Ford Everest 2023: Giá xe Ford Everest chi tiết và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
Hiền Nguyễn 13:19 - 23/12/2022
Ford Everest Titanium+ 1.45 tỷ
- SUV 7 chỗ
- 2022
- 4WD - Dẫn động 4 bánh
- 4892x1860x1837mm
- 207 Hp
- Số tự động
- Ford Everest Wildtrak 2023 cập bến Thái Lan trước khi chính thức ra mắt tại Việt Nam21/03/2023
- Đi đường xấu yên tâm hơn khi bạn nắm rõ 7 kỹ năng offroad này27/02/2023
- Doanh số SUV 7 chỗ tháng 1/2023: Ford Everest tiếp tục dẫn đầu, đe dọa ngôi vương của Toyota Fortuner12/02/2023
Ford Everest là mẫu xe nổi bật và luôn nằm trong top đầu doanh số của phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường nước ta. Ngày 1/7/2022, Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu thế hệ mới của Ford Everest, mẫu SUV 7 chỗ cỡ trung hiện đang được quan tâm nhờ nhiều điểm mới hấp dẫn.

Ford Everest 2023 có vẻ ngoài cực kỳ mạnh mẽ, thể thao.
Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh mới nhất 2023
Ngày 23/3/2023, Ford Việt Nam bổ sung thêm phiên bản cao nhất Everest Wildtrak với trang bị thiết kế nội - ngoại thất độc quyền.
Như vậy, Ford Everest 2023 được phân phối 5 phiên bản. Giá bán lẻ đề xuất của Everest mới được ấn định khởi điểm từ 1,099 tỷ và cao nhất lên tới 1,499 tỷ đồng. Riêng các phiên bản màu Trắng tuyết, Cam đỏ và nội thất màu Nâu hạt dẻ sẽ đắt hơn 7 triệu đồng
Dưới đây là bảng giá xe Ford Everest 2023 mới nhất, tất cả mức giá xe Ford Everest lăn bánh trong bài đều là tạm tính, có thể chênh lệch một chút so với thực tế:
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá xe Ford Everest lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Ford Everest Ambiente | 1.099.000.000 | 1.253.260.700 | 1.231.280.700 | 1.212.280.700 |
Ford Everest Sport | 1.166.000.000 | 1.328.300.700 | 1.304.980.700 | 1.285.980.700 |
Ford Everest Titanium | 1.286.000.000 | 1.463.093.000 | 1.437.373.700 | 1.418.373.000 |
Ford Everest Titanium+ | 1.452.000.000 | 1.618.380.000 | 1.589.880.700 | 1.570.880.700 |
Ford Everest Wildtrak | 1.499.000.000 | 1.701.260.700 | 1.671.280.700 | 1.652.280.700 |
Chi tiết giá xe ô tô Ford Everest tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác (đơn vị: VNĐ)
.
Xem thêm: Tổng hợp giá xe Ford 2023 tại Việt Nam.
Khuyến mãi Ford Everest 2023 mới nhất
Để biết thêm chi tiết về chương trình khuyến mãi cho giá xe Ford Everest 2023, độc giả vui lòng liên hệ với các đại lý trên toàn quốc.
Mua Ford Everest trả góp
Khách hàng muốn mua Ford Everest trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của Ford với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước, thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Ford Everest trong cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ cùng mức giá dao động từ khoảng 1,1 tỷ tới 1,499 tỷ đồng tùy theo phiên bản, Ford Everest đang cạnh tranh trực tiếp với Toyota Fortuner và Hyundai Santa Fe. Trong đó, Hyundai Santa Fe là lựa chọn mềm hơn cả khi được niêm yết từ 1,03 - 1,36 tỷ đồng cho 6 phiên bản.
Giá niêm yết của Toyota Fortuner là từ 1,015 - 1,459 tỷ đồng, có thể thấy mức khởi điểm của Fortuner thấp hơn Ford Everest vài triệu đồng, tuy nhiên phiên bản cao cấp nhất của mẫu xe Nhật Bản lại cao hơn mẫu xe Mỹ khá nhiều.
Tổng quan chung về Ford Everest 2023
Bảng thông số kỹ thuật chung Ford Everest
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | ||||
Hệ thống treo trước/ sau | Treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh cân bằng/ Lò xo trụ, ống giảm chấn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Đĩa | ||||
Cỡ lốp | 255/65R18 | 255/55R20 | |||
La-zăng | Vành hợp kim 18 inch | Vành hợp kim 20 inch | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
Bảng thông số xe Ford Everest
Kích thước tổng thể của Ford Everest DxRxC là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.900 mm. So với Santa Fe và Fortuner thì "số đo 3 vòng" của Everest lớn hơn. Bộ mâm cũng to hơn, khi 2 đối thủ chỉ sử dụng la-zăng 18-19 inch.

