Porsche 911 2024: Giá xe Porsche 911 và khuyến mãi mới nhất 2024
11:31 - 29/03/2022
Porsche 911 Carrera 6.9 tỷ
- Thể thao
- 2021
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4519 x 1852 x 1298 mm
- 280 Hp
- Số tự động
- Đẳng cấp săn Porsche 911 của "vua cà phê" Việt Nam: Tậu ngay 911 Targa 4 GTS độc nhất12/11/2024
- RML Group tung loạt ảnh đầu tiên về siêu xe P39 40th Special Edition chỉ có 10 chiếc của mình17/10/2024
- Vẻ đẹp của Porsche 911 Dakar mới về Việt Nam, chủ xe bỏ ra hơn 100 triệu đồng để làm điều này14/08/2024
Porsche 911 là một trong những dòng xe mang tính biểu tượng của hãng Porsche. Tất cả các mẫu xe thuộc dòng 911 đều có thiết kế thể thao, động cơ mạnh mẽ với nhiều điểm nhấn đặc biệt. Trong bài viết dưới đây, Tinxe sẽ điểm qua mức giá của dòng Porsche 911 và đánh giá sơ bộ mẫu Porsche 911 Carrera 2024 để bạn đọc tham khảo.
Giá xe Porsche 911 niêm yết và lăn bánh mới nhất 2024
Hiện tại, dòng Porsche 911 có tới 22 mẫu xe khác nhau. Mức giá Porsche 911 dao động từ 6,9 tới hơn 16 tỷ đồng tùy theo mẫu xe. Dưới đây là bảng giá chi tiết của dòng xe Porsche 911:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |
Hà Nội | TP.HCM | ||
Porsche 911 Carrera | |||
Carrera | 6.920.00.000 | 7.772.737.000 | 7.634.337.000 |
Carrera Cabriolet | 7.770.000.000 | 8.724.737.000 | 8.569.337.000 |
Carrera GTS | 8.820.000.000 | 9.900.780.700 | 9.724.380.700 |
Carrera GTS Cabriolet | 9.680.000.000 | 10.863.980.700 | 10.670.380.700 |
Carrera 4 | 7.400.000.000 | 8.310.337.000 | 8.162.337.000 |
Carrera 4 Cabriolet | 8.240.000.000 | 9.251.137.000 | 9.086.337.000 |
Carrera 4 GTS | 9.300.000.000 | 10.438.700.000 | 10.252.380.700 |
Carrera 4 GTS Cabriolet | 10.160.00.000 | 11.401.580.700 | 11.198.380.700 |
Porsche 911 Carrera S mới | |||
Carrera S | 7.850.000.000 | 8.814.337.000 | 8.657.337.000 |
Carrera S Cabriolet | 8.690.000.000 | 9.755.137.000 | 9.581.337.000 |
Carrera 4S | 8.320.000.000 | 9.340.737.000 | 9.174.337.000 |
Carrera 4S Cabriolet | 9.170.000.000 | 10.292.737.000 | 10.109.337.000 |
Porsche 911 | |||
Targa 4 | 8.240.000.000 | 9.251.137.000 | 9.086.337.000 |
Targa 4S | 9.170.000.000 | 10.292.737.000 | 10.109.337.000 |
Targa 4S Heritage Design Edition | 11.590.000.000 | 13.003.137.000 | 12.771.337.000 |
Targa 4 GTS | 10.160.000.000 | 11.401.580.700 | 11.198.380.700 |
Porsche 911 Turbo | |||
Turbo | 13.030.000.000 | 14.615.937.000 | 14.355.337.000 |
Turbo Cabriolet | 13.940.000.000 | 15.635.137.000 | 15.356.337.000 |
Turbo S | 15.330.000.000 | 17.191.937.000 | 16.885.337.000 |
Turbo S Cabriolet | 16.230.000.000 | 18.199.937.000 | 17.875.337.000 |
Porsche 911 GT3 | |||
GT3 | 12.650.000.000 | 14.190.380.700 | 13.937.380.700 |
GT3 Touring Package | 12.650.000.000 | 14.190.380.700 | 13.937.380.700 |
Bảng giá mới nhất của Porsche 911, đơn vị: VNĐ
.
