menu

Toyota Wigo 2023: Giá xe Toyota Wigo và khuyến mãi mới nhất 2023 tại Việt Nam

Lâm-chan 15:00 - 28/03/2022

Toyota Wigo 352 - 384 triệu

  • Hatchback
  • 2020
  • 3660 x 1600 x 1520 mm
  • 86Hp
Hãy cùng Tinxe.vn cập nhật thông tin mới nhất về giá xe Toyota Wigo 2023 cũng như đánh giá khách quan về chiếc xe này trong bài viết sau.

Toyota Wigo nằm trong phân khúc xe hatchback 5 cửa được rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Dòng xe cỡ nhỏ này có giá rẻ, dễ tiếp cận nhiều gia đình, phù hợp cho việc kinh doanh dịch vụ. 

Hồi mới ra mắt, Toyota Wigo thu hút rất nhiều sự quan tâm của khách hàng nhưng vì là xe nhập khẩu nguyên chiếc, tuy nhiên sau đó Wigo dần đuối sức trong cuộc đua doanh số cùng các đối thủ khác được lắp ráp trong nước. Năm 2020, mẫu xe này chỉ bán được 2.561 chiếc và đến hết 2021, số lượng xe bán ra là  2.492 chiếc (theo VAMA). Đến cuối năm 2022, mẫu xe này đã bị rút khỏi thị trường.

Vào ngày 16/7/2020, gần 2 năm ra mắt thị trường Việt Nam, Toyota Wigo đã chính thức được nâng cấp giữa vòng đời (facelift). Hãy cùng tìm hiểu giá xe Toyota Wigo cũng như những thông tin thú vị về thiết kế ngoại - nội thất, trang bị tiện nghi và động cơ của mẫu xe này trong bài viết dưới đây.

Mẫu xe Wigo có 2 phiên bản và cạnh tranh trực tiếp cùng Hyundai Grand i10 và Kia Morning.

Mẫu xe Wigo có 2 phiên bản và cạnh tranh trực tiếp cùng Hyundai Grand i10 và Kia Morning.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh Toyota Wigo 2023

Giá xe Toyota Wigo tháng này không có gì thay đổi so với tháng trước, vẫn được niêm yết ở mức 352 triệu đồng cho bản MT và 385 triệu đồng cho bản AT. Giá lăn bánh của Wigo dao động trong khoảng từ 390 - 454 triệu đồng

Cụ thể, giá xe Toyota Wigo mới nhất được TINXE cập nhật như sau:

Phiên bản Động cơ - Hộp số Giá niêm yết  Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác
Giá xe Wigo MT 1.2L - 5MT 352.000.000 416.620.700 400.580.700 390.580.700
Giá xe Wigo AT 1.2L - 4AT 385.000.000 453.580.700 445.880.700 426.880.700

Bảng giá xe Wigo 2023 niêm yết mới nhất hiện nay trên thị trường. Đơn vị: VNĐ

.

Xem thêm: Bảng giá xe Toyota mới nhất hiện nay trên thị trường

Khuyến mãi Toyota Wigo mới nhất hiện nay.

Để biết thêm thông tin chi tiết về ưu đãi giảm giá xe Wigo, bảng giá xe Toyota mới nhất và các chương trình khuyến mãi trong tháng này, độc giả vui lòng liên hệ trực tiếp đến các đại lý phân phối trên toàn quốc.

Mua Toyota Wigo trả góp

Khách hàng muốn mua Toyota Wigo có thể tham khảo gói vay của Công ty Tài chính Toyota Việt Nam – TFSVN với lãi suất 4,99%/năm, cố định 6 tháng đầu (dành cho khách hàng cá nhân).

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Toyota Wigo 2023 trong cùng phân khúc

Thuộc phân khúc xe hatchback cỡ A, nơi có sự góp mặt của những cái tên đình đám như Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Honda Brio hay Kia Morning, giá xe Toyota Wigo 2023 tương đối cạnh tranh với các đối thủ của mình. 

Cụ thể, Toyota Wigo nằm ở tầm trung khi so với giá xe Hyundai Grand i10 (360 - 455 triệu đồng), VinFast Fadil (425 - 499 triệu đồng), Kia Morning (304 - 439 triệu đồng) và cuối cùng là Honda Brio có giá từ 418 - 454 triệu đồng.

Thông tin về xe Toyota Wigo 2023

Bảng thông số cơ bản xe Toyota Wigo

Hạng mục Wigo 1.2 MT Wigo 1.2 AT
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3.660 x 1.600 x 1.520
Chiều dài cơ sở (mm) 2.455
Khoảng sáng gầm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,7
Dung tích bình nhiên liệu 33L
Hệ thống treo trước/sau McPherson/ Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn
Phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Cỡ lốp 175/65R14
La-zăng 14 inch
Bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023

Thiết kế ngoại thất của Toyota Wigo 

Hạng mục            Wigo 1.2 AT                         Wigo 1.2 MT             
Đèn chiếu gần Halogen Projector
Đèn chiều xa Halogen phản xạ đa chiều
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía trước/ sau Gián đoạn
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay
Cửa hít
Tay nắm cửa Cùng màu xe
Cánh hướng gió sau

Thiết kế phần đầu của Toyota Wigo mới khá đẹp mắt. Lưới tản nhiệt rộng hình thang mang vẻ khỏe khoắn và mạnh mẽ hơn, cụm đèn trước/sau được làm lại giao diện bên trong, gương chiếu hậu nâng cấp từ gập cơ lên gập điện và tích hợp thêm xi-nhan báo rẽ. Cụm đèn trước vẫn sử dụng bóng halogen truyền thống, đèn sau là bóng LED. 

Giá xe Toyota Wigo ở mức từ 352 - 385 triệu đồng

Thân xe khá cơ bản nhưng không quá đơn điệu nhờ sự xuất hiện của một số đường gân nhẹ tạo chiều sâu. Đuôi sau của Toyota Wigo trông thể thao hơn bởi những đường nét cứng cáp ở chi tiết cản sau, phía trên khu vực kính hậu có thêm cánh gió khỏe khoắn và cụm đèn LED thiết kế tách riêng khỏi xi-nhan.

Thiết kế đuôi sau của Toyota Wigo

Thiết kế đuôi sau của Toyota Wigo 2023

Màu sắc của Toyota Wigo 2023

Hiện tại bảng màu sắc Toyota Wigo có 7 lựa chọn bao gồm: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.

Màu sắc tùy chọn của Toyota Wigo

Màu sắc tùy chọn của Toyota Wigo

Thiết kế nội thất Toyota Wigo 2023

Hạng mục             Wigo 1.2 AT                       Wigo 1.2 MT        
Vô lăng bọc da Không
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng Hệ thống âm thanh
Bảng đồng hồ Digital
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chất liệu ghế Nỉ
Số chỗ ngồi 5
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 4 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước
Hàng ghế sau Gập hoàn toàn

Nội thất bên trong Toyota Wigo 2023 cũng được nâng cấp ở một vài chi tiết. Xe được bổ sung chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, điều hòa vẫn chỉnh cơ nhưng đổi từ núm xoay lên dạng điện tử. Hệ thống giải trí của bản số sàn MT nâng cấp từ đầu CD lên màn hình cảm ứng 7 inch, bản số tự động AT có thêm kết nối điện thoại smart link.

Nội thất của chiếc xe Wigo cũng có sự nâng cấp so với bản cũ.

Nội thất của chiếc xe Wigo 2023 cũng có sự nâng cấp so với bản cũ.

Tiện nghi của Toyota Wigo 2023

Hạng mục            Wigo 1.2 AT                    Wigo 1.2 MT           
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khóa cửa từ xa
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay với chế độ Max Cool
Hệ thống lọc khí    
Cửa sổ trời Không
Màn hình giải trí Cảm ứng  
Hệ thống âm thanh 4 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Có (tự động xuống bên người lái)

Ô tô Toyota Wigo 2023 sở hữu 4 loa âm thanh, kết nối điện thoại qua các cổng AUX, USB, Bluetooth hoặc Wifi phối hợp cùng màn hình cảm ứng 7 inch.

Cả 2 phiên bản đều được nâng cấp lên hệ thống đề nổ bằng nút bấm

Cả 2 phiên bản đều được nâng cấp lên hệ thống đề nổ bằng nút bấm

Động cơ của Toyota Wigo 2023

Tên xe Wigo 1.2 MT Wigo 1.2 AT
Loại động cơ 3NR-VE, I4
Dung tích động cơ (cc) 1.197
Hộp số 5MT 4AT
Trọng lượng không tải / toàn tải (kg) 870 / 1290 965 / 1290
Công suất cực đại (Hp/rpm) 87/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 108/4.200
Hệ dẫn động FWD
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100km) 4,21 4,36
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100km) 6,8 6,87
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100km) 5,16 5,3

"Trái tim" của Toyota Wigo 2023 là động cơ máy xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.2L, cho ra công suất tối đa 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại lên đến 108 Nm. Đi kèm với khối động cơ là hộp số có 2 tùy chọn gồm số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.

Cập nhật giá xe Toyota Wigo mới nhất hôm nay
 

Động cơ của Toyota Wigo 2023

Hệ thống an toàn

Hạng mục         Wigo 1.2 AT              Wigo 1.2 MT     
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống báo động
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau 2
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Camera lùi
Hệ thống mở khóa cần số Không
Túi khí Người lái và hành khách phía trước
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
Khóa an toàn trẻ em ISO Fix
Khóa cửa an toàn Hàng ghế sau

Các tính năng an toàn được đánh giá ở mức cơ bản, phù hợp với giá xe Wigo hiện tại, bao gồm phanh chống bó cứng ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí, cảm biến lùi và camera lùi. 

Đánh giá chung xe Wigo 2023

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại hình khá khỏe khoắn và trẻ trung.
  • Xe nhỏ nhưng không gian nội thất không quá chật hẹp nhờ chiều dài cơ sở 2.455 mm.
  • Tuy nội thất ốp nhựa nhưng sẽ có độ bền cao.
  • Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
  • Giá xe hấp dẫn.
  • Đến từ thương hiệu Toyota uy tín.

Nhược điểm:

  • Cốp và cửa vẫn sử dụng chìa khóa cơ để mở chứ không phải khóa điện như những mẫu xe mới.

Những câu hỏi về Toyota Wigo

1. Toyota Wigo có mấy phiên bản?
Wigo có 2 phiên bản là Wigo MT và Wigo AT

2. Giá của Toyota Wigo là bao nhiêu?
- Giá xe Wigo MT: 352.000.000 đồng
- Giá xe Wigo AT: 385.000.000 đồng

3. Kích thước xe Toyota Wigo là bao nhiêu?
Toyota Wigo có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3660 x 1365 x 1235 mm.

4. Xe Toyota Wigo có mấy màu?
Hiện xe Wigo đang bán có 7 màu: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.

Kết luận

Trên đây là bảng giá xe Toyota Wigo 2023 mới nhất cùng những đánh giá khách quan về thiết kế nội ngoại thất, trang bị tiện ích, an toàn và động cơ của xe. Hy vọng bài viết đã giúp độc giả có được sự quyết định trong trường hợp vẫn còn băn khoăn có nên mua xe hay không.

Lưu ý: Toyota Wigo 2023 được hiểu là xe Toyota Wigo sản xuất năm 2023, không thể hiện model year của sản phẩm.

Lâm-chan
Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm