Hyundai Venue: Giá xe Hyundai Venue, thông số kỹ thuật và khuyến mãi mới nhất
22:19 - 18/06/2024
Hyundai Venue 499 - 539 triệu
- SUV 5 chỗ
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3.995 x 1.770 x 1.645 mm
- 120 mã lực
- Số tự động
- Hyundai Venue: cái tôi khác biệt28/03/2024
- Hyundai Venue 2022 lặng lẽ trình làng, thêm phiên bản tập trung những trang bị theo mong muốn của khách hàng06/07/2021
- Hyundai Venue 2021 tiếp tục ra mắt Đông Nam Á với giá rẻ hơn Kona, liệu có về Việt Nam?25/10/2020
Ngày 16/12/2024, Hyundai Thành Công đã ra mắt mẫu SUV hạng A mới mang tên Venue tại Việt Nam trong sự kiện Hyundai Experience Day 2024. Lần đầu tiên ra mắt toàn cầu vào năm 2019, Hyundai Venue hiện đang được bán ở một số thị trường như Mỹ, Hàn Quốc và Ấn Độ. Xe mới ra mắt ở Việt Nam thuộc phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, giống Hyundai Venue tại Ấn Độ thay vì Mỹ.
Vậy giá xe Hyundai Venue như thế nào? Thông số kỹ thuật và trang bị của mẫu xe này ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu điều đó qua bài viết dưới đây.
Giá niêm yết và giá lăn bánh của Hyundai Venue
Tại Việt Nam, Hyundai Venue có 2 phiên bản là 1.0 T-GDi và 1.0 T-GDi Đặc biệt. Giá bán tương ứng của 2 phiên bản này là 499 triệu và 539 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. Hồ Chí Minh | Các tỉnh, thành khác | ||
Hyundai Venue 1.0 T-GDi | 499.000.000 | 581.260.700 | 571.280.700 | 552.280.700 |
Hyundai Venue 1.0 T-GDi Đặc biệt | 539.000.000 | 626.060.700 | 615.280.700 | 596.280.700 |
Bảng giá niêm yết của Hyundai Venue và giá lăn bánh tạm tính tại các tỉnh, thành phố (đơn vị: đồng)
Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Venue trong tháng
Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khuyến mại của Venue, các bạn có thể liên hệ với các đại lý Hyundai trên toàn quốc.
So sánh giá xe Hyundai Venue trong cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Venue là đối thủ của Kia Sonet và Toyota Raize. So với Kia Sonet (539 triệu đồng), Hyundai Venue có giá khởi điểm thấp hơn hơn. Tuy nhiên, giá xe Venue ngang lại ngang ngửa với Toyota Raize (498 triệu đồng).
Tổng quan về Hyundai Venue
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Venue
Hạng mục | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3.995 x 1.770 x 1.645 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |
Vành la-zăng (inch) | 16 | |
Kích cỡ lốp | 215/60R16 |
Được phát triển dựa trên cơ sở gầm bệ dùng chung với đối thủ Kia Sonet vì cùng là sản phẩm của tập đoàn Hyundai, Venue có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.995 x 1.770 x 1.645 mm và chiều dài cơ sở 2.500 mm. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống treo MacPherson phía trước và thanh cân bằng phía sau.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Venue
Hạng mục | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Đèn pha | Bi-Halogen | Bi-LED |
Đèn pha tự động | Có | |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | |
Tay nắm cửa | Mạ crôm | |
Ăng ten vây cá | Có | |
Giá nóc | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Cửa cốp chỉnh điện | Không |
Trang bị ngoại thất giữa 2 phiên bản của Hyundai Venue không có quá nhiều khác biệt. Cả hai phiên bản đều được trang bị lưới tản nhiệt/tay nắm cửa mạ crôm, đèn LED định vị ban ngày, đèn pha tự động, gương chiếu hậu gập điện/chỉnh điện, đèn hậu LED, ăng ten vây cá và vành 16 inch.
Ở bản tiêu chuẩn, mẫu SUV hạng A này chỉ dùng đèn pha Bi-Halogen. Trong khi đó, bản 1.0 T-GDi Đặc biệt sở hữu đèn pha Bi-LED, cửa sổ trời và thanh giá nóc.
Màu sắc của Hyundai Venue
Khi mua Hyundai Venue, khách hàng Việt Nam có thể chọn 1 trong 6 màu sắc là đen, xanh dương, xám kim loại, đỏ, trắng và bạc.
Trang bị nội thất của Hyundai Venue
Hạng mục | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Màu nội thất | Đen | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu ghế | Bọc nỉ | Bọc da |
Vô lăng bọc da | Không | Có |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Màn hình cảm ứng trung tâm | 8 inch | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Nhận diện giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 6 loa | |
Ðiều hòa tự động | Không | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Smart key có chức năng khởi động từ xa | Có |
Bên trong Hyundai Venue là không gian nội thất có thiết kế khá hài hòa nhưng không thực sự nổi bật hay tạo cảm giác quá hiện đại. Mẫu xe này được trang bị ghế bọc da pha nỉ, vô lăng tích hợp phím chức năng, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, bảng đồng hồ kỹ thuật số, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth, nhận diện giọng nói và chìa khóa thông minh với chức năng khởi động máy từ xa. Bản 1.0 T-GDi Đặc biệt sẽ có thêm vô lăng/ghế bọc da và điều hòa tự động.
Động cơ của Hyundai Venue
Hạng mục | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Loại động cơ | Kappa 1.0 T-GDi | |
Số xi-lanh | 3 | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 998 | |
Tăng áp | Có | |
Công suất tối đa (mã lực) | 120 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 172 | |
Hộp số | Tự động ly hợp kép 7 cấp | |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | |
Chế độ lái | Không | Normal, Eco, Sport |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 7,2 | 7,37 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 4,78 | 4,85 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,67 | 5,77 |
Động cơ của Hyundai Venue là máy xăng Kappa 1.0 T-GDi với 3 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 1.0L. Động cơ cho công suất tối đa 120 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 172 Nm tại dải tua máy 1.500 - 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới cầu trước thông qua hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp.
Lượng xăng tiêu thụ trung bình của Hyundai Venue là 5,67 lít/100 km ở bản 1.0 T-GDi và 5,77 lít/100 km ở bản 1.0 T-GDi Đặc biệt. Riêng bản 1.0 T-GDi Đặc biệt còn có 3 chế độ lái là Normal, Eco và Sport.
Trang bị an toàn của Hyundai Venue
Hạng mục | 1.0 T-GDi | 1.0 T-GDi Đặc biệt |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Số túi khí | 2 | 6 |
Hệ thống cảm biến sau | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | ||
Camera lùi | ||
Ðiều khiển hành trình Cruise Control | Không | Có |
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có |
So với đối thủ Toyota Raize, Hyundai Venue có trang bị an toàn kém ấn tượng hơn. Cụ thể, mẫu xe này chỉ có những trang bị an toàn tiêu chuẩn như 2 túi khí, phanh đĩa trước, phanh tang trống sau, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp và camera lùi. Với bản cao cấp, xe được trang bị 6 túi khí, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control và giới hạn tốc độ.
Đánh giá Hyundai Venue
Ưu điểm:
- Thiết kế thời trang, như phiên bản thu nhỏ của Hyundai Palisade
- Trang bị tiện nghi vừa đủ
- Động cơ mạnh hơn các đối thủ
- Cảm giác lái được đánh giá hay hơn đối thủ
- Giá bán hợp túi tiền
- Lắp ráp trong nước nên chủ động nguồn cung
Nhược điểm
- Trang bị an toàn chưa phong phú
- Nội thất kém nổi bật
Kết luận
Với ngoại thất khá thời trang, trang bị tiện nghi và an toàn đủ dùng, thương hiệu uy tín cùng động cơ khá mạnh mẽ trong phân khúc, Hyundai Venue sẽ là một lựa chọn không tồi cho những người mới mua ô tô lần đầu hoặc người sống ở đô thị, cần phương tiện đi lại nhỏ gọn, tiết kiệm chi phí.
Giá xe bạn quan tâm
Hyundai 2024: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
10:00 - 18/09/2024
Hyundai Elantra 2024: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 18/06/2024
Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 17/06/2024
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 và thông tin mới nhất trên thị trường Việt Nam
12:01 - 30/04/2024
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00