Khuyến mãi mới nhất của xe Porsche 911
Hiện tại hãng Porsche chưa có chương trình khuyến mãi hay ưu đãi nào cho các mẫu xe thuộc dòng Porsche 911. Tuy nhiên, bạn có thể liên hệ với các đại lý để hỏi về các chính sách quà tặng khi mua xe Porsche 911 của từng đại lý.
Mua xe Porsche 911 trả góp
Nếu muốn mua Porsche 911 trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của đại lý hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Porsche 911 với các đối thủ cùng phân khúc
Thực tế, tất cả mẫu xe thuộc dòng 911 của Porsche đều được xếp vào phân khúc siêu xe. Mức giá của dòng 911 trải dài từ gần 7 tỷ tới hơn 16 tỷ đồng. Nếu so về giá thì đối thủ của Porsche 911 chỉ có thể là các mẫu siêu xe của Lamborghini, Ferrari hay McLaren.
Tổng quan về xe Porsche 911
Lưu ý: Do dòng xe Porsche 911 có quá nhiều mẫu nên Tinxe sẽ chỉ điểm qua thông số của một số mẫu nổi bật nhất. Chi tiết về các mẫu xe khác độc giả có thể tham khảo thêm trên trang chủ của Porsche Việt Nam.
Thông số kỹ thuật chung Porsche 911
Hạng mục | Porsche 911 Carrera | Porsche 911 Targa 4 | Porsche 911 Turbo |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 | 4.519 x 1.852 x 1.297 | 4.535 x 1.900 x 1.303 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | ||
Trọng lượng (kg) | 1.505 | 1.665 | 1.640 |
Bán kính quay đầu (m) | 6 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 117 | ||
Hệ thống treo trước - sau | Giảm sóc điện tử PASM | ||
Phanh trước - sau | Đĩa | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp trước - sau | 245/35 R20 - 305/30 R21 | ||
La-zăng (inch) | 20 - 21 |
Kích thước của Porsche 911 có sự khác nhau, Carrera và Targa cùng chiều dài và chiều rộng nhưng chênh lệch một chút về chiều cao. Trong khi đó "body" của bản Turbo sẽ lơn hơn về cả "3 vòng". Tất cả các phiên bản đều có chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm.
Ngoại thất xe Porsche 911 Carrera
Hạng mục | Porsche 911 Carrera | Porsche 911 Targa 4 | Porsche 911 Turbo |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | |||
Đèn sương mù | LED | ||
Cụm đèn sau | |||
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | |||
Sấy gương | Không | ||
Gương tích hợp xi nhan | |||
Gạt mưa phía sau | |||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Đóng mở cốp điện | |||
Mở cốp rảnh tay | |||
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Thường | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||
Ống xả | Kép |
Giống như các anh em Porsche khác, Porsche 911 Carrera là sự kết hợp hài hòa bởi những đường bo cong gợi cảm đầy tinh tế. Nắp capo được thiết kế hơi cong nhẹ nối tiếp liền mạch với cụm đèn LED hình oval. Đặc biệt, cụm đèn này có khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, được kết hợp đèn LED ban ngày để đảm bảo an toàn. Cản trước được thu nhỏ để nhường chỗ cho hốc gió khoét sâu.
Với thiết kế thuôn dài về phía sau, 911 Carrera 2024 mang tới cái nhìn vừa thanh thoát vừa đậm chất thể thao, cá tính. Phía sau có vòm bánh rộng hơn để ôm trọn mâm xe 21 inch đa chấu bắt mắt. Gương chiếu hậu chỉnh điện và tay nắm cửa có màu đồng bộ với tổng thể xe tạo ra sự liền mạch.
