Mitsubishi Xpander 2023: Giá xe Mitsubishi Xpander và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
Lâm-chan 12:00 - 25/03/2022
Mitsubishi Xpander 630 triệu
- MPV
- 2022
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.595 x 1.750 x 1.750 mm
- 105 Hp
- Mitsubishi Xpander 2023 có thêm lọc không khí và sạc không dây, giá tăng nhẹ29/12/2022
- Kia Carens đối đầu Mitsubishi Xpander: Liệu tân binh có thể đánh bại "nhà vua"?19/11/2022
- Thêm Kia Carens và Hyundai Stargazer, phân khúc MPV cỡ nhỏ ngày càng khốc liệt18/11/2022
Ra mắt vào đầu tháng 10/2018, mẫu MPV giá rẻ Mitsubishi Xpander nhanh chóng nhận được nhiều sự quan tâm từ phía người dùng Việt quan tâm. Mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, thường xuyên lọt vào top xe bán chạy nhất toàn thị trường và giữ được sức bán tốt nhất phân khúc. Đến 13/6/2022, Mitsubishi Xpander chính thức ra mắt với một số nâng cấp nội và ngoại thất.
Xét về số lượng xe bán ra, Mitsubishi Xpander thậm chí còn "vượt mặt" Toyota Innova - mẫu MPV 7 chỗ cỡ trung vốn từng đắt khách tại Việt Nam. Đơn cử, năm 2020, trước những tác động từ dịch bệnh Covid-19, sức bán của Mitsubishi Xpander cũng sụt giảm như những mẫu xe khác trên thị trường, song vẫn đạt con số ấn tượng là 16.844 chiếc (CBU và CKD). Năm 2021, tổng cộng có 13.616 chiếc Xpander được bán ra, dựa theo báo cáo của VAMA.
Vậy cụ thể giá xe Mitsubishi Xpander 2023 7 chỗ là bao nhiêu? Mời các bạn cùng tìm hiểu.

Giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất khởi điểm từ 555 triệu đồng.
Giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh
Theo thông tin từ Mitsubishi Motors, giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh mới nhất được Tinxe.vn ghi nhận như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Xpander MT | 555.000.000 | 643.980.700 | 632.880.700 | 613.880.700 |
Xpander AT | 588.000.000 | 680.940.700 | 669.180.700 | 650.180.700 |
Xpander Xpander AT Premium | 648.000.000 | 748.140.700 | 735.180.700 | 716.180.700 |
Xpander Cross | 688.000.000 | 792.940.700 | 779.180.700 | 760.180.700 |
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander 2023 niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất cho từng phiên bản (Đơn vị: Đồng)
.
Xem thêm: Bảng giá xe Mitsubishi 2023 mới nhất hiện nay.
Chi phí bảo dưỡng Xpander
Hướng dẫn trả góp Xpander
Lựa chọn màu xe Xpander hợp phong thủy
Khuyến mãi mới nhất của Mitsubishi Xpander trong tháng
Mitsubishi Việt Nam tung chương trình khuyến mãi tặng quà hấp dẫn cho 3 phiên bản Cross, AT Premium và AT:
- 1 camera hành trình
- Gói vay lãi suất 0% trong 12 tháng đầu.
- Bản Xpander MT sẽ được tặng phiếu nhiên liệu trị giá 20 triệu đồng.
Để biết thêm thông tin chương trình khuyến mãi về giá xe Mitsubishi Xpander tháng này, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý trên toàn quốc.
Mua Mitsubishi Xpander trả góp
Khách hàng muốn mua Mitsubishi Xpander trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính MMV Auto Finace của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh 6,3%/năm cho 3 năm đầu tiên hoặc gói vay tiêu chuẩn lãi suất 0% cho 1 năm đầu tiên. Để biết thêm chi tiết, độc giả có thể liên hệ với đại lý của Mitsubishi.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Mitsubishi Xpander 2023 trong cùng phân khúc
Thuộc phân khúc MPV với mức giá hấp dẫn, Mitsubishi Xpander là một đối thủ nặng ký trước những tên tuổi như Toyota Veloz, Suzuki Ertiga, Kia Rondo. Trong số này, Suzuki Ertiga là lựa chọn thấp nhất ở tầm giá khoảng 500 - 550 triệu đồng.
Giá xe Mitsubishi Xpander dao động từ 555 - 688 triệu đồng, rẻ hơn Toyota Rush và Kia Rondo có khởi điểm từ 670 triệu đồng trở lên.
Tổng quan chung về Mitsubishi Xpander 2023
Bảng thông số Mitsubishi Xpander
Hạng mục | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT | Xpander Cross |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.595 x 1.750 x 1.750 | 4.595 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 225 | 205 | 225 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 | 1.275 | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson, lò xo cuộn/ Thanh xoắn | |||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ tang trống | |||
Cỡ lốp | 205/55 | 195/65 | 205/55 | |
La-zăng | Mâm hợp kim 17 inch | 16 inch | 17 inch |
Kích thước tổng thể của Mitsubishi Xpander DxRxC lần lượt là 4.595 x 1.750 x 1.750 mm. Chiều dài xe tăng lên 120 mm, chiều cao tăng 20 mm. Trong khi đó, phiên bản Xpander Cross sẽ có "số đo 3 vòng" nhỏ hơn.
Xpander 2023 được gia tăng thêm khoảng gầm sáng lên 225 mm, cao nhất phân khúc, cho khả năng lội nước lên đến 400 mm.

Mitsubishi Xpander DxRxC lần lượt là 4.595 x 1.750 x 1.750 mm
Thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Xpander
Hạng mục | Xpander Cross | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
Tem ngoại thất thể thao | Không | Có | Không | |
Đèn chiếu gần | LED | LED Projector | Halogen | |
Đèn chiếu xa | ||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | ||||
Đèn sương mù phía trước | LED | Halogen | ||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | ||||
Gương tích hợp xi nhan | ||||
Gạt mưa phía sau và sưởi kính sau | ||||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Mạ crom | Đồng màu thân xe |
Mitsubishi Xpander mang trên mình vóc dáng của một mẫu MPV đa dụng dành cho gia đình đúng nghĩa nhưng có phần hiện đại, khỏe khoắn hơn nhờ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Phần đầu xe thêm phần cá tính với các thanh nẹp mạ crôm chạy dưới các đèn pha và bao quanh mặt ca-lăng tạo thành hình ảnh chữ X. Những thanh ngang to bản nối 2 đèn pha với nhau cũng tạo nên "mặt tiền" ấn tượng hơn.

Mang trên mình thiết kế Dynamic Shield hiện đại bắt mắt, Mitsubishi Xpander nhận được khá nhiều sự quan tâm từ người dùng Việt.
Đèn sương mù dạng tròn được đặt lọt thỏm trong khu vực cản trước và chỉ xuất hiện trên phiên bản số tự động. Dòng chữ “Xpander” đặt trên nắp ca-pô làm tăng thêm một chút sang trọng cho tổng thể.

Cụm đèn pha được thiết kế sắc sảo với công nghệ LED.
Đuôi xe Mitsubihsi Xpander cũng gây ấn tượng cho người nhìn với cản sau khỏe khoắn, khu vực cốp có nhiều đường gân kết hợp cụm đèn hậu ẩn xuất hiện chữ “X” tương đồng với phần đầu xe.

Thiết kế đuôi sau của Mitsubishi Xpander
Màu sắc của Mitsubishi Xpander
Hiện tại, bên cạnh màu trắng Mitsubishi Xpander còn được phân phối ra thị trường Việt với các màu sắc như sau:

Màu xe Mitsubishi Xpander 2023
Thiết kế nội thất Mitsubishi Xpander 2023
Hạng mục | Xpander Cross | Xpander AT Prmium | Xpander AT | Xpander MT |
Vô lăng bọc da | Có | Không | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Không | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 4 hướng | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Dạng kỹ thuật số | |||
Chất liệu ghế | Da | Nỉ | ||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | |||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 |
Không gian nội thất của Xpander mới 2023 tương đối đơn giản nhưng việc sử dụng tông màu sáng đã giúp đem lại cảm giác rộng rãi, thoáng đãng hơn cho xe. Là một mẫu MPV đa dụng, Mitsubishi Xpander có cấu hình 5+2 chỗ ngồi. Hàng ghế thứ 2 có thể đẩy lên phía trước để tạo thêm không gian ngồi rộng rãi hơn cho hàng ghế thứ 3 và có thể gập 60:40. Hàng ghế thứ 3 gập 50:50, đủ cho người cao dưới 1m7 ngồi thoải mái.

Tổng thể nội thất của Mitsubishi Xpander
Nội thất mới thiết, thiết kế theo phương ngang "Horizontal Axis" với 2 tông màu đen-nâu (bản AT Premium) và đen-xanh thể thao (bản Cross).

Nhắm tới mục tiêu giá rẻ thu hút người dùng, thiết kế vô lăng cùng khu vực bảng điều khiển khá đơn giản, ghế bọc da trên phiên bản Cross và AT Premium.
Tiện nghi của Mitsubishi Xpander 2023
Hạng mục | Xpander Cross | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | ||||
Khóa cửa từ xa | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh tay | ||
Hệ thống lọc khí | Không | |||
Cửa sổ trời | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Gương chiếu hậu chống chói | ||||
Sấy kính trước/ sau | ||||
Sấy hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế trước | ||||
Làm mát hàng ghế sau | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | ||||
Chức năng mát-xa | ||||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 7 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 4 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | Không | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Người lái | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không |
Một số trang bị tiện nghi trên Xpander 2023 có thể kể đến như màn hình 10 inch, khởi động nút bấm, vô lăng có đàm thoải rảnh tay, hệ thống âm thanh gồm 6 loa cho bản AT và 4 loa trên bản MT, điều hòa chỉnh tay. Giá Xpander 2023 hiện nay được coi là hợp lý với tiện nghi mà xe cung cấp.

