menu

Toyota Corolla Cross: Giá xe Toyota Corolla Cross và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam

10:35 - 02/01/2024

Toyota Corolla Cross 755 - 955 triệu

  • SUV 5 chỗ
  • 2020
  • 4.460 x 1.825 x 1.620 mm
  • 122 mã lực
  • Vô cấp
So với tháng trước, giá xe Toyota Corolla Cross sang tháng này có gì biến động? Mời độc giả tham khảo trong bài viết dưới đây.

Ra mắt thị trường Việt Nam lần đầu vào ngày 5/8/2020, Toyota Corolla Cross là mẫu xe phổ thông đầu tiên tại nước ta được trang bị động cơ hybrid. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản.

Toyota Corolla Cross vốn được phát triển từ người anh em Corolla thế hệ mới, xe sử dụng cơ sở gầm bệ Toyota New Global Architecture C (TGNA-C) dùng chung với Corolla và C-HR. 

Thời gian vừa qua, Toyota Corolla Cross đã để lại nhiều dấu ấn trong lòng người tiêu dùng Việt, nhiều tháng lọt top mẫu xe bán chạy nhất toàn thị trường Việt Nam. Bước sang năm 2024, Toyota Corolla Cross chính thức có phiên bản mới với một số nâng cấp đáng chú ý. Theo đó, tất cả các phiên bản của Toyota Corolla Cross sẽ được trang bị khả năng kết nối không dây với điện thoại thông minh. Riêng phiên bản G được nâng cấp màn hình giải trí từ 7 inch lên thành 9 inch. Cuối cùng là cảm biến đá cốp mới dành cho hai phiên bản V và HEV.

Giá xe Corolla Cross - Toyota Corolla Cross là mẫu xe phổ thông đầu tiên tại Việt Nam được trang bị động cơ Hybrid

Toyota Corolla Cross là mẫu xe phổ thông đầu tiên tại Việt Nam được trang bị động cơ hybrid

Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Corolla Cross

Theo bảng giá Toyota Corolla Cross tại Việt Nam, mức khởi điểm cho phiên bản 1.8G đang là 760 triệu và cao nhất là 955 triệu đồng ở phiên bản 1.8HEV. Nếu lựa chọn màu sơn ngoại thất màu trắng ngọc trai, khách hàng sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng. 

Phiên bản Động cơ - Hộp số Giá mới  Giá lăn bánh 
Hà Nội HCM Các tỉnh khác
Corolla Cross 1.8G 1.8L - CVT 760.000.000 873.580.700 858.380.700 839.380.700
Corolla Cross 1.8V 1.8L - CVT 860.000.000 983.900.700 966.980.700 947.980.700
Corolla Cross 1.8HEV 1.8L + mô-tơ điện - CVT 955.000.000 1.089.700.700 1.070.980.700 1.051.980.700

Chi tiết giá xe Toyota Corolla Cross, màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu đồng (đơn vị: Đồng)

.

Khuyến mãi của Toyota Corolla Cross trong tháng 

Để biết chi tiết thông tin khuyến mãi, ưu đãi về giá Corolla Cross, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý trên toàn quốc của Toyota.

>>> Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất 2024

So sánh giá xe cùng phân khúc Toyota Corolla Cross

Nằm giữa phân khúc SUV đô thị cỡ B và cỡ C, Toyota Corolla Cross là đối thủ cạnh tranh của Kia Seltos, Hyundai Creta và Honda HR-V tại Việt Nam. Hiện Toyota Corolla Cross được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản G, V, HV cùng giá niêm yết lần lượt là 760 triệu, 860 triệu và 955 triệu đồng.

Mẫu xe này không có lợi thế về giá bán vì cao hơn phần lớn đối thủ. Trong đó, giá bán của Hyundai Creta tại Việt Nam nằm trong khoảng từ 640 - 740 triệu đồng cho 3 phiên bản. Giá bán của KIA Seltos hiện nằm trong khoảng từ 599 - 719 triệu đồng cho 6 phiên bản. Honda HR-V dao động 699 - 871 triệu đồng cho 3 phiên bản G, L, RS. Mazda CX-3 với 3 phiên bản bao gồm Deluxe, Luxury, Premium cùng mức giá tương ứng lần lượt là 569 triệu, 599 triệu và 646 triệu đồng. Cuối cùng là giá Mazda CX-30 được niêm yết từ 709 - 749 triệu đồng.

Mức giá trải đều giúp Toyota Corolla Cross 2021 có khả năng cạnh tranh với các mẫu xe thuộc phân khúc SUV cỡ B lẫn các sản phẩm thuộc phân hạng C

Mức giá trải đều giúp Toyota Corolla Cross có khả năng cạnh tranh với các mẫu xe thuộc phân khúc SUV cỡ B lẫn các sản phẩm thuộc phân hạng C

Đánh giá Toyota Corolla Cross

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross

Tên xe Corolla Cross 1.8HV Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V
Kiểu xe SUV 5 chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.460 x 1.825 x 1.620
Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
Khoảng sáng gầm (mm) 161
Bán kính vòng quay (m) 5,2
Treo trước/sau MacPherson với thanh cân bằng / Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa
Cỡ lốp 225/50R18 215/60R17 225/50R18

Kích thước tổng thể của Toyota Corolla Cross lớn hơn những mẫu SUV cỡ B và tiệm cận các mẫu Crossover cỡ C.

Trang bị ngoại thất của Toyota Corolla Cross

Hạng mục Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn chiếu xa
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động
Đèn sương mù LED
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện Tự động
Gương chỉnh điện
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau Gián đoạn/ liên tục
Gạt mưa tự động
Ăng ten Đuôi cá
Tay nắm cửa Đồng màu xe
Thanh đỡ nóc xe -
Đá cốp -

Vẻ ngoài của Corolla Cross chẳng khác gì một chiếc RAV4 thu nhỏ. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang úp ngược và cụm đèn LED thanh mảnh tích hợp dải LED định vị ban ngày. Hai đèn sương mù nhỏ nằm ở hai bên hốc gió. 

Giá xe Corolla Cross - Toyota Corolla Cross giống như một chiếc RAV4 thu nhỏ

Toyota Corolla Cross giống như một chiếc RAV4 thu nhỏ

Các đường gân có phần mượt mà ở thân xe giúp Corolla Cross toát lên sự tinh tế hơn so với đàn anh RAV4. Bộ vành hợp kim 18 inch kết hợp với lốp 225/50 R18 và các điểm nhấn màu đen ở cản va trước/sau, baga nóc, hốc bánh,... góp phần mang đến vẻ khỏe khoắn cho tổng thể. Phía sau xe có thiết kế đơn giản với đèn hậu LED hai mảnh.

Toyota Corolla Cross 2021 mang vẻ ngoài thể thao, năng động

Toyota Corolla Cross mang vẻ ngoài thể thao, năng động

Trang bị nội thất của Toyota Corolla Cross

Hạng mục Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Số chỗ ngồi 5
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch TFT 7 inch
Chất liệu ghế Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau Gập 6:4, ngả lưng ghế

Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất khá rộng rãi với 5 chỗ ngồi và khoang hành lý dung tích 487 lít, đủ cho một gia đình đi du lịch dài ngày.

Xe sử dụng vô lăng 3 chấu tích hợp nút bấm tiện lợi, phía sau là màn hình đa thông tin dạng kỹ thuật số 7 inch, đặc biệt là màn hình giải trí trung tâm đặt nổi mang đến vẻ hiện đại hơn cho khoang lái. Ghế ngồi trên Corolla Cross đều được bọc da, chỉnh điện. Hàng ghế sau có thể gập lại, tăng thêm sức chứa đồ.

Giá xe Corolla Cross - Nội thất của Toyota Corolla Cross 2020 có nhiều nét tương đồng với Corolla Altis thế hệ mới

Nội thất của Toyota Corolla Cross có nhiều nét tương đồng với Corolla Altis thế hệ mới

Trang bị tiện nghi của Toyota Corolla Cross

Hạng mục Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Hệ thống điều hòa Tự động Tự động 2 vùng
Cửa sổ trời
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí Cảm ứng 9 inch
Hệ thống âm thanh 6 loa
Cổng kết nối Bluetooth
Kết nối không dây với điện thoại thông minh
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt

Ngoài màn hình cảm ứng lớn đặt nổi hiện đại kích cỡ 9 inch, các tiện nghi đáng chú ý khác trên Cross có thể kể như điều hòa tự động 2 vùng với cửa gió riêng cho hàng ghế sau, nút chọn chế độ lái, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống T-Connect ghế sau ngả tối đa 60 độ, cửa sổ trời chỉnh điện, điều hòa tự động 2 vùng độc lập đi kèm cửa gió cho hàng ghế sau,...

Động cơ của Toyota Corolla Cross

Tên xe Corolla Cross 1.8HV Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V
Loại động cơ 2ZR-FXE, I4, 1.8L
Dung tích xi-lanh (cc) 1.798
Hộp số CVT
Nhiên liệu Xăng + điện Xăng
Động cơ xăng  
Công suất tối đa (Hp/rpm) 97/5.200 138/6400
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 142/3600 172/4000
Động cơ điện  
Công suất cực đại (Kw) 53 -
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 163 -
Tổng công suất 150 138
Tổng mô-men xoắn cực đại 292 172
Hệ dẫn động Cầu trước FWD

Toyota Corolla Cross tại Việt Nam có 2 tùy chọn động cơ. Hai phiên bản 1.8 G và 1.8 V được trang bị động cơ đốt trong có dung tích 1.8L, đi cùng hộp số biến thiên vô cấp CVT-I, tạo ra công suất tối đa 138 mã lực tại tua máy 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 172 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Tiếp theo là hệ thống Hybrid trên phiên bản 1.8 HV, bao gồm động cơ xăng 4 xi-lanh dung tích 1.8L, tạo công suất tối đa 97 mã lực tại tua máy 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 142 Nm tại 3.600 vòng/phút. Đi kèm là hộp số e-CVT và mô-tơ điện có công suất 53 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 163 Nm.

Theo nhà sản xuất, hệ truyền động hybrid này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 – 2 lần so với xe chỉ sử dụng động cơ đối trong thông thường, cùng với đó là công nghệ tự sạc điện tiện dụng.

Giá xe Corolla Cross - Động cơ Hybrid giúp xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiệu lượng khí thải ra môi trường

Động cơ Hybrid giúp xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiệu lượng khí thải ra môi trường

Tính năng an toàn của Toyota Corolla Cross

Hạng mục Corolla Cross 1.8G Corolla Cross 1.8V Corolla Cross 1.8HV
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau/ góc trước/ góc sau)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Đèn báo phanh khẩn cấp
Kiểm soát lực kéo
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảnh báo chệch làn đường 
Hỗ trợ giữ làn đường
Điều khiển hành trình chủ động
Camera 360 độ
Camera lùi Không
Dây đai an toàn Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước
Túi khí 7

Toyota Corolla Cross về Việt Nam được trang bị gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense gồm: Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS; Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA; Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA; Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB; Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC.

Ngoài ra, xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn hấp dẫn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo áp suất lốp TPWS, cân bằng điện tử VSC, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện EBD, phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khởi hàng ngang dốc HAC, 7 túi khí.

Giá xe Corolla Cross - Điểm nhấn trang bị an toàn của Toyota Corolla Cross 2020 nằm ở hệ thống an toàn Toyota Safety Sense

Điểm nhấn trang bị an toàn của Toyota Corolla Cross nằm ở hệ thống an toàn Toyota Safety Sense

Màu sắc xe Corolla Cross

Tại nước ta, Toyota Corolla Cross được phân phối với 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Xám/ Đỏ/ Bạc/ Xanh/ Nâu/ Đen/ Trắng ngọc trai. Bên cạnh đó, nội thất cũng có 2 tùy chọn màu sắc gồm đỏ và đen.

Giá xe Corolla Cross - Màu sắc xe Corolla Cross 2021

Đánh giá Toyota Corolla Cross

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất bắt mắt, hiện đại.
  • Nội thất rộng rãi, được trang bị đầy đủ tiện nghi và tính năng an toàn.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:

  • Giá cao so với SUV cỡ B

Những câu hỏi về Toyota Corolla Cross:

1. Toyota Corolla Cross có mấy phiên bản?
Corolla Cross có 3 phiên bản:
- Corolla Cross 1.8 G
- Corolla Cross 1.8 V
- Corolla Cross 1.8 HV

2. Giá của Toyota Corolla Cross là bao nhiêu?
Giá Corolla Cross dao động từ 760.000.000 - 955.000.000 đồng, tùy phiên bản và màu sắc.

3. Kích thước xe Toyota Corolla Cross là bao nhiêu?
Toyota Corolla Cross có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 mm.

4. Xe Toyota Corolla Cross có mấy màu?
Hiện xe Corolla Cross đang bán có 7 màu: Bạc / Đen / Đỏ / Nâu / Ngọc trai / Xám xanh / Xanh.

Kết luận

Nhìn chung, Corolla Cross sở hữu thiết kế và các thông số kỹ thuật, tính năng an toàn khá hấp dẫn, đặc biệt là động cơ Hybrid hứa hẹn đem tới trải nghiệm mới là cho người dùng phổ thông. Bên cạnh đó, giá xe Toyota Corolla Cross cũng được cho là hợp lý đối với một sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm