Honda Brio 2024: Giá xe Honda Brio và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
Lâm-chan 12:00 - 28/03/2022
Honda Brio RS 448 triệu
- Hatchback
- 2019
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 3.817 x 1.682 x 1.487 mm (D x R x C)
- 89 hp
- Vô cấp
- Honda Brio 2023 gây thất vọng vì trang bị an toàn nghèo nàn, hãng lên tiếng giải thích07/05/2023
- Honda Brio 2023 ra mắt với thiết kế trẻ trung hơn, giá chỉ từ 262 triệu đồng06/05/2023
- VinFast Fadil đối đầu Honda Brio - Đâu mới là lựa chọn của khách hàng Việt30/11/2021
Nằm trong phân khúc hatchback hạng A đầy sôi động ở thị trường Việt Nam, nơi có sự góp mặt của các đối thủ như Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, VinFast Fadil hay Kia Morning. Honda Việt Nam đã đưa Brio về nước với hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, nhằm tăng tính cạnh tranh trong sân chơi này. Tuy nhiên, hiện tại, mẫu xe này đã không còn trên bảng giá của hãng.
Vậy giá xe Honda Brio trước đó như thế nào? Mẫu xe này có điểm hấp dẫn như thế nào? Mời độc giả tham khảo bài viết tổng hợp sau.
Giá xe Honda Brio niêm yết và lăn bánh 2024
Hiện tại, giá xe Honda Brio ở Việt Nam có chút khác biệt, phụ thuộc vào màu sơn ngoại thất, dao động từ 418 - 454 triệu đồng. Cụ thể, giá xe ô tô Honda Brio cập nhật mới nhất như sau:
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Honda Brio G | 1.2L - CVT | 418.000.000 | 490.540.700 | 482.180.700 | 463.180.700 |
Honda Brio RS | 1.2L - CVT | 448.000.000 | 524.140.700 | 515.180.700 | 496.180.700 |
Honda Brio RS màu cam | 1.2L - CVT | 450.000.000 | 526.140.700 | 517.180.700 | 498.380.700 |
Honda Brio RS 2 màu | 1.2L - CVT | 452.000.000 | 528.140.700 | 519.180.700 | 500.580.700 |
Honda Brio Rs 2 màu - đỏ cá tính | 1.2L - CVT | 454.000.000 | 530.140.700 | 521.180.700 | 502.780.700 |
Báo giá xe Brio niêm yết và lăn bánh cho từng phiên bản.
* Đơn vị: Đồng.
.
Khuyến mãi của Honda Brio 2024
Để biết thông tin chi tiết trong tháng này cùng các khuyến mãi hấp dẫn khác, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý xe Honda để biết rõ hơn về giá ô tô.
>>> Cách tính giá xe ô tô lăn bánh
Mua Honda Brio trả góp
Nếu muốn mua Honda Brio trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của công ty hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Honda Brio 2024 trong cùng phân khúc
Honda Brio đang nằm ở phân khúc hatchback hạng A tại thị trường Việt Nam, cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, VinFast Fadil. Trong số này, giá xe Honda Brio bán lẻ đề xuất cao hơn cả.
Cụ thể, giá bán xe Honda Brio dao động từ 418 - 454 triệu đồng cho các phiên bản khác nhau, khởi điểm cao hơn đáng kể trước các đối thủ vốn chỉ trong tầm 300 - 400 triệu đồng như Hyundai Grand i10 (330 - 420 triệu đồng), Toyota Wigo (352 - 385 triệu đồng), Kia Morning (304 - 439 triệu đồng) và VinFast Fadil (359 - 426 triệu đồng). Theo đó, giá xe ô tô Honda Brio lăn bánh cũng cao nhất so với các đối thủ khi lên tới khoảng 521 triệu đồng.
Tổng quan về Honda Brio 2024
Bảng thông số kỹ thuật
Hạng mục | Honda Brio bản G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 | 3.817 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 137 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,6 | |
Trợ lực lái | Điện | |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson/ giằng xoắn | |
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | |
Cỡ lốp | 175/65R14 | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim 14 inch | Hợp kim 15 inch |
Theo những thông số kỹ thuật trên, Honda Brio đang sở hữu kích thước tổng thể lớn hơn Kia Morning, VinFast Faddil và cả Toyota Wigo. Ngang bằng với Hyundai Grand i10 (bản hatchback). Điều này hứa hẹn mang đến một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cho khách hàng.
