Subaru Forester 2024: Giá xe Subaru Forester và khuyến mãi mới nhất
12:00 - 03/08/2023
Subaru Forester 2.0 i-S EyeSight 1.2 tỷ
- SUV 5 chỗ
- 2022
- AWD - 4 bánh toàn thời gian
- 4.625 x 1.815 x 1.730mm
- 156Hp
- Vô cấp
- Subaru Forester được tăng ưu đãi lên đến 230 triệu đồng, bản tiêu chuẩn chỉ còn 869 triệu01/10/2024
- Subaru Forester nhận ưu đãi hấp dẫn nhất phân khúc SUV cỡ C tại Việt Nam nhưng giá vẫn cao10/09/2024
- Subaru Forester đời cũ được nâng cấp nhẹ, thêm phiên bản mới21/04/2024
Sau khi nhà máy lắp ráp mới của thương hiệu Subaru khánh thành tại Thái Lan, Forester dành cho thị trường Việt Nam sẽ không còn được nhập khẩu từ Nhật Bản như trước nữa. Thay vào đó, Subaru Forester tại Việt Nam sẽ có xuất xứ từ Thái Lan để hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Subaru Forester 2024
Theo bảng giá xe Subaru tại thị trường Việt Nam, Forester được chào bán ở mức khởi điểm từ 969 triệu đồng. Cụ thể giá niêm yết và lăn bánh cho từng phiên bản Subaru Forester 2024 như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Subaru Forester 2.0 i-L | 969.000.000 | 1.107.660.700 | 1.088.280.700 | 1.069.280.700 |
Subaru Forester 2.0 i-L EyeSight | 1.099.000.000 | 1.253.260.700 | 1.231.280.700 | 1.212.280.700 |
Subaru Forester 2.0 i-S EyeSight | 1.199.000.000 | 1.365.260.700 | 1.341.280.700 | 1.322.280.700 |
Bảng giá xe Subaru mới nhất hiện nay (đơn vị: đồng)
.
Khuyến mãi của Subaru Forester
Trong tháng 8/2024, Subaru Forester bản i-L tiêu chuẩn được tặng 100% lệ phí trước bạ với giá trị 117 triệu đồng và 3 năm bảo hiểm tương ứng 29 triệu đồng. Trong khi đó, bản i-L EyeSight được ưu đãi 100% lệ phí trước bạ nhưng có giá trị 132 triệu đồng. Bên cạnh đó là quà tặng 3 năm bảo hiểm, tương ứng giá trị 33 triệu đồng và bộ phụ kiện nâng cấp trị giá 23,5 triệu đồng. Bộ phụ kiện này bao gồm 1 bộ đóng mở cốp xe tự động trị giá 20 triệu đồng và 1 bộ gập gương tự động trị giá 3,5 triệu đồng. Tuy nhiên, ưu đãi này chỉ dành cho Subaru Forester i-L EyeSight sản xuất năm 2022. Bộ quà tặng phụ kiện không có giá trị quy đổi thành tiền mặt. Riêng Subaru Forester i-S EyeSight được hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ với giá trị 144 triệu đồng và tặng 3 năm bảo hiểm tương ứng 36 triệu đồng.
Để nắm rõ hơn thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi trong tháng này cũng như giá xe Subaru tại Việt Nam sau giảm giá, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý bán xe Subaru trên toàn quốc..
Mua xe Subaru Forester trả góp
Nếu muốn mua Subaru Forester trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của đại lý hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Subaru Forester trong cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc SUV crossover hạng C, Subaru Forester hiện đang có các đối thủ chính như Mazda CX-5 (839 triệu - 1,059 tỷ đồng) và Honda CR-V (998 triệu đồng đến 1,138 tỷ đồng). Với giá xe Subaru Forester hiện nay là từ 969 triệu đồng đến gần 1,2 tỷ đồng thì rõ ràng cao hơn đáng kể trước hai đối thủ cùng quê hương Nhật Bản. Ngay cả khi so sánh với phiên bản cao nhất của CR-V và CX-5, Forester vẫn đắt hơn một chút.
>>> Xem thêm: Bảng giá xe Subaru 2024
Thông tin xe Subaru Forester
Thông số kỹ thuật chung Subaru Forester
Hạng mục | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-L EyeSight | Forester 2.0i-S EyeSight |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.625 x 1.815 x 1.730 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | ||
Trọng lượng (kg) | 1.533 | 1.545 | |
Bán kính quay đầu (m) | 5,4 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 220 | ||
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Thanh đòn kép | ||
Phanh trước - sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp trước - sau | 225/ 60R17 | 225/ 55R18 | |
La-zăng (inch) | Mâm hợp kim nhôm 17 inch | Mâm hợp kim nhôm 18 inch |
Tất cả các phiên bản của Subaru Forester đều có kích thước DxRxC là 4.625 x 1.815 x 1.730 mm, chiều dài cơ sở 2.670 mm. Chênh lệch giá bán chỉ dựa trên khác biệt về các tiện nghi, tính năng an toàn.
Trang bị ngoại thất của Subaru Forester
Hạng mục | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-L EyeSight | Forester 2.0i-S EyeSight | |
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiều xa | ||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Rửa đèn pha tự động | Kiểu pop-up | |||
Đèn pha tự động thay đổi tầm cao | Không | Có | ||
Đèn pha liếc theo góc lái SRH | Không | Có | ||
Đèn sương mù trước | Halogen | LED | ||
Đèn sương mù sau | Có | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Sấy gương | Không | Có | ||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | ||||
Gương tích hợp xi nhan | ||||
Gạt mưa phía sau | ||||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Đóng mở cốp điện | Không | Có | ||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | ||||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Mạ Chrome | |||
Ống xả | Đơn |
Subaru Forester 2024 được trang bị lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn hơn với những chi tiết mạ crôm màu tối mới. Cụm đèn pha sắc sảo hơn và tạo hiệu ứng không gian 3 chiều. Dải đèn LED định vị ban ngày hình chữ "C" bên trong cụm đèn pha vẫn giữ nguyên thiết kế như cũ.
Trong khi đó, cản trước mới với tấm ốp gầm màu bạc dày dặn bên dưới. Ở hai góc cản trước còn có thêm hốc đèn sương mù mới với 3 nan mạ crôm trang trí.
Nhìn từ phía bên hông, Subaru Forester trông trường dáng và khá bề thế, vòm bánh xe nẹp nhựa đen cùng khoảng gầm sáng cao, bộ vành hợp kim mới với đường kính 18 inch thiết kế 5 chấu kép và sơn 2 màu cá tính, giúp tổng thể khỏe khoắn và thể thao hơn.
Đuôi xe được thiết kế hài hòa với cụm đèn hậu bản to, thềm bậc lên xuống ở cửa hậu nhô ra hẳn ra sau tạo cảm giác nam tính, mạnh mẽ.
Subaru Forester có 7 màu sơn ngoại thất tùy chọn, bao gồm nâu đồng, xanh rêu, xám bạc, trắng ngọc trai, bạc, đen và xanh da trời. Riêng 3 màu nâu đồng, xanh rêu và xám bạc đều là màu sơn mới.
Trang bị nội thất của Subaru Forester
Hạng mục | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-L EyeSight | Forester 2.0i-S EyeSight | |
Vô lăng bọc da | Có | |||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Lẫy chuyển số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ||||
Chất liệu ghế | Da | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | ||||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |||
Hệ thống bàn đạp ốp nhôm | Không | Có |
Thiết kế nội thất xe Subaru Forester mang đến vẻ hiện đại. Vô lăng đa chức năng điều chỉnh 3 hướng, bọc da và tích hợp nút bấm giúp người lái tiện sử dụng. Toàn bộ ghế ngồi trên các phiên bản đều được bọc da cao cấp, điều chỉnh 8 hướng và hàng ghế sau gập 60:40, tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly tiện ích.
Trang bị tiện nghi của Subaru Forester
Hạng mục | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-L EyeSight | Forester 2.0i-S EyeSight | |
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | ||||
Khởi động từ xa | Không | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc khí | Có | |||
Cửa sổ trời | Không | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Sấy hàng ghế trước | Không | |||
Sấy hàng ghế sau | ||||
Làm mát hàng ghế trước | ||||
Làm mát hàng ghế sau | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | ||||
Chức năng mát-xa | ||||
Màn hình giải trí | 8 inch | |||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | ||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | ||||
Sạc không dây | ||||
Cổng sạc | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Giữ phanh tự động | Có | |||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Subaru Forester được trang bị khá nhiều công nghệ hiện đại, có thể kể đến như màn hình giải trí trung tâm kích cỡ 8 inch kết nối Apple Carplay/ Android Auto, phanh tay điện tử, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, hệ thống âm thanh 6 loa,...