Đuôi xe Porsche 911 Carrera trông có vẻ đơn giản nhưng vẫn không kém phần sang trọng. Cụm đèn hậu dạng LED vớ tạo hình thanh mảnh, uốn cong chạy ngang phần đuôi. Porsche 911 Carrera có khoang hành lý với thể tích 132 lít.
Nội thất xe Porsche 911 Carrera
Hạng mục | Porsche 911 Carrera | Porsche 911 Targa 4 | Porsche 911 Turbo |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu thể thao | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Bảng đồng hồ | Cơ | ||
Lẫy chuyển số | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 4 | 2 | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước |
Sở hữu chiều dài cơ sở 2.450 mm, nội thất bên trong Porsche 911 Carrera đủ không gian để bố trí các thiết bị và tiện nghi một cách toàn diện. Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể thoải mái cá nhân hóa các công nghệ và tiện nghi kèm theo xe.
Khoang lái Porsche 911 Carrera được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da với logo Porsche nổi bật ở chính giữa. Phía sau vô lăng là đồng hồ hiển thị đầy đủ thông số cần thiết, dễ quan sát. Trên Porsche 911 Carrera, toàn bộ ghế được bọc da chế tác thủ công, chất liệu da cao cấp kết hợp với từng đường khâu tay tỉ mỉ tạo ra những chiếc ghế thoải, mái và êm ái cho tất cả hành khách.
Tiện nghi và trang bị
Hạng mục | Porsche 911 Carrera | Porsche 911 Targa 4 | Porsche 911 Turbo |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | |||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống lọc khí | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | ||
Cửa gió hàng ghế sau | |||
Sấy hàng ghế trước | |||
Sấy hàng ghế sau | |||
Làm mát hàng ghế trước | |||
Làm mát hàng ghế sau | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Có | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Âm thanh vòm Burmester cao cấp | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | |||
Cổng kết nối USB | |||
Đàm thoại rảnh tay | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | |||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | ||
Phanh tay tự động | |||
Kính cách âm 2 lớp | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Với số tiền lên tới hàng tỷ đồng, tiện nghi trên Porsche 911 Carrera tất nhiên cũng rất "xịn xò" để xứng tầm với chủ nhân, có thể kể đến điều hòa tự động hai vùng độc lập làm mát siêu nhanh, bộ lọc không khí với khả năng khử mùi giúp duy trì không gian mát mẻ, trong lành cho cabin, các cửa gió điều hòa cũng được bố trí thông minh giúp lưu thông không khí, làm mát hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, 911 Carrera được trang bị hệ thống âm thanh vòm kết hợp với màn hình cảm ứng trung tâm chất lượng cao. Xe còn có cả chức năng điều khiển bằng giọng nói.
Động cơ xe Porsche 911
Hạng mục | Porsche 911 Carrera | Porsche 911 Targa 4 | Porsche 911 Turbo |
Kiểu dáng động cơ | Thẳng hàng | Đối xứng | |
Số xi lanh | 6 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.981 | 3.745 | |
Công nghệ động cơ | Twin Turbo | Turbocharged | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 385/6.500 | 385/6.500 | 580/6.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/1.950 - 5.000 | 750/2.250 - 4.500 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | ||
Hệ truyền động | Cầu sau | AWD | |
Đa chế độ lái | Có | ||
Chế độ chạy địa hình | Không | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 12,9 | 12,8 | 16,1 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7,4 | 8 | 8,8 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 9,4 | 9,8 | 11,5 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 293 | 289 | 320 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h | 4,2s | 4,4s (4,2s với gói Sport Chrono) | 2,8s với gói Sport Chrono |
Porsche 911 Carrera 2024 sử dụng động cơ 6 xi lanh, dung tích 2.981 lít, có thể sản sinh ra công suất 385 mã lực ở vòng tua máy 6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 450 Nm ở vòng tua máy từ 1.950 - 5.000 vòng/phút.
