở hữu hàng loạt ưu điểm khiến giới chơi xe mê mẩn nhưng mức giá xe Porsche 911 quá cao, dao động từ gần 7 tỷ tới hơn 16 tỷ đồng, khiến phần lớn người dùng Việt khó chạm tới. Tuy nhiên, nếu bạn đủ điều kiện mua siêu xe thì dòng Porsche 911 là một trong những ứng cử viên sáng giá.

Lưu ý: Porsche 911 Carrera 2024 được hiểu là xe Porsche 911 Carrera sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm