Toyota Wigo: Giá xe Toyota Wigo 2024 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
Lâm-chan 14:00 - 02/01/2024
Toyota Wigo 360 - 405 triệu
- Hatchback
- 2023
- 3.760 x 1.665 x 1.515 mm
- 87 mã lực
- Vô cấp
- Doanh số xe hạng A tháng 9/2024: Không có ưu đãi lệ phí trước bạ, Toyota Wigo sụt giảm13/10/2024
- Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất17/06/2024
- Hyundai Grand i10 2024 chốt lịch ra mắt Việt Nam, bản cao nhất dự kiến có giá 460 triệu đồng12/06/2024
Toyota Wigo nằm trong phân khúc xe hatchback 5 cửa khá được ưa chuộng tại Việt Nam. Dòng xe cỡ nhỏ này có giá rẻ, dễ tiếp cận nhiều gia đình và phù hợp cho việc kinh doanh dịch vụ.
Hồi mới ra mắt, Toyota Wigo thu hút rất nhiều sự quan tâm của khách hàng nhưng vì là xe nhập khẩu nguyên chiếc, tuy nhiên sau đó Wigo dần đuối sức trong cuộc đua doanh số cùng các đối thủ khác được lắp ráp trong nước. Năm 2020, mẫu xe này chỉ bán được 2.561 chiếc và đến hết 2021, số lượng xe bán ra là 2.492 chiếc (theo VAMA). Đến cuối năm 2022, mẫu xe này đã bị rút khỏi thị trường. Tuy nhiên, vào ngày 6/6/2024, Toyota Wigo thế hệ mới đã quay trở lại thị trường.
Hãy cùng tìm hiểu giá xe Toyota Wigo cũng như những thông tin chi tiết về thiết kế ngoại - nội thất, trang bị tiện nghi và động cơ của mẫu xe này trong bài viết dưới đây.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh Toyota Wigo 2024
Giá xe Toyota Wigo được niêm yết ở mức 360 triệu đồng cho bản E MT và 405 triệu đồng cho bản G CVT. Giá lăn bánh của Wigo dao động trong khoảng từ 400 - 475 triệu đồng.
Cụ thể, giá xe Toyota Wigo mới nhất được Tinxe cập nhật như sau:
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Giá xe Wigo E MT | 1.2L - 5MT | 360.000.000 | 425.580.700 | 418.380.700 | 399.380.700 |
Giá xe Wigo G CVT | 1.2L - D-CVT | 405.000.000 | 475.980.700 | 467.880.700 | 448.880.700 |
Bảng giá xe Wigo niêm yết mới nhất hiện nay và giá lăn bánh tại các tỉnh, thành lớn (đơn vị: VNĐ)
.
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota mới nhất hiện nay trên thị trường
Khuyến mãi Toyota Wigo 2024 mới nhất hiện nay
Để biết thêm thông tin chi tiết về ưu đãi giảm giá xe Wigo, bảng giá xe Toyota mới nhất và các chương trình khuyến mãi trong tháng này, độc giả vui lòng liên hệ trực tiếp đến các đại lý phân phối trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Toyota Wigo 2024 trong cùng phân khúc
Thuộc phân khúc xe hatchback cỡ A, nơi có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Hyundai Grand i10 và Kia Morning, giá xe Toyota Wigo ở mức tương đối cạnh tranh. Cụ thể, Toyota Wigo nằm ở tầm trung khi so với giá xe Hyundai Grand i10 (360 - 455 triệu đồng) và Kia Morning (356 - 439 triệu đồng).
Thông tin về xe Toyota Wigo 2024
Bảng thông số cơ bản của Toyota Wigo 2024
Hạng mục | Wigo E MT | Wigo G CVT |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.760 x 1.665 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,5 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 36 | |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập MacPherson/Dầm xoắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |
Cỡ lốp | 175/65R14 | |
La-zăng | Thép 14 inch | Hợp kim 14 inch |
Trang bị ngoại thất của Toyota Wigo 2024
Hạng mục | Wigo E MT | Wigo G CVT |
Đèn chiếu gần | LED phản xạ đa hướng | |
Đèn chiếu xa | ||
Chế độ đèn dẫn đường | Có | |
Cụm đèn sau | Bóng thường | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện |
Gạt mưa phía trước/ sau | Gián đoạn | |
Đóng mở cốp điện | Không | |
Mở cốp rảnh tay | ||
Cửa hít | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu xe | Cùng màu xe, tích hợp mở cửa thông minh |
Cánh lướt gió phía sau | Có |
Ở Toyota Wigo thế hệ mới, các chi tiết ngoại thất đã được thiết kế hiện đại hơn, từ mặt ca-lăng hình thang cỡ lớn, hệ thống đèn full-LED, đèn chờ dẫn đường đến tay nắm cửa với tính năng mở cửa thông minh. Bên cạnh đó là những đường dập nổi xuất hiện từ đầu xe, tiếp nối liền mạch dọc thân xe đến phía sau, kết hợp cùng các đường gân dày bố trí ở cản trước/sau. Dù ở phiên bản nào, xe cũng dùng vành 14 inch.
