menu

BYD Seal: Giá xe BYD Seal, khuyến mãi mới nhất và thông số kỹ thuật cập nhật

02:11 - 19/07/2024

BYD Seal Advanced 1.12 tỷ

  • Sedan
  • 2024
  • RFD - Dẫn động cầu sau
  • 4.800 x 1.875 x 1.460 mm
  • 201 mã lực
  • Số tự động
Để biết thông tin cụ thể về giá xe BYD Seal, chương trình khuyến mãi mới nhất, thông số kỹ thuật và trang bị đầy đủ nhất của mẫu xe này, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.

BYD là thương hiệu vẫn còn xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam. Vào ngày 18/7/2024, thương hiệu Trung Quốc này đã giới thiệu 3 mẫu xe ở thị trường Việt Nam, bao gồm Dolphin, Atto 3 và Seal. Trong đó, BYD Seal là mẫu xe có kích thước lớn nhất và giá bán cao nhất.

BYD Seal ra mắt thị trường Việt Nam

BYD Seal ra mắt thị trường Việt Nam.

Trong bài viết sau đây, chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu kỹ hơn về giá xe BYD Seal, khuyến mãi mới nhất, thông số kỹ thuật và trang bị đầy đủ của mẫu ô tô điện Trung Quốc này.

Giá niêm yết và giá lăn bánh của BYD Seal

BYD Seal tại thị trường Việt Nam được phân phối với 2 phiên bản, bao gồm Advanced và Performance. Giá xe BYD Seal Advanced khởi điểm từ 1,119 tỷ đồng. Trong khi đó, BYD Seal Performance có giá từ 1,359 tỷ đồng.

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội Tp. Hồ Chí Minh Các tỉnh, thành khác
BYD Seal Advanced 1.119.000.000 1.141.380.000 1.141.380.000 1.122.380.000
BYD Seal Performance 1.359.000.000 1.381.380.000 1.381.380.000 1.362.380.000

Giá niêm yết BYD Seal và giá lăn bánh tạm tính của mẫu xe này ở các tỉnh, thành (đơn vị: xe).

Khuyến mãi mới nhất của BYD Seal trong tháng

Khi mua BYD Seal trong thời gian này, khách hàng sẽ được nhận bộ quà tặng chính hãng gồm 1 thiết bị sạc cầm tay, 1 bộ sạc treo tường 7 kW lắp đặt miễn phí và 1 thiết bị chuyển đổi nguồn điện. Ngoài ra, xe BYD tại Việt Nam còn được áp dụng chính sách bảo hành 6 năm hoặc 150.000 km. Trong khi đó, pin được bảo hành 8 năm hoặc 160.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

So sánh giá xe BYD Seal trong cùng phân khúc

BYD Seal tại Việt Nam được xem như đối thủ của các mẫu sedan hạng D quen thuộc, bao gồm Toyota Camry, Kia K5, Mazda6 và Honda Accord. Giá BYD Seal dao động từ 1,119 - 1,359 tỷ đồng nên sẽ đắt hơn Kia K5 (859 - 999 triệu đồng) và Mazda6 (769 - 874 triệu đồng). Tuy nhiên, nếu so với Toyota Camry (1,105 - 1,495 tỷ đồng), BYD Seal có giá rẻ hơn. Với Honda Accord (1,319 tỷ đồng), mẫu xe Trung Quốc này có giá khởi điểm thấp hơn nhưng bản cao cấp lại đắt hơn.

BYD Seal chưa phải là mẫu xe rẻ nhất trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam.

BYD Seal chưa phải là mẫu xe rẻ nhất trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam.

Tổng quan về BYD Seal

Bảng thông số kỹ thuật của BYD Seal

Hạng mục BYD Seal Advanced BYD Seal Performance
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.800 x 1.875 x 1.460 4.800 x 1.875 x 1.460
Chiều dài cơ sở (mm) 2.920 2.920
Khoảng sáng gầm (mm) 120 120
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,7 5,7
Trọng lượng không tải (kg) 1.922 2.185
Hệ thống treo trước Tay đòn kép Tay đòn kép
Hệ thống treo sau Thanh đa liên kết Thanh đa liên kết
Hệ thống giảm xóc thông minh (FSD) Không Trước/sau
Vành la-zăng  Hợp kim nhôm 18 inch Hợp kim nhôm 19 inch
Thông số lốp 225/50R18 235/45R19

Seal được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm e-Platfrom 3.0 độc quyền của thương hiệu BYD. Mẫu sedan hạng D này có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.800 x 1.875 x 1.460 mm và chiều dài cơ sở 2.920 mm. Bên cạnh đó là khoảng sáng gầm 120 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5,7 m. Trọng lượng của mẫu xe này khá lớn, dao động từ 1.922 - 2.185 kg, tùy phiên bản.

Ngoài ra, BYD Seal còn được trang bị hệ thống treo tay đòn kép phía trước và thanh đa liên kết đằng sau. Tuy nhiên, chỉ có bản cao cấp của xe sở hữu hệ thống giảm xóc thông minh FSD.

Trang bị ngoại thất của BYD Seal

Hạng mục BYD Seal Advanced BYD Seal Performance
Đèn pha LED LED
Đèn chờ dẫn đường
Hỗ trợ đèn pha
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn hậu LED LED
Đèn sương mù sau
Đèn phanh LED trên cao
Tay nắm cửa Dạng ẩn Dạng ẩn
Cần gạt nước tự động
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, có sấy Gập điện, chỉnh điện, có sấy, tự động chỉnh khi lùi
Cửa cốp Chỉnh cơ Chỉnh điện
Cửa kính hàng ghế sau tối màu Không
Kính sau tối màu Không
Cửa kính cách âm 2 lớp
Kính lái cách âm 2 lớp

Seal thuộc dòng sản phẩm Ocean của thương hiệu BYD. Đây cũng là mẫu xe thứ hai của dòng sản phẩm Ocean, sau người anh em Dolphin hay Atto 2. Do đó, không có gì ngạc nhiên khi mẫu sedan hạng D này lấy cảm hứng thiết kế từ đại dương.

Theo thương hiệu BYD, ngoại thất của mẫu xe này được tạo ra từ nguồn cảm hứng giữa sự chuyển động và sự tĩnh lặng của đại dương. Bên ngoài, BYD Seal được thiết kế mượt mà để giảm hệ số lực cản không khí xuống còn 0,219 Cd.

BYD Seal lấy cảm hứng thiết kế từ đại dương

BYD Seal lấy cảm hứng thiết kế từ đại dương.

Tiếp theo đó là nắp ca-pô thấp, cụm đèn pha mượt mà và 4 dải đèn ấn tượng trên cản trước, gợi liên tưởng đến những con sóng cũng như răng nanh của loài hải cẩu. Khu vực sườn xe tập trung những đường dập gân nổi bật và tay nắm cửa ẩn, tạo cảm giác liền lạc.

Chưa dừng ở đó, BYD Seal còn sở hữu phong cách fastback tương tự Honda Accord với phần nóc và đuôi xe nối mượt mà. Phía sau xe xuất hiện cánh gió nhỏ tích hợp vào cửa cốp và cụm đèn hậu lấy cảm hứng từ những giọt nước lấp lánh, kết hợp cùng hiệu ứng 3D.

Cụm đèn hậu của BYD Seal lấy cảm hứng từ những giọt nước lấp lánh, kết hợp cùng hiệu ứng 3D

Cụm đèn hậu của BYD Seal lấy cảm hứng từ những giọt nước lấp lánh, kết hợp cùng hiệu ứng 3D.

Tại Việt Nam, BYD Seal có những trang bị tiêu chuẩn như đèn pha LED, đèn chờ dẫn đường, tính năng hỗ trợ đèn pha, đèn LED định vị ban ngày, đèn hậu LED, đèn sương mù sau, tay nắm cửa ẩn, cần gạt nước tự động, vành hợp kim nhôm 18 inch và gương chiếu hậu gập điện/chỉnh điện/có sấy. Riêng bản Performance cao cấp sẽ được bổ sung vành hợp kim 19 inch, cốp chỉnh điện, gương chiếu hậu tự động chỉnh khi lùi và cửa kính hàng ghế sau/kính sau tối màu.

Màu sắc của BYD Seal

BYD Seal tại Việt Nam có 5 màu sắc ngoại thất, bao gồm xanh dương, trắng, xám, xanh lá và đen.

5 màu sắc ngoại thất của BYD Seal

5 màu sắc ngoại thất của BYD Seal.

Trang bị nội thất của BYD Seal

Hạng mục BYD Seal Advanced BYD Seal Performance
Số chỗ ngồi 5 5
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Da tự nhiên
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Tựa lưng ghế lái chỉnh điện 4 hướng Không
Ghế phụ lái chỉnh điện 6 hướng
Sưởi/thông gió/nhớ vị trí ở ghế trước Không
Ghế ưu tiên Không
Khay giữ cốc phía trước Không
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 Gập 60:40
Vô lăng Bọc da tổng hợp Bọc da tự nhiên
Vô lăng tích hợp phím chức năng
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số 10,25 inch Kỹ thuật số 10,25 inch
Màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD Không
Màn hình thông tin giải trí Cảm ứng 15,6 inch, xoay 90 độ Cảm ứng 15,6 inch, xoay 90 độ
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Kết nối Bluetooth
Điều khiển bằng giọng nói Tiếng Anh Tiếng Anh
Cổng USB Type A 1 trước, 1 sau 1 trước, 1 sau
Cổng USB Type C 1 trước, 1 sau 1 trước, 1 sau
Nguồn điện 12V
Cập nhật phần mềm từ xa
Hệ thống âm thanh 10 loa Dynaudio 12 loa
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Hệ thống lọc bụi mịn CN95
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5
Lọc không khí tạo ion âm
Sạc điện thoại không dây
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Đèn viền nội thất đa sắc Không
Đèn LED đọc sách trước/sau
Ốp trang trí bệ cửa bằng kim loại
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Chìa khóa xe NFC
Dung tích khoang hành lý trước (lít) 50 50
Dung tích khoang hành lý sau (lít) 400 400

Với chiều dài cơ sở lớn, BYD Seal mang đến không gian nội thất 5 chỗ ngồi rộng rãi và nhiều tiện nghi cho người dùng. Khoang hành lý của xe có dung tích tiêu chuẩn 400 lít, cộng thêm cốp nhỏ 53 lít bên dưới nắp ca-pô.

Cốp chứa đồ bên dưới nắp ca-pô của BYD Seal

Cốp chứa đồ bên dưới nắp ca-pô của BYD Seal.

Điểm nhấn ở khu vực nội thất là ghế ngồi mang phong cách thể thao, được thiết kế công thái học nhằm tối đa sự thoải mái cho người dùng. Ghế của xe được bọc da nhân tạo ở bản thấp và da thật ở bản cao cấp đồng thời có tính năng chỉnh điện tiện dụng.

Ghế thể thao bọc da của BYD Seal

Ghế thể thao bọc da của BYD Seal.

Bên cạnh đó là cụm điều khiển trung tâm với thiết kế kiểu yên ngựa mềm mại, đi kèm cần số pha lê theo phong cách của những chiếc xe sang như BMW hay Volvo. Cần số được bao quanh bằng những nút bấm cơ học khác, sắp xếp theo hình tròn gọn gàng.

Trang bị nội thất tiêu chuẩn của mẫu xe này khá đa dạng với vô lăng tích hợp phím chức năng, bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 15,6 inch có thể xoay ngang/dọc, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, 4 cổng USB Type A/Type C chia đều cho 2 hàng ghế, gương chiếu hậu chống chói tự động, điều hòa tự động 2 vùng, hệ thống lọc bụi mịn CN95/PM2.5, sạc điện thoại không dây, chìa khóa xe NFC, hệ thống âm thanh 10 loa và cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.

Màn hình thông tin giải trí của BYD Seal có thể xoay 90 độ.

Màn hình thông tin giải trí của BYD Seal có thể xoay 90 độ.

Trong khi đó, bản cao cấp có thêm hệ thống âm thanh Dynaudio 12 loa, tựa lưng ghế lái chỉnh 4 hướng, ghế trước sưởi/thông gió/nhớ vị trí, ghế ưu tiên, khay giữ cốc phía trước, màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD và hệ thống đèn viền nội thất đa sắc.

Bản cao cấp của BYD Seal có màn hình HUD

Bản cao cấp của BYD Seal có màn hình HUD.

Động cơ của BYD Seal

Hạng mục BYD Seal Advanced BYD Seal Performance
Số mô-tơ điện 1 2
Loại mô-tơ điện trên cầu sau Mô-tơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu Mô-tơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Công suất tối đa của mô-tơ điện phía sau (kW/mã lực) 150/201 230/308
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện phía sau (Nm) 310 360
Loại mô-tơ điện trên cầu trước Không Mô-tơ không đồng bộ loại rô-to lồng sóc
Công suất tối đa của mô-tơ điện phía trước (kW/mã lực) - 160/214
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện phía trước (Nm) - 310
Tổng công suất tối đa (kW/mã lực) 150/201 390/522
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) 310 670
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (giây) 7,5 3,8
Hệ dẫn động Cầu sau RWD Dẫn động 4 bánh AWD
Loại pin BYD Blade BYD Blade
Dung lượng pin (kWh) 61,44 82,56
Quãng đường di chuyển sau 1 lần sạc theo chu trình WLTP (km) 460 520
Cổng sạc chậm AC - loại 2 (7kW)
Cổng sạc nhanh EU - CCS 2 (110 kW) Không
Cổng sạc nhanh EU - CCS 2 (150 kW) Không
Kiểm soát nhiệt độ pin thông minh
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L
Phanh tái sinh

Động cơ của BYD Seal sẽ thay đổi theo phiên bản. Bản Advanced được trang bị 1 mô-tơ điện nằm trên cầu sau với công suất tối đa 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 310 Nm. Nhờ đó, xe có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 7,5 giây. Ngoài ra, bản tiêu chuẩn của BYD Seal còn dùng pin BYD Blade với dung lượng 61,44 kWh, mang đến phạm vi di chuyển 460 km theo chu trình thử nghiệm WLTC.

