Chevrolet Spark 2024: Giá xe Chevrolet Spark và khuyến mãi mới nhất 2024
Hiền Nguyễn 10:15 - 28/03/2022
Chevrolet Spark 1.2L MT LT 389 triệu
- Hatchback
- 2018
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3635 x 1597 x 1552 mm
- 80 Hp
- Số sàn 5 cấp
- Rẻ nhưng vẫn "ế", Chevrolet Spark bị khai tử vào mùa hè năm nay02/02/2022
- Xem ảnh hiện trường vụ tai nạn tại Lào Cai, cư dân mạng không ngớt lời khen ngợi xe Chevrolet Spark07/04/2021
- Video: Vượt khuất tầm nhìn, thanh niên đi xe máy tông trực diện ô tô Chevrolet Spark trên đường Hà Nội06/04/2021
Giá xe Chevrolet Spark niêm yết và lăn bánh 2024
Trước khi ngừng bán, Chevrolet Spark là mẫu xe hạng A có mức giá thấp bậc nhất trong phân khúc. Giá xe Chevrolet Spark 2024 được cập nhật mới nhất cho đến thời điểm hiện tại như sau (đơn vị:VNĐ):
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | Ghi chú | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||||
Chevrolet Spark Duo | 1.2L - 5MT | 299.000.000 | 361.645.700 | 346.665.700 | 332.280.700 | ngừng bán |
Chevrolet Spark LS | 1.2L - 5MT | 359.000.000 | 429.745.700 | 413.565.700 | 398.280.700 | |
Chevrolet Spark LT | 1.2L - 5MT | 389.000.000 | 463.795.700 | 447.015.700 | 431.280.700 |
.
Khuyến mãi Chevrolet Spark
Xe Spark hiện tại chỉ còn được phân phối dưới dạng xe cũ, đã qua sử dụng. Đa phần khách quan tâm tới xe Chevrolet Spark cũ đều có xu hướng mua xe để chạy dịch vụ hoặc cho thuê.
Để biết chi tiết về giá xe Chevrolet Spark cũng như chương trình khuyến mãi, độc giả có thể liên hệ tới đại lý trên toàn quốc.
Mua Chevrolet Spark trả góp
Khách hàng muốn mua Chevrolet Spark trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của đại lý, công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Chevrolet Spark 2024 trong cùng phân khúc
Nằm tại phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ giá bình dân, Chevrolet Spark có các đối thủ như Kia Morning và Hyundai Grand i10. Giá xe ô tô Chevrolet Spark khởi điểm là 299 triệu đồng cho bản Duo, ngang ngửa Kia Morning Standard MT bấy giờ và thuộc dạng rẻ bậc nhất phân khúc, trong khi Hyundai Grand i10 Hatchback có giá cao hơn một chút ở mức 315 triệu đồng.
Ở phiên bản cao hơn, giá xe Chevrolet Spark 2024 LS và LT lần lượt là 359 triệu đồng và 389 triệu đồng, ngang tầm giá của Morning Deluxe (355 triệu đồng) và Morning Luxury (393 triệu đồng). Trong khi đó, phiên bản cao hơn của Grand i10 Hatchback chỉ dừng lại ở giá 380 triệu đồng.
Thông tin về Chevrolet Spark
Bảng thông số kỹ thuật chung
Hạng mục | 1.2 LS | 1.2 LT |
Kích thước tổng thể (mm) | 3.635 x 1.597 x 1.522 | 3.635 x 1.597 x 1.552 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.375 | |
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.000/ 1.367 | |
Bán kính quay đầu (m) | 5 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | |
Phanh trước - sau | Đĩa/ Tang trống | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp trước - sau | 165/65R14 | |
La-zăng (inch) | Mâm hợp kim nhôm 14 inch |
Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Chevrolet Spark là 3.635 x 1.597 x 1.522 mm, bản LT sẽ có chiều cao lớn hơn một chút là 1.552 mm. Thông số kỹ thuật Chevrolet Spark ở trên cho thấy đây là mẫu xe di chuyển tốt trong các đô thị đông đúc ở Việt Nam, cùng với đó là không gian cabin thoáng đãng.
Thiết kế ngoại thất của Chevrolet Spark
Hạng mục | 1.2 LS | 1.2 LT |
Đèn chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiều xa | ||
Đèn LED ban ngày | Không | |
Đèn pha tự động | ||
Đèn sương mù | Không | Có |
Cụm đèn sau | Halogen | |
Gương gập điện | Chỉnh tay | |
Gương chỉnh điện | Có | |
Sấy gương | Không | |
Gương tích hợp xi nhan | Có | |
Gạt mưa phía sau | ||
Gạt mưa kính trước | Gián đoạn | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Mở cốp rảnh tay | Không | |
Cửa hít | ||
Ăng ten | Thanh que | |
Tay nắm cửa | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không | Có |
Phần đầu xe đặc trưng với logo Chevrolet 2024 đi cùng lưới tản nhiệt viền mạ crôm, hai hốc đèn sương mù đặt phía dưới có thiết kế đa giác. Trên nắp ca pô còn có các đường gân dập nổi, vuốt về cột chữ A mang đến sự hài hòa cho tổng thể đầu xe Spark.
Phần đuôi lại khá gọn gàng với dải đèn LED báo phanh và đèn hậu, cửa sau, cản dưới có thiết kế đơn giản hơn.
Trong bảng giá xe Chevrolet, Spark đã không còn được cập nhật giá do mẫu xe đã ngừng bán
Thiết kế nội thất của Chevrolet Spark
Hạng mục | 1.2 LS | 1.2 LT |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu màu bạc | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Không | Điều chỉnh âm thanh |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Gật gu | |
Bảng đồng hồ | Analog | |
Lẫy chuyển số | Không | |
Chất liệu ghế | Nỉ có họa tiết trang trí | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 |
Chevrolet Spark có ghế ngồi bọc nỉ, có thêm hoa văn trang trí đẹp mắt. Ghế lái trang bị chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau bổ sung 2 tựa đầu và có khả năng gập linh hoạt 60:40. Trần xe thoáng, thoải mái cho những người cao 1m75 nhưng nếu cả 3 người lớn cùng ngồi sau thì sẽ khá chật.
Bảng điều khiển trung tâm trên táp-lô xe được thiết kế khá vuông vức với chất liệu nhựa có màu nhám kết hợp với nhũ bạc để không gian cabin thoạt nhìn sẽ trở nên hiện đại và ấn tượng hơn. Vô lăng có kiểu 3 chấu đi cùng cột tay lái gật gù có tính năng trợ lực điện, tuy nhiên lại không được tích hợp bất kì nút điều khiển gì.
Nội thất của Chevrolet Spark 2024
Tiện nghi của Chevrolet Spark
Hạng mục | 1.2 LS | 1.2 LT |
Chìa khóa thông minh | Không | |
Khởi động nút bấm | ||
Khởi động từ xa | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | |
Cửa sổ trời | Không | |
Cửa gió hàng ghế sau | ||
Sấy hàng ghế trước | ||
Sấy hàng ghế sau | ||
Làm mát hàng ghế trước | ||
Làm mát hàng ghế sau | ||
Nhớ vị trí ghế lái | ||
Chức năng mát-xa | ||
Màn hình giải trí | Không | Mylink 2, màn hình cảm ứng 7 inch |
Hệ thống âm thanh | 4 | |
Sấy kính sau | Có | |
Lọc gió điều hòa | ||
Cổng kết nối USB | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | ||
Cửa sổ điều điện | Có |
Ở bản cao cấp LT sẽ có một màn hình cảm 7 inch, hệ thống MyLink thế hệ II, kết nối USB/AUX/Bluetooth và cả các nút bấm tùy chỉnh âm thanh/đàm thoại rảnh tay trên vô-lăng, dàn loa 4 chiếc tiêu chuẩn.
Tùy chọn màu sắc của Chevrolet Spark
Xe có 6 tùy chọn màu ngoại thất gồm: trắng, bạc, xanh lá, xanh dương, xanh ngọc bích và đỏ.
Động cơ của Chevrolet Spark
Hạng mục | 1.2 LS | 1.2 LT |
Kiểu dáng động cơ | 1.2 L DOHC, MFI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.206 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 80/ 6.400 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 108/ 4.800 | |
Hộp số | 5MT | |
Hệ truyền động | Cầu trước | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7,62 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6,2 |
Chevrolet Spark được trang bị động cơ 1.2L, đi kèm là hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước, tạo ra công suất cực đại 80 mã lực tại tua máy 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn tối đa 108 Nm tại 4.800 vòng/phút.
Động cơ của Chevrolet Spark
Hệ thống an toàn
Hạng mục | 1.2 LS | 1.2 LT |
Chống bó cứng phanh | Không | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp ghế trước | ||
Khóa cửa trung tâm | ||
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa, chống trộm | Có | |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |
Hệ thống điều khiển hành trình | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||
Cảm biến trước | ||
Cảm biến sau | ||
Camera 360 độ | ||
Camera lùi | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | ||
Túi khí | 2 |
Trang bị an toàn trên Chevrolet Spark khá "nghèo nàn" khi chỉ bao gồm phanh đĩa (trước), tang trống (sau), hệ thống chống bó cứng phanh ABS (trên bản LT), chìa khóa chống trộm, dây đai an toàn, 2 túi khí.
Ngoài ra, Chevrolet Spark có điểm mới là thân xe chịu lực cao giúp nâng cao khả năng an toàn cho người dùng. Đặc biệt, với bản Spark LT, xe cho phép người lái duy trì khả năng bám đường khi phanh, ngăn bánh xe bị khoá cứng và tránh bị trượt không kiểm soát.
Đánh giá chung về Chevrolet Spark 2024
Ưu điểm
- Ngoại thất khá trẻ trung.
- Hệ thống giải trí MyLink hiện đại.
- Giá rẻ.
Nhược điểm
- Không có lựa chọn số tự động.
- Ít trang bị tiện nghi và an toàn.
Những câu hỏi về xe Chevrolet Spark 2024
Xe Chevrolet Spark có mấy phiên bản?
Xe có 3 phiên bản: Duo, LS và LT
Giá niêm yết của xe Chevrolet Spark là bao nhiêu?
Giá xe Chevrolet Spark dao động từ 299 - 389 triệu đồng.
Chevrolet Spark có mấy màu?
Xe có 6 màu: Trắng/ Đỏ/ Bạc/ Xanh lá/ Xanh dương/ Xanh ngọc
Thông tin về kích thước của Chevrolet Spark?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3635 x 1597 x 1552 mm
Kết luận
Dù đã có sự thay đổi cả về ngoại thất và nội thất, trang bị tiện ích lẫn động cơ của xe, song nhìn chung tổng thể của Chevrolet Spark vẫn chỉ dừng lại ở mức cơ bản, không có gì nổi trội so với đối thủ. Giá xe Chevrolet Spark thuộc dạng rẻ nhất phân khúc nhưng chưa phải là lựa chọn được nhiều người hướng tới.
Lưu ý: Chevrolet Spark 2024 được hiểu là xe Chevrolet Spark sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Chevrolet Cruze 2024: Giá xe Chevrolet Cruze và khuyến mãi mới nhất hiện nay
11:10 - 28/03/2022
Chevrolet Aveo 2024: Giá xe Chevrolet Aveo mới nhất trên thị trường
10:25 - 28/03/2022
Chevrolet Spark 2024: Giá xe Chevrolet Spark và khuyến mãi mới nhất 2024
10:15 - 28/03/2022
Bảng giá xe Chevrolet 2024 cập nhật mới nhất trên thị trường Việt Nam
10:15 - 28/03/2022
Chevrolet Orlando 2024: Giá xe Chevrolet Orlando và khuyến mãi mới nhất
10:07 - 28/03/2022
Chevrolet Colorado 2024: Giá xe Chevrolet Colorado và khuyến mãi mới nhất
10:00 - 28/03/2022
Giá xe Chevrolet Trailblazer 2018 mới nhất tháng 7/2018
11:50 - 29/06/2018
Giá xe Chevrolet Aveo 2018 mới nhất tháng 7/2018
11:50 - 29/06/2018
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00