Ford Everest Sport sẽ có dòng chữ EVEREST trên nắp ca-pô, tạo sự khác biệt.
Thiết kế ngoại thất của Ford Everest 2023
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak |
Đèn chiếu gần | LED, tự động bật đèn | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật chiếu góc | |||
Đèn chiều xa | |||||
Đèn LED ban ngày | Có | ||||
Hệ thống điều chỉnh pha cốt | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Gương gập điện | Có | ||||
Gương chỉnh điện | |||||
Sấy gương | Không | ||||
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||||
Gạt mưa phía sau | |||||
Gạt mưa tự động | |||||
Đóng mở cốp điện | |||||
Mở cốp rảnh tay | |||||
Cửa hít | Không | ||||
Ăng ten | Thanh que | ||||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||||
Ống xả | Đơn |
Ford Everest mới 2023 lột xác toàn diện với ngoại thất hầm hố, bề thế hơn. Mặt ca-lăng của xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt cỡ lớn, cụm đèn trước thiết kế chữ “C” sử dụng công nghệ LED Matrix lần đầu xuất hiện (trên bản cao nhất).

Các phiên bản Everest được nâng cấp lên công nghệ đèn LED hiện đại. Riêng bản cao cấp nhất sẽ dùng đèn LED Matrix.
Nhìn tổng thể, bản Titanium của Ford Everest 2023 có nhiều chi tiết được mạ crôm. Bản Sport có nhiều chi tiết được sơn đen như viền lưới tản nhiệt, ốp gương chiếu hậu, tay nắm cửa hay la-zăng.
La-zăng của xe có kích thước 18 inch ở bản Ambiente tiêu chuẩn còn 3 bản còn lại đều là loại 20 inch, riêng mâm của 2 bản Titanium là 2 tông màu còn bản Sport là sơn đen.

Phiên bản Wildtrak sẽ có dòng chữ đặt nổi bật trên nắp capo

Bản Sport có nhiều chi tiết được sơn đen như viền lưới tản nhiệt, ốp gương chiếu hậu, tay nắm cửa hay la-zăng.
Màu sắc của Ford Everest 2023
Ford Everest đang được phân phối tại thị trường Việt với 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đen/ Xanh dương/ Đỏ cam/ Bạc/ Trắng tuyết/ Ghi xám/ Nâu đồng.
Trong đó, màu Trắng tuyết và Đỏ cam sẽ tăng thêm 7 triệu đồng. Màu nội thất Nâu hạt dẻ cũng đắt hơn 7 triệu đồng.

Màu sắc tùy chọn của Ford Everest, phiên bản Sport có thêm màu xanh dương.
Thiết kế nội thất của Ford Everest
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak |
Vô lăng bọc da | Có | ||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 4 hướng | ||||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||||
Lẫy chuyển số | Không | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 8 inch | 12 inch | 12,4 inch | ||
Chất liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Da cao cấp | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | |||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | ||||
Hàng ghế thứ 3 | Không gập điện | Gập điện | |||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Khoang lái của Ford Everest thiết kế theo hướng thực dụng. Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các nút bấm, phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT 12 inch
Nội thất của Ford Everest 2023 cũng hiện đại hơn rất nhiều. Ghế ngồi bọc da cao cấp, hàng ghế trước chỉnh điện, hàng ghế thứ 2 có thể trượt xa hơn về phía trước, hàng ghế thứ 3 gập điện (chỉ có trên bản Titanium+).
Trên phiên bản Wildtrak, lưng ghế được thêu logo Wildtrak với màu chỉ màu cam Cyber đặc trưng. Hàng ghế sau và bệ tì tay trung tâm được bọc da, kết hợp cùng các đường chỉ khâu tương phản. Các chi tiết màu cam Cyber còn xuất hiện trên táp lô, cửa ra vào, bảng điều khiển kỹ thuật số và cần số điện tử.

Phiên bản Everest được nâng cấp hệ thống kết nối SYNC4.

