Toyota Corolla Cross: Giá xe Toyota Corolla Cross và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
10:35 - 17/10/2024
Toyota Corolla Cross 1.8 V 820 triệu
- SUV 5 chỗ
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.460 x 1.825 x 1.620 mm
- 138 mã lực
- Vô cấp
- Chưa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam, Toyota Corolla Cross 2024 đã bị "bán bia kèm lạc" tại đại lý12/04/2024
- Toyota Corolla Cross 2024 tại Việt Nam bị cắt bản G tiêu chuẩn, giá khởi điểm tăng lên 820 triệu đồng05/04/2024
- Toyota Corolla Cross HEV GR Sport 2024: thiết kế "một mình một kiểu", thêm trang bị, giá giữ nguyên25/03/2024
Ra mắt thị trường Việt Nam lần đầu vào ngày 5/8/2020, Toyota Corolla Cross là mẫu xe phổ thông đầu tiên tại nước ta được trang bị động cơ hybrid. Đến tháng 5/2024, mẫu SUV cỡ B này mới được bổ sung phiên bản nâng cấp nhẹ ở Việt Nam.
Ở phiên bản nâng cấp, Toyota Corolla Cross tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan như trước. Xe đã bị cắt bớt bản trang bị, nâng cấp nhẹ về mặt thiết kế và có thêm nhiều trang bị tiện nghi hơn. Giá xe Toyota Corolla Cross cũng vì thế mà được điều chỉnh.
Vậy Toyota Corolla Cross 2024 có giá bao nhiêu? Xe có thêm những thay đổi nào về thiết kế và trang bị? Chúng tôi sẽ trả lời những câu hỏi này trong bài viết sau.
Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 niêm yết và giá lăn bánh tạm tính
Như đã nhắc ở trên, Toyota Corolla Cross 2024 đã được điều chỉnh về mặt phiên bản. Theo đó, xe chỉ còn 2 phiên bản, bao gồm 1.8 V và 1.8 HEV. Riêng phiên bản 1.8 G đã biến mất. Điều này khiến giá khởi điểm của xe tăng lên, tạo khoảng cách rõ ràng hơn giữa Toyota Corolla Cross và người anh em cùng phân khúc Yaris Cross.
Theo bảng giá Toyota Corolla Cross tại Việt Nam, mức khởi điểm cho phiên bản 1.8 V là 820 triệu đồng. Trong khi đó, giá Corolla Cross 1.8 HEV là 905 triệu đồng. Nếu lựa chọn ngoại thất màu trắng ngọc trai, khách hàng sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Toyota Corolla Cross 1.8 V | 820.000.000 | 940.780.700 | 924.380.700 | 905.380.700 |
Toyota Corolla Cross 1.8 HEV | 905.000.000 | 1.035.980.700 | 1.017.880.700 | 998.880.700 |
Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại một số tỉnh, thành (đơn vị: đồng)
.
Khuyến mãi của Toyota Corolla Cross 2024 trong tháng
Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi và ưu đãi về giá Corolla Cross, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý Toyota trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất 2024
So sánh giá xe Toyota Corolla Cross 2024 trong cùng phân khúc
Được định vị trong phân khúc SUV cỡ B, Toyota Corolla Cross 2024 là đối thủ cạnh tranh của Kia Seltos, Hyundai Creta và Honda HR-V. So với các đối thủ, giá xe Toyota Corolla Cross cao hơn đáng kể.
Theo đó, giá Corolla Cross 1.8 V khởi điểm từ 820 triệu đồng, cao hơn Mitsubishi Xforce, Kia Seltos và Hyundai Creta (cùng là 599 triệu đồng) hay Honda HR-V (699 triệu đồng). Toyota Corolla Cross 1.8 HEV có giá 905 triệu đồng, cũng đắt hơn bản cao cấp của các đối thủ như Kia Seltos (839 triệu), Hyundai Creta (699 triệu), Mitsubishi Xforce (705 triệu) và Honda HR-V (871 triệu).
Tổng quan về Toyota Corolla Cross 2024
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross
Tên xe | Corolla Cross 1.8 V | Corolla Cross 1.8 HEV |
Kiểu xe | SUV 5 chỗ | |
Xuất xứ | Nhập khẩu từ Thái Lan | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.460 x 1.825 x 1.620 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | |
Bán kính vòng quay (m) | 5,2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.360 | 1.410 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.815 | 1.850 |
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |
Vành la-zăng (inch) | 18 | |
Cỡ lốp | 225/50R18 |
Toyota Corolla Cross vốn được phát triển từ người anh em Corolla thế hệ mới. Xe sử dụng cơ sở gầm bệ Toyota New Global Architecture C (TGNA-C) dùng chung với Corolla và C-HR. Kích thước dài x rộng x cao của Toyota Corolla Cross lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 mm. So với các mẫu SUV cỡ B cùng thương hiệu, Corolla Cross có kích thước lớn hơn. Trên thực tế, kích thước của mẫu xe này nằm giữa hai phân khúc SUV cỡ B và SUV cỡ C.
Trang bị ngoại thất của Toyota Corolla Cross 2024
Hạng mục | Corolla Cross 1.8 V | Corolla Cross 1.8 HEV |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn pha tự động | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | |
Đèn sương mù trước | LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, tự điều chỉnh khi lùi | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Gạt mưa phía sau | Gián đoạn/Liên tục | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Vây cá mập | |
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |
Thanh giá nóc | Có | |
Đá cốp | Có |
Toyota Corolla Cross 2024 chỉ thay đổi nhẹ ở khu vực ngoại thất. Theo đó, xe được bổ sung lưới tản nhiệt với thiết kế dạng tổ ong hoàn toàn mới và cụm đèn LED có tên Crystalized sắc sảo hơn, tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy. Những khu vực còn lại của mẫu xe này giữ nguyên thiết kế.
Khác với trước đây, hai phiên bản của Toyota Corolla Cross 2024 không khác biệt về mặt trang bị ngoại thất. Cả hai phiên bản của xe đều sở hữu hệ thống đèn LED từ trước ra sau, vành hợp kim 18 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện/tự điều chỉnh khi lùi/tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa tự động phía trước, baga nóc và cảm biến đá cốp.
Màu sắc của Toyota Corolla Cross 2024
Toyota Corolla Cross 2024 được phân phối tại Việt Nam với 5 lựa chọn màu sắc là xám ánh bạc, đỏ, đen, trắng ngọc trai và xám.
Trang bị nội thất của Toyota Corolla Cross 2024
Hạng mục | Corolla Cross 1.8 V | Corolla Cross 1.8 HEV |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế phụ lái | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập 6:4, ngả lưng ghế | |
Vô lăng | Bọc da, chỉnh tay 4 hướng | |
Vô lăng tích hợp phím chức năng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động | |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số 12,3 inch | |
Đèn báo chế độ Eco | Không | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 10 inch |
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Có | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ||
Khóa cửa điện | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ||
Chìa khóa thông minh | ||
Khởi động bằng nút bấm |
Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất khá rộng rãi với 5 chỗ ngồi và khoang hành lý có thể tích 440 lít, đủ cho một gia đình đi du lịch dài ngày. Tương tự trang bị ngoại thất, các tính năng tiện nghi của mẫu SUV cỡ B này khá đồng đều ở cả 2 phiên bản.
So với phiên bản cũ, Toyota Corolla Cross 2024 sở hữu một số thay đổi ở nội thất như bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, màn hình thông tin giải trí 10,1 inch, cổng sạc USB Type C, phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời mới. Bên cạnh đó là nội thất có 2 tùy chọn màu là đen hoặc đỏ với đường chỉ khâu thực tế trên ghế da.
Những trang bị tiêu chuẩn của mẫu SUV cỡ B này còn có cửa sổ trời toàn cảnh Paronama, điều hòa tự động 2 vùng, gương chiếu hậu chống chói tự động, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây.
Động cơ của Toyota Corolla Cross 2024
Tên xe | Corolla Cross 1.8 V | Corolla Cross 1.8 HEV | |
Loại động cơ | 2ZR-FE | 2ZR-FXE | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Số xi-lanh | 4 | 4 | |
Bố trí xi-lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.798 | 1.798 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Công suất tối đa của động cơ xăng (mã lực) | 138 | 97 | |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ xăng (Nm) | 172 | 142 | |
Mô-tơ điện | Không | Có | |
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) | - | 53 | |
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện (Nm) | - | 163 | |
Tổng công suất (mã lực) | 138 | 150 | |
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) | 172 | 292 | |
Pin hybrid | Không | NiMH | |
Hộp số | CVT | CVT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | |
Chế độ lái | Không | Bình thường, Mạnh mẽ, Tiết kiệm | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 9,9 | 3,01 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,16 | 4,05 | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 7,55 | 3,67 |
Toyota Corolla Cross tại Việt Nam có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.8L, đi cùng hộp số biến thiên vô cấp CVT, tạo ra công suất tối đa 138 mã lực tại tua máy 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 172 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Tiếp theo là hệ truyền động hybrid, kết hợp động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.8L, tạo công suất tối đa 97 mã lực tại tua máy 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 142 Nm tại 3.600 vòng/phút. Đi kèm với đó là mô-tơ điện có công suất tối đa 53 mã lực, mô-men xoắn cực đại 163 Nm cùng hộp số e-CVT và pin NiMH. Khi động cơ kết hợp với mô-tơ điện, xe có tổng công suất 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 292 Nm.
Theo nhà sản xuất, hệ truyền động hybrid này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 - 2 lần so với xe chỉ sử dụng động cơ đối trong thông thường, cùng với đó là công nghệ tự sạc điện tiện dụng. Cụ thể, lượng xăng tiêu thụ trong đô thị của Toyota Corolla Cross 1.8 HEV chỉ dừng ở mức 3,01 lít/100 km.
Trang bị an toàn của Toyota Corolla Cross 2024
Hạng mục | Corolla Cross 1.8 V | Corolla Cross 1.8 HEV |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 6 | 8 |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | ||
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường | ||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | ||
Điều khiển hành trình chủ động | ||
Camera 360 độ | ||
Phanh hỗ trợ đỗ xe | Không | Có |
Dây đai an toàn | Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | |
Túi khí | 7 |
Không thua kém các đối thủ, Toyota Corolla Cross tại Việt Nam được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động Toyota Safety Sense tiêu chuẩn, bao gồm các tính năng như hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS, hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA, hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA, hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB và hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC.
Ngoài ra, xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn hấp dẫn như cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, cảnh báo áp suất lốp TPWS, cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ khởi hàng ngang dốc HAC, 7 túi khí và camera 360 độ. Riêng phanh hỗ trợ đỗ xe chỉ dành cho bản 1.8 HEV cao cấp nhất.
Đánh giá Toyota Corolla Cross 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất bắt mắt, hiện đại.
- Nội thất rộng rãi, được trang bị đầy đủ tiện nghi và tính năng an toàn.
- Động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu.
- Thương hiệu uy tín.
Nhược điểm
- Giá cao so với SUV cỡ B.
- Nhập khẩu nguyên chiếc nên không chủ động nguồn cung và không được hưởng các chính sách ưu đãi của Chính phủ.
Những câu hỏi về Toyota Corolla Cross:
1. Toyota Corolla Cross có mấy phiên bản?
Corolla Cross có 2 phiên bản:
- Corolla Cross 1.8 V
- Corolla Cross 1.8 HEV
2. Giá của Toyota Corolla Cross là bao nhiêu?
Giá Corolla Cross dao động từ 820.000.000 - 905.000.000 đồng, tùy phiên bản và màu sắc.
3. Kích thước xe Toyota Corolla Cross là bao nhiêu?
Toyota Corolla Cross có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 mm.
4. Xe Toyota Corolla Cross có mấy màu?
Hiện xe Corolla Cross có 5 màu sắc: xám ánh bạc, đỏ, đen, trắng ngọc trai và xám.
Kết luận
Nhìn chung, Toyota Corolla Cross sở hữu thiết kế và các thông số kỹ thuật, tính năng an toàn khá hấp dẫn, đặc biệt là động cơ hybrid hứa hẹn đem tới trải nghiệm mới lạ cho người dùng phổ thông. Tuy nhiên, giá xe Toyota Corolla Cross khá cao so với những đối thủ cùng phân khúc.
Giá xe bạn quan tâm
Toyota Camry: Giá xe Toyota Camry và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
05:15 - 19/10/2024
Toyota Land Cruiser Prado: Giá xe Toyota Prado và khuyến mãi mới nhất
01:36 - 17/10/2024
Toyota 2024: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay
10:45 - 08/03/2024
Toyota Wigo: Giá xe Toyota Wigo 2024 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
14:00 - 02/01/2024
Toyota Raize: Giá xe Toyota Raize và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:25 - 02/01/2024
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00