Động cơ của Subaru Forester
Hạng mục | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-L EyeSight | Forester 2.0i-S EyeSight | |
Kiểu dáng động cơ | Động cơ xăng Boxer, DOHC 16V | |||
Số xi-lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.995 | |||
Công nghệ động cơ | Phun nhiên liệu trực tiếp | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất tối đa (Ps/rpm) | 156/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/6.000 | |||
Hộp số | Vô cấp (CVT) với 7 cấp số ảo | |||
Hệ truyền động | 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) | |||
Đa chế độ lái | X-MODE | |||
Chế độ chạy địa hình | Không |
Subaru Forester bán ra tại Việt Nam ở cả 3 phiên bản đều sử dụng động cơ xăng hút khí tự nhiên, dung tích 2.0L, 4 xi-lanh, sản sinh công suất tối đa 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 6.000 vòng/phút. Trang bị hộp số đi kèm là loại tự động vô cấp Lineartronic CVT, phối hợp với hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Trang bị an toàn của Subaru Forester
Hạng mục | Forester 2.0i-L | Forester 2.0i-S EyeSight | Forester 2.0i-S EyeSight | |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Khởi hành ngang dốc | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | ||||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Thích ứng ACC | ||
Cảnh báo xe chạy ngang phía sau | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |||
Cảm biến trước | Không | |||
Cảm biến sau | Có | |||
Camera 360 độ | Không | Có | ||
Camera lùi | Có | Không | ||
Công nghệ hỗ trợ người lái hoàn toàn mới "EyeSight" | Không | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Hàng ghế trước | |||
Túi khí | 7 |
Trong phân khúc SUV, Subaru Forester sở hữu nhiều công nghệ an toàn bậc nhất. Điểm nhấn đáng chú ý nằm ở gói công nghệ an toàn chủ động EyeSight 4.0 mới, bao gồm 9 tính năng. Sở hữu bộ stereo camera tiên tiến, EyeSight 4.0 mang đến 3 tính năng an toàn mới cho xe, bao gồm hệ thống đánh lái tự động khẩn cấp, hệ thống định tâm làn đường và hỗ trợ giữ làn đường. Trong đó, tính năng đánh lái tự động khẩn cấp được tích hợp với hệ thống phanh phòng tránh va chạm và hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng.
Đánh giá xe Subaru Forester
Ưu điểm
- Khu vực hành lý và ghế ngồi rộng rãi.
- Vận hành tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ dẫn động 4 bánh AWD là trang bị tiêu chuẩn.
- An toàn va chạm ấn tượng
- Nội thất chất lượng cao.
- Ngồi lái êm ái.
Nhược điểm
- Động cơ chưa mạnh mẽ.
- Hộp số CVT chưa thực nhạy bén.
- Tiếng ồn gió ở tốc độ cao.
Kết luận
Là một trong những mẫu crossover hạng C xuất sắc nhất trong phân khúc, Subaru Forester có nhiều ưu điểm hấp dẫn hơn là các nhược điểm. Giờ đây với giá xe Subaru Forester trở nên hợp lý hơn, nó chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc dành cho người tiêu dùng Việt Nam.
Giá xe bạn quan tâm
Subaru Forester 2024: Giá xe Subaru Forester và khuyến mãi mới nhất
12:00 - 03/08/2023
Subaru Outback: Giá xe Subaru Outback và khuyến mãi tháng mới nhất
15:00 - 27/04/2023
Subaru 2024: Bảng giá xe Subaru cập nhật mới nhất 2024 tại Việt Nam hiện nay
11:00 - 29/10/2022
Subaru WRX 2024: Giá xe Subaru WRX và những thông tin mới nhất 2024 hiện nay
17:11 - 17/06/2022
Subaru Legacy: Giá xe Subaru Legacy 2024 mới nhất tại Việt Nam
13:00 - 28/03/2022
Subaru BRZ 2024: Giá xe Subaru BRZ mới nhất và thông tin chi tiết
15:11 - 02/03/2022
Giá xe Subaru Outback 2018 mới nhất tháng 7/2018
14:56 - 03/07/2018
Giá xe Subaru Forester 2018 mới nhất tháng 7/2018
14:54 - 03/07/2018
Bảng giá xe Subaru 2018 mới nhất tháng 7/2018
14:43 - 03/07/2018
Giá xe Subaru Legacy 2018 mới nhất tháng 7/2018
14:43 - 03/07/2018
Bài viết mới nhất
-
Aito M7 của hãng điện thoại Huawei mới ra mắt tại UAE với tên gọi na ná Series 7 của BMW, giá từ 1,3 tỷ đồng
Hôm qua lúc 09:17
-
Tỷ phú Elon Musk lại gây bất ngờ khi trình làng xe tự lái Tesla Cybercab không có vô lăng và bàn đạp
Hôm qua lúc 08:03
-
10 mẫu ô tô bán chạy nhất Việt Nam tháng 9/2024: Honda City trở lại, vượt cả Hyundai Accent
Hôm qua lúc 01:48