Màn hình giải trí 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Động cơ của Mitsubishi Xpander 2023
Tên xe | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT | Xpander Cross |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |||
Hộp số | 4AT | 5MT | 4AT | |
Dung tích xy lanh | 1.499 cc | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 105/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 7,7 | 8,1 | 8,8 | 8,3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 5,0 | 5,85 | 5,9 | 5,95 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 5,98 | 6,65 | 6,9 | 6,8 |
"Trái tim" của Mitsubishi Xpander 2023 là khối động cơ xăng 4 xi-lanh, DOHC 16 van, dung tích 1.5 lít, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua máy 4.000 vòng/phút. Đi cùng hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp hoặc. Động cơ được đánh giá là hơi yếu, tuy nhiên nó tương xứng với mức giá xe ô tô Mitsubishi Xpander 2023.

Động cơ của Mitsubishi Xpander bị đánh giá là hơi yếu nhưng vận hành khá mượt mà
Trang bị an toàn của Mitsubishi Xpander 2023
Hạng mục | Xpander Cross | Xpander AT Premium | Xpander AT | Xpander MT |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Khởi hành ngang dốc | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||||
Chức năng chống trộm và chìa khóa mã hóa | ||||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||||
Cảm biến trước | ||||
Cảm biến lùi | Có | Có | Không | |
Camera 360 độ | Không | Có | Không | |
Camera lùi | Có | Không | ||
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |||
Túi khí | Đôi |
Là một mẫu xe giá rẻ, Xpander vẫn có khá nhiều các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ASC, 2 túi khí, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, phanh đĩa trước và phanh tang trống sau, cảnh báo phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và camera lùi chỉ có trên bản tự động.
Đánh giá chung về xe Mitsubishi Xpander 2023
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất hiện đại, khỏe khoắn.
- Không gian nội thất khá rộng rãi.
- Nhiều ngăn đựng đồ tiện dụng.
- Đánh lái linh hoạt, vô lăng nhạy.
Nhược điểm:
- Nội thất cách âm không tốt, tiếng lốp bị vọng vào khoang lái.
- Động cơ tuy mượt nhưng còn hơi yếu.
Những câu hỏi về Mitsubishi Xpander 2023
Xe Mitsubishi Xpander có mấy phiên bản?
Mitsubishi Xpander có 3 phiên bản: MT, AT và AT lắp ráp trong nước.
Giá lăn bánh của Mitsubishi Xpander hiện tại?
Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh dao động từ 613.880.700 - 792.940.700 đồng tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Mitsubishi Xpander có mấy màu?
Tộng cộng Mitsubishi Xpander có 3 lựa chọn màu sắc bao gồm: xám titan, đen, nâu
Kích thước Mitsubishi Xpander là bao nhiêu?
Mitsubishi Xpander là mẫu MPV có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4475 x 1750 x 1730 mm
Kết luận
Được coi là tân binh trên thị trường Việt Nam nhưng Mitsubishi Xpander đã nhanh chóng thu hút được sự chú ý của người tiêu dùng nhờ những ưu điểm về thiết kế, tính chất thực dụng, đặc biệt là giá xe Mitsubishi Xpander tỏ ra rất hợp lý, phù hợp với kinh tế của nhiều người mua.
Lưu ý: Mitsubishi Xpander 2023 được hiểu là xe Mitsubishi Xpander sản xuất năm 2023, không thể hiện model year của sản phẩm.


Giá xe bạn quan tâm

Giá xe Mitsubishi XFC và những thông tin mới nhất về mẫu xe này tại Việt Nam
10:45 - 20/10/2022

Mitsubishi Pajero 2023: Giá xe Mitsubishi Pajero mới nhất tại Việt Nam
13:32 - 28/03/2022

Mitsubishi Triton 2023: Giá xe Mitsubishi Triton và khuyến mãi mới nhất
13:00 - 28/03/2022

Mitsubishi Mirage 2023: Giá xe Mitsubishi Mirage và khuyến mãi mới nhất 2023
10:45 - 28/03/2022

Giá xe Mitsubishi Attrage 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:35 - 01/07/2018
BÀi viết mới nhất
Trong khi Minh "Nhựa" chờ mòn mỏi ngày nhận giao siêu xe 143 tỷ đồng, con gái đã tậu ngay xế hộp mới chỉ hơn 2 tỷ đồng
Tin xe17 giờ trước
Chiếc xe mà con gái của Minh "Nhựa" cùng chồng mới mua là Mini Cooper với màu sơn xám đẹp mắt, giá bán từ 2 tỷ đồng. Trước đó, Joyce Phạm và chồng cũng đã tậu 1 ...
Range Rover Velar 2024 trình làng với nội thất "sang, xịn, mịn" hơn
Tin xe18 giờ trước
Range Rover Velar 2024 không thay đổi nhiều ở thiết kế ngoại thất mà tập trung phần lớn những điểm mới vào nội thất cũng như động cơ.
Độc quyền: "Qua" Vũ săn lùng thành công Mercedes-Benz 280E Limousine 6 cửa độc nhất Việt Nam
Tin xe18 giờ trước
Chiếc xe sang Mercedes-Benz 280E với thiết kế thân xe kiểu Limousine có 6 cửa và 7 ghế ngồi được cho chỉ xuất hiện duy nhất một chiếc tại Việt Nam đã về đội của ...