Ngoại thất của Honda Brio 2024
Hạng mục | Honda Brio bản G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Đèn chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiều xa | ||
Đèn LED ban ngày | Có | |
Đèn pha tự động | Không | |
Đèn sương mù | Có | |
Cụm đèn sau | Halogen | |
Gương gập điện | Không | Có |
Gương chỉnh điện | Có | |
Sấy gương | Không | |
Gương tích hợp xi nhan | Không | Có |
Gạt mưa phía sau | Có | |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có |
Đóng mở cốp điện | Có | |
Mở cốp rảnh tay | Không | |
Cửa hít | ||
Ăng ten | Thanh que | |
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |
Ống xả | Đơn |
Giá xe ở mức cao hơn mặt bằng chung nhưng bù lại, Honda Brio 2024 mới có thiết kế ngoại thất hấp dẫn, trẻ trung có phần thể thao hơn các đối thủ, đặc biệt là ở phiên bản RS. Phần đầu xe được kéo dài ra phía trước hơn tạo cảm giác thể thao. Mặt trước của xe gây ấn tượng với chi tiết thanh crom hình cánh chim nối liền với cụm đèn trước.
Hệ thống đèn trên xe vẫn là bóng halogen ở cả đèn chiếu sáng phía trước lẫn đèn hậu phía sau. Xi-nhan báo rẽ trên gương chiếu hậu là loại LED, ngoài ra Brio vẫn có dải đèn LED định vị ban ngày ở mặt trước.
Những đường gân dập nổi trên thân xe giúp tổng thể tránh cảm giác đơn điệu khi nhìn từ bên hông. Trên phiên bản RS, xe được trang bị mâm hợp kim 15 inch thiết kế khá đẹp mắt.
Vòng về sau, thiết kế của Honda Brio cũng không có gì nhiều, cụm đèn hậu bản to, nằm giữa cửa cốp là logo Honda, cản sau sơn đen tạo cảm giác đồng bộ với "mặt tiền".
Nội thất của Honda Brio 2024
Hạng mục | Honda Brio bản G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Vô lăng bọc da | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều chỉnh âm thanh | |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 2 hướng | |
Bảng đồng hồ | Analog | |
Lẫy chuyển số | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ||
Chất liệu ghế | Nỉ (màu đen) | Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | ||
Hàng ghế sau | Gập hoàn toàn | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ 1 vùng |
Hướng tới đối tượng khách hàng là gia đình, đáp ứng nhu cầu sử dụng một cách tối ưu và thực dụng nhất, nội thất của Honda Brio 2024 có không gian ngồi khá rộng rãi, đặc biệt là ở hàng ghế sau. Tuy nhiên, tổng thể bên trong xe vẫn khá cơ bản khi tap-lô được ốp nhựa và ghế vẫn bọc nỉ.
Trên phiên bản RS, khu vực cửa gió điều hòa cùng táp-lô sẽ có thêm một số đường viền kim loại cùng màu với ngoại thất của xe, tăng thêm tính thể thao. Điều hòa trên xe là loại chỉnh cơ 1 vùng, các hàng ghế đều chỉnh cơ, hàng ghế trước được thiết kế có thêm 2 cánh ôm vào phần lưng người ngồi.
Tiện nghi của Honda Brio
Hạng mục | Honda Brio bản G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Chìa khóa thông minh | Không | |
Khởi động nút bấm | ||
Khởi động từ xa | ||
Hệ thống lọc khí | ||
Cửa sổ trời | ||
Cửa gió hàng ghế sau | ||
Sấy hàng ghế trước | ||
Sấy hàng ghế sau | ||
Làm mát hàng ghế trước | ||
Làm mát hàng ghế sau | ||
Nhớ vị trí ghế lái | ||
Chức năng mát-xa | ||
Màn hình giải trí | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 6,2 inch |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | ||
Cổng kết nối USB | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Không | Có |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái |
Ở khu vực chính giữa tap-lô là màn hình cảm ứng trung tâm kích cỡ 6,2 inch, có khả năng kết nối Apple CarPlay. Đối với người sử dụng điện thoại Android, xe có tính năng kết nối qua Bluetooth hoặc cổng USB. Ngoài ra, xe còn có hệ thống âm thanh 6 loa.
Động cơ của Honda Brio 2024
Hạng mục | Honda Brio bản G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Loại động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | VÔ CẤP CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Trợ lực lái | Điện | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 89 (66kW)/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | |
Dung tích xi lanh | 1.199 cc | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100km) | 5,4 | 5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị cơ bản (lít/100km) | 6,6 | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị phụ (lít/100km) | 4,7 | 5,2 |
Honda Brio sử dụng động cơ xăng SOHC dung tích 1.2L, cho phép sản sinh công suất tối đa 89 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 110 Nm, kết hợp hộp số vô cấp CVT hứa hẹn những trải nghiệm vận hành êm ái.
Trang bị an toàn
Hạng mục | Honda Brio bản G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | ||
Cân bằng điện tử | Không | |
Hỗ trợ đổ đèo | ||
Cảnh báo lệch làn đường | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||
Cảm biến trước | ||
Cảm biến sau | ||
Camera 360 độ | ||
Camera lùi | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Ghế lái | |
Túi khí | 2 |
Các trang bị an toàn trên xe nằm ở mức cơ bản, bao gồm: Hệ thống phanh chống bó cứng ABS; Phanh khẩn cấp BA; Phân bổ lực phanh điện tử EBD; Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ; 2 túi khí; Chìa khóa được mã hóa chống trộm; Hệ thống báo động.
Màu sắc của Honda Brio 2024
Đánh giá chung về Honda Brio 2024
Ưu điểm:
- Ngoại thất hiện đại, bắt mắt.
- Nội thất rộng rãi, thoải mái.
- Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Giá xe Honda Brio tương đối cao.
- Hệ thống giảm xóc cứng khiến người ngồi không thực sự dễ chịu.
- Tiếng ồn vọng vào khoang nội thất bên trong khá lớn.
- Vô lăng phản hồi chưa thực sự chính xác.
- Trang bị tiện nghi và an toàn ở mức cơ bản.
Những câu hỏi về Honda Brio 2024
Giá niêm yết của xe Honda Brio là bao nhiêu?
Giá xe Honda Brio dao động từ 418 - 454 triệu tùy phiên bản và màu sắc.
Thông tin về động cơ của Honda Brio?
- Động cơ xăng SOHC dung tích 1.2L cho công suất tối đa 89 mã lực
- Mô-men xoắn cực đại đạt 110 Nm
- Hộp số vô cấp CVT
Mức độ tiêu thụ xăng của Honda Brio?
Honda Brio có mức tiêu thụ nhiên liệu khá thấp, khoảng 7 lít/100 km.
Kích thước xe Honda Brio?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.817 x 1.682 x 1.487mm
Kết luận
Với giá xe Honda Brio lăn bánh khá cao và không thực sự nổi trội hơn những đối thủ về mặt thiết kế, tính năng công nghệ lẫn vận hành, Honda Brio chưa thực sự thuyết phục được khách hàng Việt Nam. Nếu giá xe Honda Brio có thể được điều chỉnh "mềm" hơn trong tương lai thì nó sẽ thu hút được nhiều sự chú ý hơn.
Lưu ý: Honda Brio 2024 được hiểu là xe Honda Brio sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Honda Civic 2024: Giá xe Honda Civic và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:00 - 18/10/2024
Honda City 2024: Giá xe Honda City và khuyến mãi mới nhất
15:55 - 01/09/2024
Honda 2024: Bảng giá xe Honda cập nhật mới nhất tại Việt Nam
11:52 - 01/09/2024
Honda CR-V 2024: Giá xe Honda CR-V khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
09:00 - 01/09/2024
Honda BR-V: Giá xe Honda BRV và khuyến mãi mới nhất
00:47 - 06/07/2023
Honda HR-V 2024: Giá xe Honda HR-V và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
12:15 - 15/12/2022
Honda Accord 2024: Giá xe Honda Accord và khuyến mãi mới nhất
07:00 - 26/07/2022
Honda Brio 2024: Giá xe Honda Brio và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
12:00 - 28/03/2022
Honda Odyssey 2024: Cập nhật giá xe Honda Odyssey mới nhất tại Việt Nam
11:00 - 28/03/2022
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00