Jeep Gladiator 2024: Giá xe Jeep Gladiator chi tiết và khuyến mãi mới nhất hiện nay
11:55 - 28/03/2022
Jeep Gladiator Rubicon 4.28 tỷ
- Bán tải
- 2021
- 4WD - Dẫn động 4 bánh
- 5539x 1875x 1882 (mm)
- 285 Hp
- Số tự động
Xe bán tải cỡ trung Jeep Gladiator ra mắt lần đầu vào tháng 11/2018. Do sử dụng chung nền tảng với Jeep Wrangler thế hệ thứ 4 nên nhiều người thường gọi Jeep Gladiator là phiên bản bán tải của Jeep Wrangler.
Sau đây, Tinxe xin gửi tới các bạn chi tiết giá xe Jeep Gladiator và các thông tin, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá xe ô tô này.
Giá xe Jeep Gladiator niêm yết và lăn bánh
Tại thị trường quê nhà Hoa Kỳ, Jeep Gladiator được bán ra 7 phiên bản với giá từ 35.040 - 45.370 USD. Tuy nhiên, hiện tại ở Việt Nam, Jeep mới chỉ phân phối 2 phiên bản Gladiator gồm Sport và Rubico. Giá xe Jeep Gladiator được niêm yết ở mức 3,766 tỷ cho bản Sport và 4,248 tỷ cho bản Rubicon.
Dưới đây là bảng giá Jeep Gladiator, giá lăn bánh Jeep Gladiator tạm tính 2024 (đơn vị VNĐ):
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP. Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại Tỉnh |
Jeep Gladiator Sport (bản 2021) | 3.766.000.000 | 4.045.000.000 | 3.999.000.000 | 3.999.000.000 |
Jeep Gladiator Rubicon | 4.248.000.000 | 4.780.140.700 | 4.695.180.700 | 4.676.180.700 |
.
Khuyến mãi mới nhất của Jeep Gladiator
Để biết thêm chi tiết về các chương trình ưu đãi, giảm giá, khuyến mãi Jeep Gladiator mời các bạn liên hệ với đại lý Jeep gần nhất.
Mua Jeep Gladiator trả góp
Hiện tại, Jeep đang triển khai chương trình hỗ trợ trả góp cho khách hàng mua xe Jeep Gladiator. Cụ thể, khách hàng chỉ cần thanh toán 30% giá trị xe, tương đương 1 tỷ đồng, là có thể nhận ngay chiếc xe Jeep trị giá 3,5 tỷ về để sử dụng. 70% còn lại khách hàng sẽ thanh toán trả góp. Độc giả có thể liên hệ tới đại lý của Jeep trên toàn quốc để biết thông tin chi tiết hơn.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá Jeep Gladiator với các đối thủ cùng phân khúc
Tại Việt Nam, phân khúc bán tải có nhiều mẫu xe như Toyota Hilux, Ford Ranger, Chevrolet Colorado,... nhưng thực tế đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Jeep Gladiator chỉ có thể là những mẫu bán tải đắt tiền như Ford F-150. Nếu so với các đối thủ khác, Jeep Gladiator sang trọng, mạnh mẽ và có mức giá đắt hơn nhiều lần.
Tổng quan về Jeep Gladiator 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung
Hạng mục | Jeep Gladiator Sport | Jeep Gladiator Rubicon |
Kiểu xe | Bán tải 4 cửa, 5 chỗ | |
Xuất xứ | Nhập khẩu Mỹ | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.539 x 1.875 x 1.882 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.480 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 282 | |
Khả năng lội nước (mm) | 762 | |
Treo trước/sau | - | Fox |
Phanh trước/sau | Đĩa | |
Cỡ mâm | 17 inch |
Chiều dài của Jeep Gladiator là 5.181 mm, lớn hơn Wrangler gần 800 mm, theo đó là chiều dài cơ sở đạt 3.480 mm. Xe có khoảng sáng gầm lên tới 282 mm, góc tiếp cận 43,6 độ, góc thoát 26 độ nên có khả năng vượt địa hình khó cực kỳ tốt. Đáng chú ý hơn, Jeep Gladiator có thể lội nước sâu tới 762 mm.
Ngoại thất Jeep Gladiator
Hạng mục | Jeep Gladiator Sport | Jeep Gladiator Rubic |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiều xa | ||
Đèn LED ban ngày | Có | |
Đèn sương mù | ||
Đèn xi-nhan | ||
Cụm đèn sau | LED | |
Gương gập điện | Không | |
Gương chỉnh điện | Có | |
Sấy gương | Không | |
Gương tích hợp xi nhan | ||
Gạt mưa phía sau | ||
Đóng mở cốp điện | ||
Mở cốp rảnh tay | ||
Cửa hít | ||
Ăng ten | Thanh que | |
Tay nắm cửa | Màu đen | |
Ống xả | Đơn |
Jeep Gladiator kế thừa "nhan sắc" của Jeep Wrangler, mang nét cuốn hút khi sở hữu các đường nét cứng cáp, đầy nam tính. Ngoại hình của xe khiến người nhìn cảm thấy mình như đang đứng trước một cỗ máy chiến không chịu thua trước bất cứ cung đường nào.
Giống như Wrangler, khách hàng mua Jeep Gladiator có thể chọn giữa mui cứng hoặc mui mềm. Xe có các bộ phận có thể chuyển đổi linh hoạt như kính chắn gió trước gập ngả được và cửa xe có thể tháo rời...
Là một chiếc bán tải chuyên off-road, Jeep Gladiator được trang bị cản trước bằng thép kích thước lớn bên dưới tản nhiệt dạng thanh ngang đặc trưng. Cặp đèn hình tròn công nghệ LED trên Wrangler 2024 cũng được đưa sang Jeep Gladiator.
Nhìn từ phía sườn xe, Jeep Gladiator trông cực ngầu, cực chất với bộ lốp kích thước lớn chuyên dụng, vè lốp kiểu mái che vừa đảm bảo công năng vừa nhấn nhá như bản lề cửa xe. Điểm đáng chú ý ở phần đuôi chính là cụm đèn dạng nơ và hai vị trí tời kéo có màu nổi bật.
Màu xe Jeep Gladiator
Bảng màu của xe Jeep Gladiator tại Việt Nam gồm 6 tùy chọn: Đỏ, trắng, xanh dương, bạc, ghi, đen, đỏ nâu và xám.
Nội thất Jeep Gladiator
Hạng mục | Jeep Gladiator Sport | Jeep Gladiator Rubic |
Vô lăng bọc da | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |
Bảng đồng hồ | Analog | |
Gương chiếu hậu trong | Tự động chống chói | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu | |
Chất liệu ghế | Da | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | ||
Hàng ghế sau |
Về cơ bản, nội thất Gladiator khá đầy đủ nhưng chưa thực sự hiện đại dù có mức giá lên tới 4 tỷ đồng. Cách bố trí khu vực taplo hơi rối mắt do có quá nhiều nút bấm và các loại núm xoay/công tắc/gạt điều khiển. Ngay trên vô lăng ba chấu bọc da cũng có một loạt nút bấm khác. Điều này sẽ khiến lái xe mất khá nhiều thời gian để làm quen với vị trí của các nút bấm.
Hãng Jeep còn đưa vào các chi tiết viền màu cam hoặc đường chỉ khâu màu cam nhằm tạo thêm điểm nhấn cho khoang lái. Các chi tiết hình tròn đan xen với hình vuông/chữ nhật trong nội thất Jeep Gladiator góp phần đem tới sự độc đáo cho xe.
