Porsche Taycan 2024: Giá xe Porsche Taycan và khuyến mãi mới nhất hiện nay
13:12 - 18/10/2024
Porsche Taycan Turbo S 8.69 tỷ
- Sedan
- 2024
- AWD - 4 bánh toàn thời gian
- 4.963 x 1.966 x 1.395 mm
- 952 mã lực
- Số tự động
Taycan là mẫu xe thuần điện đầu tiên của hãng ô tô danh tiếng Porsche. Vào ngày 04/09/2019, xe chính thức được phân phối ra các thị trường quốc tế. Tháng 12/2019, Porsche Taycan đặt chân tới châu Á với màn ra mắt đậm chất điện ảnh tại Singapore.
Đánh giá Việt Nam là một thị trường quan trọng tại khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, Porsche quyết định phân phối chính thức mẫu xe Taycan ở nước ta từ cuối năm 2020. Sau 4 năm, phiên bản nâng cấp của mẫu xe điện hạng sang này đã chính thức ra mắt Việt Nam với thiết kế thay đổi nhẹ, thêm trang bị tiện nghi, pin lớn hơn, quãng đường di chuyển dài hơn và mô-tơ điện mạnh hơn.
Vậy giá xe Porsche Taycan tại Việt Nam là bao nhiêu? Porsche Taycan có khuyến mãi gì? Mời các bạn cùng chúng tôi tham khảo trong bài viết sau đây.
Giá niêm yết Porsche Taycan 2024 và lăn bánh tạm tính
Tại Việt Nam, Porsche Taycan có cả phiên bản sedan và Cross Turismo. Xe được chia thành tổng cộng 8 bản trang bị với giá khởi điểm 4,62 tỷ đồng. Giá xe Porsche Taycan cao nhất đạt mức 9,51 tỷ đồng cho bản Turbo GT. Theo hãng Porsche, mức giá này đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng và gói dịch vụ địa phương. Tuy nhiên, để Porsche Taycan lăn bánh, người dùng sẽ phải bỏ thêm một số tiền không nhỏ nữa cho thuế trước bạ, phí cầu đường,...
Bảng giá xe Porsche Taycan 2024 tại Việt Nam:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |
Hà Nội và Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Porsche Taycan | 4.620.000.000 | 4.642.380.000 | 4.623.380.000 |
Porsche Taycan 4S | 5.500.000.000 | 5.522.380.000 | 5.503.380.000 |
Porsche Taycan Turbo | 7.460.000.000 | 7.482.380.000 | 7.463.380.000 |
Porsche Taycan Turbo S | 8.690.000.000 | 8.712.380.000 | 8.693.380.000 |
Porsche Taycan Turbo GT | 9.510.000.000 | 9.532.380.000 | 9.153.380.000 |
Porsche Taycan 4 Cross Turismo | 5.060.000.000 | 5.082.380.000 | 5.063.380.000 |
Porsche Taycan 4S Cross Turismo | 5.710.000.000 | 5.732.380.000 | 5.713.380.000 |
Porsche Taycan Turbo Cross Turismo | 7.510.000.000 | 7.532.380.000 | 7.513.380.000 |
Chi tiết giá Porsche Taycan 2024 mới nhất Việt Nam và giá lăn bánh tạm tính tại các tỉnh, thành (đơn vị: đồng)
.
Khuyến mãi mới nhất của Porsche Taycan
Hiện tại, hãng xe Porsche chưa có chương trình ưu đãi nào cho Taycan. Tuy nhiên, đại lý có thể có áp dụng khuyến mãi riêng cho khách hàng mua xe Porsche Taycan. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá Taycan mới nhất, bảng giá Porsche cập nhật và các chương trình khuyến mãi, mời các bạn liên hệ với đại lý chính hãng gần nhất.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Porsche Taycan trong cùng phân khúc
Porsche Taycan thuộc phân khúc xe điện hạng sang đồng thời có những đối thủ như Audi e-tron GT và Mercedes-Benz EQS. So với hai đối thủ, mẫu xe nhà Porsche có nhiều phiên bản hơn và giá bán cũng đa dạng hơn. Giá xe Taycan dao động từ 4,62 - 9,51 tỷ đồng nên cao hơn đáng kể so với Audi e-tron GT (4,99 tỷ đồng ) và Mercedes-Benz EQS (từ 4,839 tỷ đồng ).