Màu sắc của Toyota Wigo 2024
Hiện tại, bảng màu sắc Toyota Wigo có 4 lựa chọn bao gồm đỏ, cam, trắng và bạc.
Trang bị nội thất của Toyota Wigo 2024
Hạng mục | Wigo E MT | Wigo G CVT |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |
Điều chỉnh vô lăng | Không | Điều chỉnh độ cao |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | |
Khởi động nút bấm | Không | Có |
Bảng đồng hồ | Analogue | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế sau | Gập hoàn toàn |
Toyota Wigo được trang bị nội thất với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao, cần số được đặt cao và khu vực điều khiển hướng về phía người lái, mang lại sự tiện lợi khi sử dụng. Thêm vào đó là ghế bọc bằng chất liệu cao cấp hơn, tựa đầu riêng biệt và màn hình giải trí trung tâm 7 inch được thiết kế đặt nổi trên mặt táp-lô, hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh.
Trang bị tiện nghi của Toyota Wigo 2024
Hạng mục | Wigo E MT | Wigo G CVT |
Điều khiển điều hòa | Dạng núm xoay | Màn hình điện tử |
Hệ thống lọc khí | Không | |
Cửa sổ trời | Không | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | ||
Cổng kết nối USB |
Toyota Wigo sở hữu hệ thống 4 loa âm thanh, phối hợp cùng màn hình cảm ứng 7 inch. Hệ thống điều hòa của xe có cụm phím bấm tiện nghi và màn hình LCD giúp việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn. Chế độ Max Cool giúp làm mát nhanh hơn và giảm thao tác cho người dùng.
Động cơ của Toyota Wigo 2024
Hạng mục | Wigo E MT | Wigo G CVT |
Loại động cơ | Xăng 3 xi-lanh | |
Dung tích động cơ (cc) | 1.198 | |
Hộp số | 5 MT | D-CVT |
Công suất tối đa (mã lực) | 87 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 113 | |
Hệ dẫn động | FWD | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 4,41 | 4,5 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 6,4 | 6,5 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,14 | 5,2 |
"Trái tim" của Toyota Wigo là động cơ xăng 3 xi-lanh, dung tích 1.2L mới, tạo ra công suất tối đa 87 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 113 Nm tại tua máy 4.500 vòng/phút. Động cơ kết hợp cùng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động vô cấp kép D-CVT.
Trang bị an toàn của Toyota Wigo 2024
Hạng mục | Wigo E MT | Wigo G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có |
Túi khí | 2 | |
Khóa cửa trung tâm | Có | Cảm biến tốc độ |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến sau | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Trang bị an toàn là điểm nhấn của Toyota Wigo khi có những tính năng mà 2 đối thủ Hàn Quốc là Kia Morning và Hyundai Grand i10 còn thiếu. Theo đó, xe được trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù BSM và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Ngoài ra, mẫu xe hạng A này còn có hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và cân bằng điện tử VSC.
Đánh giá Toyota Wigo 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại hình khỏe khoắn và trẻ trung.
- Xe nhỏ nhưng không gian nội thất không quá chật hẹp nhờ chiều dài cơ sở 2.525 mm.
- Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Giá xe hấp dẫn.
- Đến từ thương hiệu Toyota uy tín.
Nhược điểm:
- Ít phiên bản
- Trang bị tiện nghi vẫn còn khá nghèo nàn.
- Xe nhập khẩu nên không chủ động được nguồn cung.
Những câu hỏi về Toyota Wigo 2024
1. Toyota Wigo có mấy phiên bản?
Toyota Wigo có 2 phiên bản là Wigo E MT và Wigo G CVT.
2. Giá của Toyota Wigo là bao nhiêu?
- Giá xe Wigo E MT: 360.000.000 đồng
- Giá xe Wigo G CVT: 405.000.000 đồng
3. Kích thước xe Toyota Wigo là bao nhiêu?
Toyota Wigo có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.760 x 1.665 x 1.515 mm.
4. Xe Toyota Wigo có mấy màu?
Hiện xe Wigo có 4 màu là đỏ, cam, trắng và bạc.
Kết luận
Trên đây là bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất cùng những đánh giá khách quan về thiết kế nội ngoại thất, trang bị tiện ích, an toàn và động cơ của xe. Hy vọng bài viết đã giúp độc giả có được sự quyết định trong trường hợp vẫn còn băn khoăn có nên mua xe hay không.
Giá xe bạn quan tâm
Toyota Camry: Giá xe Toyota Camry và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
05:15 - 19/10/2024
Toyota Land Cruiser Prado: Giá xe Toyota Prado và khuyến mãi mới nhất
01:36 - 17/10/2024
Toyota 2024: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay
10:45 - 08/03/2024
Toyota Wigo: Giá xe Toyota Wigo 2024 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
14:00 - 02/01/2024
Toyota Raize: Giá xe Toyota Raize và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:25 - 02/01/2024
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00