Trang bị và tiện nghi của Jeep Gladiator
Hạng mục | Jeep Gladiator Sport | Jeep Gladiator Rubic |
Khởi động nút bấm | Có | |
Khởi động từ xa | Không | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | |
Hệ thống lọc khí | Không | |
Cửa sổ trời | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | |
Làm mát hàng ghế sau | ||
Nhớ vị trí ghế lái | ||
Chức năng mát-xa | ||
Màn hình giải trí | 8.4 inch | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa tiêu chuẩn | 8 loa cao cấp |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Hệ thống định vị dẫn đường cao cấp, điều khiển bằng giọng nói | ||
Cổng kết nối Bluetooth | ||
Cổng kết nối USB | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Nói về tiện nghi trên bán tải Jeep Gladiator, xe chỉ được trang bị những công nghệ khá cơ bản như màn hình giải trí trung tâm với kích thước 8.4 inch cài sẵn phần mềm Uconnect tiên tiến, điều hòa tự động 2 vùng độc lập và có các cửa gió kích thước lớn. Trên Jeep Gladiator Sport, người dùng sẽ được tận hưởng âm thanh phát ra từ 8 loa tiêu chuẩn trong khi đó bản Rubicon sẽ có 8 loa cao cấp.
Động cơ và vận hành Jeep Gladiator
Hạng mục | Jeep Gladiator Sport | Jeep Gladiator Rubicon |
Loại động cơ | Xăng, 3.6L, V6 | |
Hộp số | 8AT | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại | 285/ 6.400 | |
Mô-men xoắn cực đại | 353/ 4.000 - 5.500 | |
Hệ dẫn động | AWD | |
Chế độ lái địa hình | Có |
Đối lập với động cơ dung tích nhỏ trên Jeep Wrangler, bán tải Jeep Gladiator được trang bị động cơ xăng 3.6L V6, cung cấp công suất cực đại 285 mã lực tại 6.400 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 352 Nm tại 4.000 - 5.500 vòng/phút. Đi kèm với đó là hệ dẫn động AWD và hộp số tự động 8 cấp, nhờ vậy mà xe có khả năng vượt qua mọi địa hình từ bùn lầy, ngập nước, đất đá, sỏi cát,... và sức kéo lên đến 3.470 kg.
Công nghệ an toàn Jeep Gladiator
Hạng mục | Jeep Gladiator Sport | Jeep Gladiator Rubicon |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Kiểm soát lực kéo | ||
Khởi hành ngang dốc | ||
Cân bằng điện tử | ||
Kiểm soát chống lật | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |
Hệ thống điều khiển hành trình ACC | Có | |
Cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |
Camera trước | Có | |
Camera lùi | ||
Túi khí | 4 |
Các công nghệ an toàn của Jeep Gladiator gồm: Phanh ABS; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA); Cân bằng điện tử (ESC); Kiểm soát chống lật (ERM); Kiểm soát lực kéo (TSC); Cảm biến áp suất lốp (TPMD); Hỗ trợ kết nối romooc TSC; camera lùi và camera trước.
Ưu điểm và nhược điểm của Jeep Gladiator
Ưu điểm:
- Ngoại thất mạnh mẽ, cá tính
- Khả năng offroad đỉnh cao, không ngại địa hình khó
- Trang bị an toàn đầy đủ
- Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm:
- Hộp số 8AT chưa thực sự tạo ra phấn khích
- Thiếu lựa chọn động cơ Diesel
- Mức giá cao
- Quá nhiều nút bấm khiến người điều khiển cần thời gian để làm quen.
Kết luận
Giá xe Jeep Gladiator được đánh giá là mẫu xe cao hơn hẳn trong phân khúc, thiết lập một vị trí riêng trên thị trường xe bán tải Việt Nam. Cũng chính vì thế mà ngay cả khi có ngoại hình hấp dẫn, cá tính thì Jeep Gladiator vẫn khó chinh phục được số đông khách hàng Việt.
Đỗ Kỷ
Giá xe bạn quan tâm
Jeep 2024: Bảng giá xe Jeep cập nhật mới nhất 2024 tại thị trường Việt Nam
14:54 - 08/02/2023
Jeep Wrangler 2024: Giá xe Jeep Wrangler và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
14:49 - 28/03/2022
Jeep Cherokee 2024: Giá xe Jeep Cherokee và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
09:33 - 28/03/2022
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00