Với bản Performance, xe có thêm mô-tơ điện trên cầu trước và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD. Mô-tơ điện trên cầu trước của xe cho công suất tối đa 214 mã lực và mô-men xoắn cực đại 310 Nm. Hai con số tương ứng của mô-tơ điện phía sau là 308 mã lực và 360 Nm.

Tổng cộng, BYD Seal Performance có công suất tối đa 522 mã lực và mô-men xoắn cực đại 670 Nm. Sức mạnh này cho phép xe tăng tốc từ 0-100 km/h trong thời gian chỉ 3,8 giây. Pin BYD Blade của bản Performance cũng có dung lượng lớn hơn, đạt 82,56 kWh nên phạm vi di chuyển sau một lần sạc đầy pin của xe tăng lên 520 km.

Cả hai phiên bản của mẫu ô tô điện Trung Quốc này đều hỗ trợ sạc chậm AC 7 kW hoặc sạc nhanh DC. Công suất sạc nhanh của bản Advanced là 110 kW trong khi con số tương ứng của bản Performance là 150 kW. Thời gian sạc pin từ 30% lên 80% bằng sạc nhanh là khoảng 30 phút.

Trang bị an toàn của BYD Seal

Hạng mục BYD Seal Advanced BYD Seal Performance
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa thông gió Đĩa thông gió, đục lỗ/Đĩa thông gió
Kẹp phanh trước Không Cố định
Số túi khí 7 7
Dây đai an toàn giới hạn lực Phía trước Phía trước, phía sau
Cảnh báo thắt dây an toàn Phía trước Phía trước, phía sau
Camera 360 độ
Cảm biến trước 2 2
Cảm biến sau 4 4
Khóa trẻ em Thủ công Điện tử
Phanh tay điện tử
Tự động giữ phanh tạm thời
Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động
Hệ thống giới hạn tốc độ thông minh
Cảnh báo va chạm với người đi bộ
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo va chạm phía sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Cảnh báo mở cửa
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp
Hỗ trợ chuyển làn đường
Hỗ trợ kẹt xe
Hỗ trợ giữ làn đường

Tương tự trang bị tiện nghi, tính năng an toàn của BYD Seal cũng rất đầy đủ. Xe sở hữu 7 túi khí, camera 360 độ, 2 cảm biến trước, 4 cảm biến sau, phanh tay điện tử, tự động giữ phanh tạm thời, hệ thống kiểm soát hành trình thông minh, phanh khẩn cấp tự động, giới hạn tốc độ thông minh, cảnh báo va chạm với người đi bộ, cảnh báo va chạm phía trước/sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp, hỗ trợ chuyển làn đường, hỗ trợ kẹt xe, cảnh báo mở cửa và hỗ trợ giữ làn đường.

Đánh giá BYD Seal

Ưu điểm

  • Thương hiệu lớn;
  • Trang bị tiện nghi và an toàn đầy đủ;
  • Động cơ điện mạnh mẽ;
  • Phạm vi di chuyển sau khi sạc đầy pin dài, đáp ứng nhu cầu đi lại của hầu hết người dùng;;
  • Hỗ trợ cả sạc nhanh lẫn sạc chậm;
  • Thời gian bảo hành dài.

Nhược điểm

  • Giá bán chưa thực sự hấp dẫn;
  • Thương hiệu còn xa lạ với người Việt;
  • Không có hệ thống trạm sạc phủ rộng, chỉ có thể sạc tại các trạm sạc đối tác của BYD;
  • Xuất xứ Trung Quốc có thể khiến người Việt nghi ngại.

Kết luận

BYD Seal hiện là mẫu sedan thuần điện hiếm hoi ở thị trường Việt Nam. Đây có thể là một lợi thế cạnh tranh của mẫu xe này, nhất là với những ai muốn trải nghiệm sự mới mẻ.

Tuy nhiên, tương tự các mẫu xe BYD khác, Seal lại vướng phải một bất lợi lớn là không có hệ thống trạm sạc phủ rộng trên toàn quốc. Nguyên nhân là bởi trong chiến  lược của mình, BYD không tập trung xây dựng trạm sạc như VinFast. Thay vào đó, BYD sẽ hợp tác với các đối tác trạm sạc lớn tương tự chiến lược đã áp dụng tại nhiều thị trường khác trên toàn cầu. Điều này sẽ phần nào giới hạn đối tượng khách hàng của BYD Seal tại Việt Nam.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm