Mini Cooper: Giá xe Mini Cooper 2024 và khuyến mãi mới nhất hiện nay
09:54 - 01/10/2022
MINI Cooper 3 cửa Enigmatic 2 tỷ
- 2022
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3.876 x 1.727 x 1.414 mm
- 136 mã lực
- Trùm biển đẹp ở Đắk Lắk thay "xiêm y hồng cánh sen" cho Mini Cooper S Countryman biển ngũ quý 511/11/2022
- Minh "Nhựa" chia sẻ hình ảnh về "Hoa hậu già" Mini Cooper S của gia đình, vẫn là bộ áo rất đặc trưng29/04/2022
- MINI John Cooper Works 2022 ra mắt tại Việt Nam, thêm bản mui trần và công nghệ an toàn07/01/2022
Mini từng được xem là một biểu tượng của nước Anh vào những năm 1960. Thương hiệu ô tô cỡ nhỏ này được sản xuất bởi Tập đoàn ô tô Anh Quốc (British Motor Corporation - BMC) và hiện nay thuộc quyền sở hữu của tập đoàn BMW.
Ngày 6/1/2022, THACO chính thức giới thiệu mẫu MINI Cooper 2024 mới. Theo đó cả MINI Cooper 3 cửa và 5 cửa đều có những điểm mới thú vị. Mời độc giả cùng tìm hiểu với Tinxe.vn.
Giá xe Mini Cooper mới nhất 2024
Tính tới thời điểm hiện tại, giá xe Mini Cooper 2024 được niêm yết từ 2,129 - 2,389 tỷ đồng cho các phiên bản của Mini Cooper 3 cửa, Mini Cooper 5 cửa được chào bán từ 2,299 - 2,319 tỷ đồng.
Bảng giá xe MINI Cooper mới nhất 2024
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Mini Cooper 3 cửa (Standard) | 2.129.000.000 | 2.406.860.700 | 2.364.280.700 | 2.345.280.700 |
Mini Cooper 3 cửa (Chester) | 2.159.000.000 | 2.440.460.700 | 2.397.280.700 | 2.378.280.700 |
Mini Cooper 3 cửa (Multione) | 2.169.000.000 | 2.451.660.700 | 2.408.280.700 | 2.389.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Standard) | 2.319.000.000 | 2.619.660.700 | 2.573.280.700 | 2.554.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Chester) | 2.339.000.000 | 2.640.060.700 | 2.595.280.700 | 2.596.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (High) | 2.379.000.000 | 2.686.860.700 | 2.639.280.700 | 2.620.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Enigmatic) | 2.389.000.000 | 2.698.060.700 | 2.650.280.700 | 2.631.280.700 |
Mini Cooper S 3 cửa (Resolute) | 2.299.000.000 | 2.731.660.700 | 2.683.280.700 | 2.664.280.700 |
Mini Cooper S 5 cửa (Chester) gói trang bị JCW | 2.319.000.000 | 2.619.660.700 | 2.573.280.700 | 2.554.280.700 |
Mini Cooper S 5 cửa (Standard) gói trang bị JCW | 2.249.000.000 | 2.541.260.700 | 2.496.280.700 | 2.477.280.700 |
Mini Cooper S 5 cửa (Resolute Edition) | 2.299.000.000 | 2.597.260.700 | 2.551.280.700 | 2.532.280.700 |
Chi tiết giá bán và giá lăn bánh Mini Cooper 2024 tạm tính (đơn vị: Đồng)
Bên cạnh đó, công ty TNHH phân phối Thaco Auto thông báo bảng giá bán cho phiên bản cũ áp dụng từ ngày 11/06/2021. Cụ thể như sau:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá bán (VNĐ) |
Cooper 3 cửa (tiêu chuẩn) | 2020 | 1.839.000.000 |
Cooper 3 cửa (Chester) | 2020 | 1.899.000.000 |
Cooper 3 cửa (Premium) | 2020 | 1.929.000.000 |
Cooper 5 cửa | 2018 | 1.839.000.000 |
Cooper 5 cửa (tiêu chuẩn) | 2018 | 1.799.000.000 |
2019 | 1.849.000.000 | |
Cooper 5 cửa (High) | 2018 | 1.849.000.000 |
2019 | 1.899.000.000 | |
Cooper S Clubman LCI (tiêu chuẩn) | 2020 | 2.339.000.000 |
Cooper S Clubman LCI (Chester) | 2020 | 2.359.000.000 |
Cooper S Clubman LCI (High) | 2020 | 2.399.000.000 |
Cooper S Clubman LCI (Premium) | 2020 | 2.409.000.000 |
Cooper S Countryman (tiêu chuẩn) | 2020 | 2.439.000.000 |
JCW Clubman | 2018 | 2.499.000.000 |
JCW Countryman (tiêu chuẩn) | 2018 | 2.549.000.000 |
.
Khuyến mãi mới nhất của xe Mini Cooper trong tháng này là gì?
Để nắm được thông tin khuyến mãi cụ thể, bảng giá xe Mini, giá xe Mini Cooper mui trần, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý chính hãng xe Mini trên toàn quốc.
So sánh giá xe Mini Cooper trong cùng phân khúc
Xe Mini Cooper giá bao nhiêu? Mẫu xe kiểu dáng đặc trưng này có mức giá dao động từ 1,719 đến 1,999 tỷ đồng tùy thuộc phiên bản. Dòng xe Mini Cooper có thể nói là nằm trong một phân khúc riêng biệt, nhỏ lẻ tại thị trường Việt Nam. Giá xe Mini Cooper tại Việt Nam ở mức khá cao, khách hàng tìm mua xe Mini là những người đang mong muốn có một chiếc xe đẹp mắt, nhỏ gọn, sành điệu và mang một phong cách độc đáo khác lạ so với các mẫu xe khác trên thị trường.
>>> Xem thêm: Mẫu xe Mini Cooper mới Xuân 2024
Tổng quan về Mini Cooper 2024
Bảng thông số kỹ thuật Mini Cooper 2024
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.876 x 1.727 x 1.414 | 4.036 x 1.727 x 1.425 | 3.876 x 1.727 x 1.415 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.495 | 2.567 | 2.495 |
La-zăng | 17 inch 5 chấu kép/ 18 inch (Resolute) | 16 inch đa chấu | 17 inch đa chấu |
Hệ thống treo trước/ sau | Hệ thống treo thích ứng | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa |
Thiết kế ngoại thất của Mini Cooper
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiều xa | LED | ||
Đèn chào mừng với logo Mini | Có | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn sương mù phía sau | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Không | ||
Gương tích hợp xi nhan | Không | ||
Gạt mưa phía sau | Có | Không | |
Gạt mưa tự động | Có | ||
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Thanh que | ||
Tay nắm cửa | Mạ crom | ||
Ống xả | Đơn | ||
Tem trang trí trên nắp ca pô | Màu đen/ trắng/ bạc (bản 3 cửa) |
Vẫn mang tổng thế thiết kế độc đáo, Mini Cooper 2024 được áp dụng ngôn ngữ phong cách tối giản. Sự thay đổi dễ nhận thấy nhất chính là lưới tản nhiệt cũng được mở rộng hơn, bao quanh là viền đen cá tính.
Tiếp theo là cụm đèn sương mù ở phần đầu xe cũng được thay thế bởi cửa hút gió thẳng đứng, điều này giúp tăng tính khí động học cho xe, đồng thời góp phần làm tăng thêm vẻ cá tính, thể thao cho ngoại thất.
Đèn pha sử dụng công nghệ LED vẫn được giữ nguyên thiết kế tròn đặc trưng. Cản trước của xe có màu giống phần thân thay vì màu đen như trước. "Đặc điểm nhận dạng" hai đường sọc thể thao nằm trên nắp ca-pô cũng là chi tiết không thể thiếu trên những chiếc Mini.
Bản Mini Cooper Convertible có mui xếp điện bằng vải mềm họa tiết cờ Union Jack, xe mất 18 giây để đóng/mở mui hoàn toàn khi chạy ở tốc độ 30km/h. Ngoài ra, mui xe còn có khả năng trượt 40 cm tạo ra cửa sổ trời. Trên phiên bản này không có sọc kẻ trên nắp ca-pô như thường thấy.
Vòng về phía đuôi xe, người nhìn bắt gặp cụm đèn hậu LED thiết kế gọn gàng với đồ họa Union Jack mang đậm chất Anh Quốc, viền bao quanh cản sau tạo hình lực giác tương đồng với đầu xe. được đặt ở ngay hốc hình dạng chữ nhật hai bên hông và có viền crom đẹp mắt.
Thiết kế nội thất của Mini Cooper
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Lẫy chuyển số | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 5,0 inch | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Số chỗ ngồi | 4 - 5 | ||
Ghế lái | Kiểu thể thao | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Điều chỉnh độ cao | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 50:50 | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Đèn viền nội thất | Có |
Bước vào bên trong khoang nội thất của MINI Cooper 3 cửa và MINI Cooper 5 cửa, người dùng sẽ cảm nhận được sự tinh tế xen lẫn giữa nét cổ điện và hiện đại.
Đèn viền nội thất có màu sắc tương ứng với màu bọc ghế. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình kích thước 5 inch, hiển thị các thông tin giúp lái xe nắm bắt trạng thái hoạt động của xe một cách tiện lợi.
Trang bị tiện nghi trên MINI Cooper 2024
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | ||
Sấy hàng ghế trước | Không | ||
Sấy hàng ghế sau | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | 8,8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 12 loa Harman Kardon, công suất 360 watt, âm ly 8 kênh | 6 loa | 12 loa Harman Kardon |
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Núm điều khiển | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | ||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | ||
Phanh tay điện tử | Có | Không | |
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Nổi bật giữa vị trí trung tâm là màn hình cảm ứng có kích thước 8,8 inch, thiết kế dạng hình tròn độc đáo, có khả năng kết nối Android Auto/ Apple Carplay, Bluetooth/USB. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống loa hi-fi Harman Kardon với 12 loa, cho công suất 360 watt và âm ly 8 kênh. Ngoài ra còn có hệ thống điều hòa tự động 2 vùng,...
Động cơ của Mini Cooper
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa Resolute | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Loại động cơ | Xăng; I4; TwinPower Turbo | Xăng, I3, TwinPower Turbo | ||
Số xi lanh | 4 | 3 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 | 1.499 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 190/ 5.000-6.000 | 136/ 4.500 - 6.500 | 102/ 3.900 - 6.500 | 136/ 4.500 - 6.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 280 Nm/ 1.350 - 4.600 | 220/ 1.480 - 4.100 | 190/ 1.380 - 3.600 | 220/ 1.480 - 4.100 |
Hộp số | 7 ly hợp kép Steptronic | |||
Hệ truyền động | Cầu trước | |||
Chế độ chạy địa hình | Không | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) | 6 | 4,9 - 5,1 | 5,0 - 5,1 | 5,2 - 5,4 |
Mini Cooper được trang bị động cơ xăng 3 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 1.5L. Trong đó, bản 3 cửa và Convertible có công suất cực đại 136 mã lực tại 4.500 - 6.000 vòng/phút, mô men xoắn 220 Nm tại 1.480 - 4.100 vòng/phút.
MINI Cooper S 3-Cửa Resolute Edition được trang bị khối động cơ xăng 4 xy lanh với công nghệ MINI TwinPower Turbo, dung tích 2.0L, cho phép sản sinh ra công suất cực đại đạt 190 mã lực tại 5.000 - 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 280 Nm tại 1.350 - 4.600 vòng/phút. Kết hợp với động cơ là hộp số ly hợp kép 7 cấp Steptronic. MINI Cooper S 3-Cửa Resolute Edition mất 6,7 giây để tăng tốc từ vị trí xuất phát lên 100 km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 235 km/h.
Còn phiên bản 5 cửa sẽ cho công suất cực đại 102 và mô men xoắn cực đại 190 Nm. Trong đó, phiên bản MINI Cooper S 5-Cửa Resolute Edition sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh với Công nghệ MINI TwinPower Turbo (công nghệ tăng áp, phun xăng trực tiếp, VALVETRONIC), cho công suất cực đại 192 mã lực tại dải vòng tua 5.000 - 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 280 Nm tại dải vòng tua 1.350 - 4.600 vòng/phút.
Các phiên bản đều được kết hợp với hộp số 7 cấp ly hợp kép, hứa hẹn cho khả năng vận hành mượt mà, khả năng sang số nhanh.
Động cơ cho phép Mini Cooper 3 cửa tăng tốc từ 0-100 km/h trong 8,1 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 210 km/h và tiêu thụ lượng xăng trung bình 5,6 lít/100 km. Con số tương ứng của Mini One 5 cửa là 10,6 giây, 192 km/h và 5,7 lít/100 km. Trong khi đó, Mini Cooper Convertible có thông số vận hành là 8,7 giây, 205 km/h và 6 lít/100 km.
Động cơ của Mini Cooper
Hệ thống an toàn
Hạng mục | MINI Cooper 3 cửa | MINI Cooper 5 cửa | MINI Cooper Convertible |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Không | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | ||
Cân bằng điện tử | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ người lái | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | ||
Cảm biến trước | Có | ||
Cảm biến sau | Có | ||
Camera 360 độ | Không | ||
Camera lùi | Có | ||
Túi khí | 6 |
Những trang bị an toàn có thể kể ra trên Mini Cooper gồm: Hệ thống hỗ trợ người lái; Hệ thống cảnh báo va chạm và cảnh báo người đi bộ; Hệ thống cảnh báo lệch làn đường; Kiểm soát tốc độ; Hệ thống điều khiển hành trình; Hỗ trợ đỗ xe; Camera lùi; Cảm biến trước, sau; 6 túi khí.
Ưu điểm và nhược điểm Mini Cooper 2024
Ưu điểm:
- Không gian nội thất phong cách, chất lượng.
- Khả năng xử lý linh hoạt.
- Kiểu dáng thiết kế độc đáo.
- Được bổ sung thêm nhiều trang bị hiện đại.
Nhược điểm:
- Hàng ghế sau chật chội.
- Cốp xe nhỏ.
- Giá thành cao.
Những câu hỏi về xe Mini Cooper:
Giá niêm yết của xe Mini Cooper là bao nhiêu?
Giá xe Mini Cooper dao động từ 2.129.000.000 - 2.419.000.000 đồng
Mini Cooper có mấy màu?
Xe có các màu: Đỏ / Xám / Xanh lục / Xanh dương / Kem / Đen
Thông tin về kích thước của Mini Cooper?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.876 x 1.727 x 1.414 mm
Kết luận
Mini Cooper là một trong những mẫu xe mang tính biểu tượng nhất của ngành công nghiệp ô tô thế giới. Dưới thời đại thuộc sở hữu của BMW, dù trải qua một số thay đổi, nhưng nhìn chung Mini Cooper vẫn giữ được các điểm đặc trưng của riêng nó. Giá xe Mini Cooper tại Việt Nam không hề rẻ, cao hơn rất nhiều so với những mẫu xe nhỏ gọn tương tự, tuy nhiên đó là số tiền xứng đáng để có được phong cách nổi bật giữa đám đông.
Giá xe bạn quan tâm
Mini One 2024: Giá xe Mini One và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
11:31 - 02/10/2022
Mini Countryman 2024: Giá xe Mini Countryman và khuyến mãi mới nhất
09:49 - 02/10/2022
Mini 2024: Bảng giá xe Mini cập nhật mới nhất trên thị trường Việt Nam
09:40 - 02/10/2022
Mini Clubman 2024: Giá xe Mini Clubman và khuyến mãi mới nhất
16:55 - 01/10/2022
Mini Cooper: Giá xe Mini Cooper 2024 và khuyến mãi mới nhất hiện nay
09:54 - 01/10/2022
Giá xe Mini Countryman 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:13 - 03/07/2018
Giá xe Mini Cooper 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:10 - 03/07/2018
Bảng giá xe Mini 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:07 - 03/07/2018
Giá xe Mini Countryman 2018 mới nhất tháng 6/2018
11:30 - 30/05/2018
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00