Tổng quan về Porsche Taycan
Bảng thông số kỹ thuật chung của Porsche Taycan
Hạng mục | Taycan | Taycan 4S | Taycan Turbo | Taycan Turbo S | Taycan Turbo GT | Taycan 4 Cross Turismo | Taycan 4S Cross Turismo | Taycan Turbo Cross Turismo |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.963 x 1.966 x 1.395 | 4.974 x 1.967 x 1.412 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | 2.904 | ||||||
Trọng lượng (kg) | 2.050 | 2.140 | 2.305 | 2.295 | 2.295 | 2.245 | 2.320 | 2.320 |
Bán kính quay đầu (m) | 6,1 | |||||||
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép | |||||||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | |||||||
Phanh đĩa trước | Thép 360 mm, 6 piston | Hợp kim PSCB 410 mm, 6 piston | Gốm PCCB 420 mm, 10 piston | Thép 360 mm, 6 piston | Hợp kim PSCB 410 mm, 6 piston | |||
Phanh đĩa sau | Thép 358 mm, 4 piston | Hợp kim PSCB 365 mm, 4 piston | Gốm PCCB 410 mm, 4 piston | Thép 358 mm, 4 piston | Hợp kim PSCB 365 mm, 4 piston | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||||||
Vành la-zăng (inch) | 20 | 21 | 20 | |||||
Kích thước lốp trước | 245/45 R20 | 265/35 R21 | 245/45 R20 | |||||
Kích thước lốp sau | 285/40 R20 | 305/30 R21 | 285/40 R20 |
Porsche Taycan mới nhất không thay đổi quá nhiều về mặt kích thước. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.963 x 1.966 x 1.395 mm ở phiên bản sedan và 4.974 x 1.967 x 1.412 mm ở phiên bản Cross Turismo. Chiều dài cơ sở tương ứng của 2 phiên bản này là 2.900 mm và 2.904 mm. Dù ở phiên bản nào, mẫu xe điện hạng sang này đều dùng hệ thống treo tay đòn kép phía trước và đa liên kết đằng sau.
Trang bị ngoại thất của Porsche Taycan
Hạng mục | Taycan | Taycan 4S | Taycan Turbo | Taycan Turbo S | Taycan Turbo GT | Taycan 4 Cross Turismo | Taycan 4S Cross Turismo | Taycan Turbo Cross Turismo |
Đèn chiếu gần | LED | |||||||
Đèn chiếu xa | ||||||||
Đèn pha tự động | Có | |||||||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | |||||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | |||||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||||||
Cụm đèn sau | LED | |||||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | |||||||
Sấy gương | Không | |||||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||||
Gạt mưa phía sau | Không | |||||||
Đóng mở cốp điện | Không | |||||||
Mở cốp rảnh tay | ||||||||
Cửa hít | Không | |||||||
Ăng ten | Tích hợp | |||||||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||||||
Ống xả | Không |
Ở phiên bản mới, Porsche Taycan đã được nâng cấp về mặt thiết kế ngoại thất. Theo đó, xe đã được cải tiến kiểu dáng của phần cản trước/cản sau cùng thiết kế cụm đèn pha và đèn hậu mới cho Taycan. Xe sở hữu đèn pha LED tiêu chuẩn và đèn pha LED Matrix HD với nhận diện 4 điểm đặc trưng của thương hiệu là trang bị tùy chọn.
Thêm vào đó là logo Porsche ở dải đèn hậu được tân trang với thiết kế nổi khối cùng hiệu ứng kính. Lần đầu tiên, khách hàng có thể tùy chọn hiệu ứng chiếu sáng khi ra/vào xe.
Tùy theo phiên bản, xe sẽ dùng vành hợp kim có đường kính từ 19 - 21 inch. Các trang bị còn lại của xe khá cơ bản với gương chiếu hậu chỉnh điện, gạt mưa tự động, đèn LED định vị ban ngày và đèn pha tự động bật/tắt. Xe không có cửa cốp đóng/mở chỉnh điện hay mở cốp rảnh tay.
Màu sắc của Porsche Taycan
Porsche Taycan tại Việt Nam có đến 18 lựa chọn màu sắc ngoại thất. Trong đó, có 2 màu tiêu chuẩn là trắng và đen. 16 màu còn lại là trang bị tùy chọn với giá từ 56.000 - 171.000 đồng.
Trang bị nội thất của Porsche Taycan
Hạng mục | Taycan | Taycan 4S | Taycan Turbo | Taycan Turbo S | Taycan Turbo GT | Taycan 4 Cross Turismo | Taycan 4S Cross Turismo | Taycan Turbo Cross Turismo |
Số chỗ ngồi | 5 | |||||||
Ghế lái | Chỉnh điện 14 hướng, nhớ vị trí | |||||||
Ghế phụ lái | Chỉnh điện | |||||||
Sưởi ghế trước/sau | Tùy chọn | |||||||
Làm mát ghế trước | Tùy chọn | |||||||
Ghế trước massage | Tùy chọn | |||||||
Tựa tay hàng ghế trước | Không | |||||||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | |||||||
Vô lăng | 3 chấu bọc da | |||||||
Vô lăng tích hợp phím chức năng | Có | |||||||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | |||||||
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động | |||||||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số 16,8 inch | |||||||
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 10,9 inch | |||||||
Màn hình giải trí dành cho hành khách phía trước | Tùy chọn | |||||||
Màn hình ở cụm điều khiển trung tâm | Cảm ứng 8,4 inch | |||||||
Hệ thống âm thanh | Hệ thống âm thanh vòm Bose | |||||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng | |||||||
Sạc điện thoại không dây | Có | |||||||
Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (lít) | 84 | |||||||
Thể tích khoang hành lý khi gập ghế sau (lít) | 407 |
Nội thất của Porsche Taycan mới trông hiện đại và công nghệ cao hơn trước. Có được điều đó là nhờ cụm đồng hồ, màn hình trung tâm và tùy chọn màn hình cho hành khách được tối ưu hóa giao diện người dùng với các chức năng bổ sung.
Bảng đồng hồ của xe có kích thước 16,8 inch mới trong khi màn hình cảm ứng trung tâm là loại 10,9 inch. Bảng đồng hồ của xe còn tích hợp một màn hình mới để hiển thị các hệ thống an toàn chủ động của xe với hình ảnh 3D. Ngoài ra, bảng đồng hồ này cũng hiển thị các thông tin về pin như dung lượng còn lại, nhiệt độ pin và công suất sạc.
Ở cụm điều khiển trung tâm, xe có thêm màn hình 8,4 inch để chỉnh các tính năng. Màn hình giải trí dành cho hành khách ngồi trên ghế phụ lái là trang bị tùy chọn của xe.
Bên cạnh đó, hãng Porsche còn trang bị nút vặn chuyển đổi chế độ lái trên vô lăng tiêu chuẩn cho xe. Nếu được trang bị gói Sport Chrono và tùy chọn Performance Battery Plus, xe sẽ sở hữu thêm nút bấm đặc biệt để kích hoạt tính năng Push-to-Pass.
Những trang bị nổi bật khác của xe bao gồm chìa khóa thông minh Comfort Access, ghế trước chỉnh điện 14 hướng với chức năng nhớ ghế, điều hòa không khí tự động 4 vùng và hệ thống âm thanh vòm Bose. Khoang hành lý của Porsche Taycan 2024 có thể tích 84 lít hoặc 407 lít nếu gập ghế sau.
Động cơ của Porsche Taycan
Hạng mục | Taycan | Taycan 4S | Taycan Turbo | Taycan Turbo S | Taycan Turbo GT | Taycan 4 Cross Turismo | Taycan 4S Cross Turismo | Taycan Turbo Cross Turismo |
Nhiên liệu | Điện | |||||||
Công suất tối đa (kW/mã lực) | 300/408 | 400/504 | 650/884 | 700/952 | 760/1.034 | 320/435 | 440/598 | 650/884 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 410 | 695 | 890 | 1.110 | 1.240 | 610 | 710 | 890 |
Hộp số | Tự động | |||||||
Đa chế độ lái | Có | |||||||
Tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 4,8 | 3,7 | 2,7 | 2,4 | 2,3 | 4,7 | 3,8 | 2,8 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 230 | 250 | 260 | 260 | 290 | 220 | 240 | 250 |
Hiệu suất động cơ chính là điểm nhấn đáng chú ý nhất của Porsche Taycan mới. Theo đó, mô-tơ điện nằm trên cầu sau của Porsche Taycan 2024 có công suất tăng thêm 80 kW (khoảng 108 mã lực) đồng thời nhẹ hơn 10,4 kg. Ở bản tiêu chuẩn, công suất đã tăng thêm 60 kW (81 mã lực) trong khi con số tương ứng của bản Turbo S là 140 kW (190 mã lực) với tính năng Launch Control. Công suất cụ thể của Porsche Taycan Turbo S 2025 là 700 kW hay 952 mã lực.
Sức mạnh lớn hơn giúp các phiên bản của xe đều có thể tăng tốc nhanh hơn trước. Trong khi đó, gói Sport Chrono có tính năng Push-to-Pass mới, giúp tăng công suất thêm 70 kW (95 mã lực) trong 10 giây chỉ bằng một nút bấm.
Ngoài ra, phạm vi di chuyển sau một lần sạc pin của xe cũng tăng lên nhờ pin Performance Battery Plus có dung lượng 105 kWh thay vì 93 kWh. Trong khi đó, pin tiêu chuẩn trên Taycan RWD có dung lượng 89 kWh. Với pin Performance Battery Plus, xe có phạm vi di chuyển tăng 175 km lên 678 km theo tiêu chuẩn WLTP, tương đương 35%. Con số tương ứng của pin tiêu chuẩn là 566 km.
Ngay cả thời gian sạc pin cũng được rút ngắn. Tại các điểm sạc DC 800V, xe có thể sạc với công suất lên tới 320 kW, tăng 50 kW. Tùy thuộc vào phong cách lái xe của từng cá nhân cùng với các yếu tố khác, thời gian cần thiết để sạc từ 10% lên 80% có thể giảm đến một nửa so với xe tiền nhiệm, xuống còn 18 phút.
Trang bị an toàn của Porsche Taycan
Hạng mục | Taycan | Taycan 4S | Taycan Turbo | Taycan Turbo S | Taycan Turbo GT | Taycan 4 Cross Turismo | Taycan 4S Cross Turismo | Taycan Turbo Cross Turismo |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | |||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |||||||
Cân bằng điện tử | Có | |||||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |||||||
Hỗ trợ xuống dốc | Không | |||||||
Cảnh báo lệch làn đường | ||||||||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||||||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | ||||||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||||||||
Cảm biến lùi | Có | |||||||
Camera lùi | ||||||||
Camera 360 độ | ||||||||
Túi khí | 6 |
Tuy là ô tô điện hạng sang với giá hàng tỷ đồng nhưng Porsche Taycan lại có trang bị an toàn khá nghèo nàn. Ở phiên bản mới, xe được trang bị camera lùi tiêu chuẩn và hệ thống hỗ trợ đỗ xe ParkAssist với camera toàn cảnh 360 độ. Các tính năng an toàn chủ động ADAS không được trang bị cho mẫu xe này.
Đánh giá Porsche Taycan
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, thể thao;
- Mô-tơ điện mạnh mẽ, thân thiện với môi trường;
- Nội thất đầy đủ tiện nghi;
- Quãng đường di chuyển đủ dùng.
Nhược điểm
- Giá xe ô tô Porsche Taycan quá cao;
- Trang bị an toàn nghèo nàn;
- Không có cơ sở hạ tầng trạm sạc phủ rộng trên cả nước.
Kết luận
Dù là ô tô điện nhưng Porsche Taycan vẫn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của chủ nhân như một mẫu siêu xe dùng động cơ đốt trong. Tuy nhiên, giá xe Porsche Taycan nhập về Việt Nam khá cao nên không phù hợp với đa số người tiêu dùng. Bên cạnh đó, hãng Porsche còn không phát triển cơ sở hạ tầng trạm sạc khiến việc sử dụng mẫu xe này có nhiều khó khăn.
Porsche cho biết hãng đang phát triển ít nhất 17 trạm sạc DC tốc độ cao trên toàn Việt Nam, dự kiến sẽ hoàn thành trong vài năm tới. Những trạm này sẽ kết nối với các mạng lưới hiện có tại Singapore, Malaysia và Thái Lan, mang đến trải nghiệm xuyên quốc gia liền mạch cho chủ sở hữu Taycan.
Giá xe bạn quan tâm
Porsche Cayenne 2024: Giá xe Porsche Cayenne và khuyến mãi mới nhất
10:15 - 25/08/2023
Porsche Panamera 2024: Giá xe Porsche Panamera và khuyến mãi mới nhất
14:30 - 29/03/2022
Porsche 911 2024: Giá xe Porsche 911 và khuyến mãi mới nhất 2024
11:31 - 29/03/2022
Porsche Macan: Giá xe Porsche Macan & khuyến mãi mới nhất
10:07 - 29/03/2022
Porsche 2024: Bảng giá xe Porsche cập nhật mới nhất tại Việt Nam
10:00 - 29/03/2022
Giá xe Porsche Macan 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:44 - 03/07/2018
Giá xe Porsche Cayenne 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:37 - 03/07/2018
Bảng giá xe Porsche 2018 mới nhất tháng 7/2018
10:34 - 03/07/2018
Giá xe Porsche Cayenne 2018 mới nhất tháng 6/2018
11:36 - 11/06/2018
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00