Volkswagen Virtus: Giá xe Volkswagen Virtus, thông số kỹ thuật và khuyến mãi mới nhất
22:19 - 16/12/2023
Volkswagen Virtus Luxury 1.07 tỷ
- Sedan
- 2023
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.561 x 1.752 x 1.507 mm
- 115 mã lực
- Số tự động
Volkswagen Virtus là mẫu sedan hạng B đã lần đầu tiên trình làng ở thị trường Ấn Độ vào hồi tháng 3/2022. Một năm sau, mẫu xe này đã được đưa về Việt Nam giới thiệu dưới dạng ô tô nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Ngoài Ấn Độ và Việt Nam, mẫu sedan hạng B này còn được bán ở một số thị trường khác như Trung Quốc.
Trong bài viết sau đây, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn thông tin chi tiết nhất về giá xe Volkswagen Virtus, thông số kỹ thuật, trang bị và chương trình khuyến mãi dành cho mẫu xe này.
Giá niêm yết và giá lăn bánh của Volkswagen Virtus
Volkswagen Virtus ở Việt Nam được phân phối chính hãng với 2 phiên bản là Elegance và Luxury. Giá Virtus Elegance là 949 triệu đồng trong khi giá Virtus Luxury là 1,069 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. Hồ Chí Minh | Các tỉnh, thành khác | ||
Volkswagen Virtus Elegance | 949.000.000 | 1.085.260.700 | 1.066.280.700 | 1.047.280.700 |
Volkswagen Virtus Luxury | 1.069.000.000 | 1.219.660.700 | 1.198.280.700 | 1.179.280.700 |
Giá niêm yết của Volkswagen Virtus và giá lăn bánh tạm tính tại một số tỉnh, thành (đơn vị: xe)
Khuyến mãi mới nhất của Volkswagen Virtus trong tháng
Trong tháng 12/2024, Volkswagen Virtus được hãng hỗ trợ phí đăng ký xe. Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi của Virtus, các bạn có thể liên hệ với các đại lý Volkswagen gần nhất.
So sánh giá xe Volkswagen Virtus trong cùng phân khúc
Trong phân khúc sedan hạng B, Volkswagen Virtus gặp phải khá nhiều đối thủ đáng gờm như Hyundai Accent, Toyota Vios và Honda City. So với bộ 3 sedan hạng B này, Volkswagen Virtus đều đắt hơn. Thậm chí, bản Luxury có giá 1,069 tỷ đồng của Virtus còn gần như đắt gấp đôi 3 đối thủ Hyundai Accent (426,1 - 542 triệu), Toyota Vios (479 - 592 triệu đồng) và Honda City (559 - 609 triệu đồng).
Với giá bán từ 949 triệu đến 1,069 tỷ đồng, Volkswagen Virtus hiện là mẫu sedan hạng B đắt nhất tại thị trường Việt Nam.
Tổng quan về Volkswagen Virtus
Bảng thông số kỹ thuật của Volkswagen Virtus
Hạng mục | Elegance | Luxury |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.561 x 1.752 x 1.507 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.651 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 179 (không tải)/145 (đủ tải) | |
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Tay đòn kép | |
Vành la-zăng (inch) | 16 | |
Kích cỡ lốp | 255/50R16 | |
Mâm dự phòng (inch) | 15 |
Tương tự người anh em T-Cross, Virtus cũng được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ MQB-A0-IN của tập đoàn Volkswagen. Đây là cơ sở gầm bệ dành cho những mẫu xe giá rẻ và cỡ nhỏ của thương hiệu Đức.
Volkswagen Virtus sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.561 x 1.752 x 1.507 mm và chiều dài cơ sở 2.651 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc, mẫu xe Đức này có kích thước vượt trội hơn. Bên cạnh đó, xe còn có khoảng sáng gầm tối đa 179 mm.
Trang bị ngoại thất của Volkswagen Virtus
Hạng mục | Elegance | Luxury |
Đèn pha | LED | LED dạng bi cầu |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có |
Đèn pha chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn góc chiếu khi vào cua | Có | Có |
Đèn chào mừng | Có | Có |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Cụm đèn hậu | LED | LED |
Đèn sương mù trước/sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cửa cốp đóng/mở điện | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Không | Không |
Virtus sở hữu phong cách thiết kế khá đặc trưng của thương hiệu Volkswagen với những chi tiết nằm ngang trên đầu xe. Thiết kế này khiến mẫu sedan hạng B đến từ Đức trông như rộng và bề thế hơn.
Volkswagen Virtus được trang bị đèn pha LED với tính năng điều chỉnh luồng sáng và chờ dẫn đường, đèn LED định vị ban ngày cũng như đèn sương mù trước tiêu chuẩn. Ở bản cao cấp, xe có thêm đèn pha tự động bật/tắt.
Ngoài ra, Volkswagen Virtus còn được trang bị vành 16 inch, gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn xi-nhan, ăng ten vây cá mập, đèn hậu LED và hàng loạt chi tiết mạ crôm nhằm tạo cảm giác cao cấp hơn cho ngoại thất.
Màu sắc của Volkswagen Virtus
Volkswagen Virtus hiện có 5 màu sắc ngoại thất là đỏ, xanh dương, trắng, bạc và vàng.
Trang bị nội thất của Volkswagen Virtus
Hạng mục | Elegance | Luxury |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu ghế | Da màu đen (nội địa hóa) | Da màu be phối đen, có lỗ thông hơi |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Điều chỉnh độ nghiêng, gập 60:40 | Điều chỉnh độ nghiêng, gập 60:40 |
Sưởi ghế trước | Không | Không |
Sưởi ghế sau | Không | Không |
Làm mát ghế trước | Không | Không |
Làm mát ghế sau | Không | Không |
Ghế massage | Không | Không |
Vô lăng | D-cut thể thao, trợ lực điện, tích hợp phím chức năng | D-cut thể thao, trợ lực điện, tích hợp phím chức năng |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình đa thông tin 3,5 inch | Kỹ thuật số 8 inch |
Màn hình giải trí | 10 inch | 10 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Tự động |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Có | Có |
Cổng USB Type C | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Cổng sạc 12V | Có | Có |
Đèn viền trang trí nội thất | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 8 loa |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Phanh tay điện tử + tự động giữ phanh tạm thời | Không | Không |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không |
Với kích thước lớn hàng đầu phân khúc nên Volkswagen Virtus đương nhiên cũng sở hữu không gian nội thất khá rộng rãi. Trang bị nội thất của mẫu xe này cũng có nhiều điểm nhấn vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
Cụ thể, mẫu xe Đức này có những trang bị tiêu chuẩn như vô lăng vát đáy thể thao, tích hợp phím chức năng/lẫy chuyển số, ghế bọc da, bảng đồng hồ đi kèm màn hình đa thông tin TFT 3,5 inch, màn hình cảm ứng trung tâm MIB Regio 10 inch, hỗ trợ kết nối không dây với điện thoại thông minh, hệ thống điều hòa tự động Climatronic điều khiển cảm ứng, hệ thống lọc không khí, sạc không dây và hệ thống âm thanh 8 loa.
Với bản cao cấp, xe có thêm bảng đồng hồ kỹ thuật số 8 inch có thể điều chỉnh, thay đổi giao diện, ghế bọc da với lỗ thông hơi, phối 2 màu và cửa sổ trời. Đằng sau hàng ghế thứ hai là khoang hành lý có thể tích 521 lít.
Động cơ của Volkswagen Virtus
Hạng mục | Elegance | Luxury |
Loại động cơ | TSI 1.0L | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Số xi-lanh | 4 | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 999 | |
Công suất tối đa (mã lực) | 115 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 178 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (lít/100 km) | 6,64 | 7,56 |
Đa chế độ lái | Không |
Không chỉ chia sẻ khung gầm, Volkswagen Virtus còn dùng chung động cơ với T-Cross. Đây là động cơ xăng tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, dung tích 1.0L, tạo ra công suất tối đa 115 mã lực tại dải tua máy 5.000 - 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 178 Nm tại tua máy 1.750 - 4.000 vòng/phút.
Động cơ của Volkswagen Virtus 2024 kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Theo hãng Volkswagen, động cơ này tiêu thụ lượng xăng trung bình 6,64 lít/100 km ở bản tiêu chuẩn và 7,56 lít/100 km ở bản cao cấp.
Trang bị an toàn của Volkswagen Virtus
Hạng mục | Elegance | Luxury | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | |
Số túi khí | 2 | 6 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |||
Hệ thống trợ lực phanh BA | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình | |||
Hệ thống chống trượt khi tăng tốc ASR | |||
Hệ thống hỗ trợ trả lái thông minh DSR | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo EDTC | |||
Hệ thống kiểm soát kiểm soát cự ly đỗ xe PDC phía sau | |||
Camera lùi | |||
Khóa vi sai điện tử EDL | |||
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | |||
Cảm biến tránh va chạm phía sau | |||
Chức năng chống trộm | |||
Hệ thống mã hóa chống trộm | |||
Móc ghế trẻ em ISOFIX |
Tuy có giá cao nhưng Volkswagen Virtus lại sở hữu trang bị an toàn khá cơ bản. Có thể kể đến một số trang bị an toàn của mẫu xe này như hệ thống cân bằng điện tử ESC, hệ thống kiểm soát hành trình, hệ thống chống trượt khi tăng tốc ASR, hệ thống hỗ trợ trả lái thông minh DSR, hệ thống kiểm soát lực kéo EDTC, hệ thống kiểm soát kiểm soát cự ly đỗ xe PDC phía sau kết hợp với camera lùi, khóa vi sai điện tử EDL, cảnh báo áp suất lốp TPMS và hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS. Chỉ có bản cao cấp của xe mới được trang bị 6 túi khí.
Như vậy, có thể thấy Volkswagen Virtus thiếu những tính năng an toàn chủ động ADAS, thua cả Toyota Vios và Honda City.
Đánh giá Volkswagen Virtus
Ưu điểm:
- Kích thước lớn nhất phân khúc
- Nội thất rộng rãi
- Trang bị tiện nghi phong phú trong tầm giá
- Thiết kế đậm chất châu Âu
Nhược điểm:
- Giá quá cao
- Trang bị an toàn chỉ dừng ở mức cơ bản
- Động cơ kém nổi bật và không tiết kiệm xăng bằng các đối thủ
Kết luận
Volkswagen Virtus nhìn chung cũng có những ưu điểm riêng như nội thất rộng rãi, nhiều trang bị tiện nghi và "mác" xe châu Âu. Tuy nhiên, với giá bán cao nhất phân khúc sedan hạng B, không có gì bất ngờ khi mẫu xe này chật vật trong việc tìm khách tại Việt Nam. Nếu không có những chương trình ưu đãi, giảm giá hấp dẫn, Volkswagen Virtus khó có thể cạnh tranh với những đối thủ Hàn, Nhật.
Giá xe bạn quan tâm
Volkswagen Teramont 2024: Giá xe Volkswagen Teramont và khuyến mãi
16:09 - 04/04/2024
Volkswagen Passat 2024: Giá xe Volkswagen Passat và khuyến mãi mới nhất
13:14 - 04/10/2022
Volkswagen Polo 2024: Giá xe Volkswagen Polo và khuyến mãi mới nhất 2024
10:39 - 29/03/2022