Phiên bản Turbo cho công suất cực đại 580 mã lực và 750 Nm. Các khối động cơ đều kết hợp với hộp số tự động 8 cấp, cho phép xe tăng tốc từ 0 tới 100 km/h chỉ trong 2,8 giây, tốc độ tối đa 320 km/h. Xe có 4 chế độ lái là Normal, Sport, Sport+ và Wet. Hệ thống treo trước MacPherson và treo đa liên kết LSA phía sau giúp Porsche 911 Carrera giảm rung lắc, vận hành ổn định hơn.
Tính năng an toàn trên xe Porsche 911
Hạng mục | Porsche 911 Carrera | Porsche 911 Targa 4 | Porsche 911 Turbo |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Hỗ trợ đổ đèo | |||
Cảnh báo lệch làn đường | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | |||
Cảnh báo điểm mù | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | ||
Cảm biến trước | |||
Cảm biến sau | |||
Camera 360 độ | |||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | |||
Túi khí | 6 |
Về trang bị an toàn, Porsche 911 Carrera cũng sở hữu hàng loạt tính năng an toàn tiên tiến nhất hiện nay, nổi trội như nhận diện biển báo giao thông, trợ giúp tầm nhìn về đêm, camera 360 độ,...
Đánh giá xe Porsche 911 Carrera
Ưu điểm:
- Phiên bản mới có nhiều thay đổi, cải tiến về cả thiết kế, nội thất lẫn sức mạnh động cơ
- Siêu xe mạnh mẽ, thể thao, cuốn hút
- Cảm giác lái tuyệt vời
- Tiện nghi đầy đủ hiện đại
Nhược điểm:
- Porsche 911 Carrera chỉ có một nhược điểm duy nhất đó chính là mức giá quá cao
Một số câu hỏi về Porsche 911:
Xe Porsche 911 có mấy phiên bản?
Hiện tại xe có đến 16 phiên bản khác nhau.
Giá niêm yết của xe Porsche 911 là bao nhiêu?
Giá xe Porsche 911 dao động từ gần 7 tỉ đến hơn 20 tỉ đồng tùy phiên bản.
Porsche 911 có mấy màu?
Xe có 4 màu cơ bản là trắng, đen, đỏ và vàng. Ngoài ra khách hàng có thể trả thêm phí để lựa chọn màu sơn theo sở thích.
Kích thước xe Porsche 911?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.519 x 1.852 x 1.298 mm
Kết luận
Dù sở hữu hàng loạt ưu điểm khiến giới chơi xe mê mẩn nhưng mức giá xe Porsche 911 quá cao, dao động từ gần 7 tỷ tới hơn 16 tỷ đồng, khiến phần lớn người dùng Việt khó chạm tới. Tuy nhiên, nếu bạn đủ điều kiện mua siêu xe thì dòng Porsche 911 là một trong những ứng cử viên sáng giá.
Lưu ý: Porsche 911 Carrera 2024 được hiểu là xe Porsche 911 Carrera sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Porsche Cayenne 2024: Giá xe Porsche Cayenne và khuyến mãi mới nhất
10:15 - 25/08/2023
Porsche Panamera 2024: Giá xe Porsche Panamera và khuyến mãi mới nhất
14:30 - 29/03/2022
Porsche 911 2024: Giá xe Porsche 911 và khuyến mãi mới nhất 2024
11:31 - 29/03/2022
Porsche Macan: Giá xe Porsche Macan & khuyến mãi mới nhất
10:07 - 29/03/2022
Porsche 2024: Bảng giá xe Porsche cập nhật mới nhất tại Việt Nam
10:00 - 29/03/2022
Giá xe Porsche Macan 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:44 - 03/07/2018
Giá xe Porsche Cayenne 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:37 - 03/07/2018
Bảng giá xe Porsche 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:34 - 03/07/2018
Giá xe Porsche Cayenne 2018 mới nhất tháng 6/2018
11:36 - 11/06/2018