Ghế ngồi trên Ford Everest Wildtrak
Tiện nghi trên Ford Everest
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak |
Chìa khóa thông minh | Có | ||||
Khởi động nút bấm | |||||
Khởi động từ xa | Không | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | |||
Hệ thống lọc khí | Không | ||||
Cửa sổ trời | Không | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
Sấy hàng ghế trước | Không | ||||
Sấy hàng ghế sau | |||||
Làm mát hàng ghế trước | |||||
Làm mát hàng ghế sau | |||||
Nhớ vị trí ghế lái | |||||
Chức năng mát-xa | |||||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | Cảm ứng 12 inch | |||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | ||||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | |||||
Cổng kết nối USB | |||||
Đàm thoại rảnh tay | |||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | Có | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Bên người lái | ||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||||
Rèm che nắng kính sau | |||||
Cổng sạc | Có | ||||
Sạc không dây | Có | ||||
Phanh tay điện tử | Có | ||||
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Về tiện nghi, Ford Evereset 2023 cũng được bổ sung thêm một vài trang bị đáng chú ý. Trên bản cao cấp nhất, xe sẽ có cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, màn hình giải trí 12 inch đặt dọc đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4. Ngoài ra còn có đề nổ nút bấm, sạc điện thoại không dây, điều hòa tự động,...
Động cơ của Ford Everest 2023
Hạng mục | Everest Ambiente | Everest Sport | Everest Titanium | Everest Titanium + | Wildtrak |
Loại động cơ | Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi DOHC | |||
Hộp số | 6AT | 10 AT | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.996 | ||||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/ 3.500 | 210/ 3.500 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/ 1.750 - 2.500 | 500/1.750 - 2000 | |||
Hệ dẫn động | RWD | 4WD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có | |||
Đa chế độ lái | Normal/ Eco/ Tow (Haul)/ Slippery/ Mud&Ruts/ San | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | Đang cập nhật | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | Đang cập nhật | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong kết hợp (lít/100km) | Đang cập nhật |
Về khả năng vận hành, Ford Everest 2023 có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là máy dầu, tăng áp đơn, dung tích 2.0L trên 3 bản thấp tạo ra công suất tối đa 167 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 405 Nm, đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 1 cầu.
Ở bản Titanium+ cao cấp nhất, xe được trang bị máy dầu, tăng áp kép, dung tích 2.0L tạo ra 207 mã lực và 500 Nm, đi kèm hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động 4 bánh bán thời gian và hệ thống kiểm soát đường địa hình.
Everest thế hệ mới có 6 chế độ lái bao gồm: Normal (thông thường)/ Eco (tiết kiệm)/ Tow (Haul) Kéo tải/ Slippery (trơn trượt)/ Mud&Ruts (bùn lầy)/ Sand (cát). Ngoài ra, Ford Everest có thể lội nước sau 800 mm.
Trang bị an toàn trên Ford Everest
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak |
Chống bó cứng phanh | Có | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Khởi hành ngang dốc | |||||
Cân bằng điện tử | |||||
Hỗ trợ xuống dốc | Không | Có | |||
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với tính năng dừng và đi | Không | Có | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | Có | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Có | |||
Cảm biến sau | Có | ||||
Cảm biến trước | Không | Có | |||
Camera 360 độ | Không | Có | |||
Camera lùi | Có | ||||
Túi khí | 7 |
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn của Everest bao gồm: hệ thống phanh xe chống bó cứng ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESP, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, 7 túi khí, camera lùi,...
Trên phiên bản Titanium+ và Wildtrak sẽ có điểm nhấn khác như camera 360 độ, hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động 2.0, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với tính năng Đi và Dừng, hệ thống giữ làn đường và nhận biết rìa đường, tính năng hỗ trợ đánh lái tránh va chạm, hỗ trợ phanh khi lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm khi có xe cắt ngang,...
Ưu điểm và nhược điểm xe Ford Everest 2023
Ưu điểm:
- Thiết kế nội thất hiện đại, nhiều tiện nghi hơn.
- Thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, sắc sảo.
- Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh được độ nghiêng giúp tăng không gian để chân cho hàng ghế thứ 3. Hàng ghế thứ 3 có không gian rộng rãi, có thể gập giúp tăng dung tích cho khoang chứa đồ.
- Tích hợp 30 hốc để đồ trên cánh cửa, bảng tablo và các vị trí gác tay giúp cất giữ đồ đạc gọn gàng, ngăn nắp.
- Hệ thống giải trí tiện nghi, hiện đại.
- Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp.
- Nhiều tùy chọn động cơ cho người dùng lựa chọn.
Nhược điểm:
- Các phiên bản cấp thấp chỉ được trang bị tiện ích, tính năng vừa đủ
- Giá xe ô tô Ford Everest cao.
- Phụ tùng thay thế, chi phí bảo dưỡng sửa chữa xe Ford Everest đắt đỏ hơn các đối thủ như Toyota Fortuner, Kia Sorento...
Những câu hỏi về Ford Everest:
Xe Ford Everest có mấy phiên bản?
Ford Everest có 5 phiên bản:
- Everest Ambiente
- Everest Sport
- Everest Titanium
- Everest Titanium +
- Everest Wildtrak
Giá lăn bánh của Ford Everest hiện tại?
Giá xe Ford Everest lăn bánh dao động từ 1.212.280.700 - 1.701.260.700 đồng tùy vào phiên bản và địa điểm đăng ký.
Xe Ford Everest có mấy màu?
Tộng cộng Ford Everest có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đen/ Xanh dương/ Đỏ cam/ Bạc/ Trắng tuyết/ Ghi xám/ Nâu đồng.
Kích thước Ford Everest là bao nhiêu?
Ford Everest có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm.
Kết luận
Ford Everest 2023 đã được hãng xe đến từ Mỹ thay đổi, nâng cấp đáng kể, trở thành mẫu SUV 7 chỗ nổi tiếng trên thị trường. Bảng giá xe Ford Everest hiện nay với những tầm giá khác nhau, mang tới cho người mua nhiều lựa chọn theo nhu cầu.


Giá xe bạn quan tâm

Bảng giá xe Ford 2023 cập nhật mới nhất tại thị trường Việt Nam
18:15 - 23/12/2022

Ford F-150 2023: Giá xe Ford F-150 và khuyến mãi cập nhật mới nhất 2023
11:33 - 28/03/2022

Ford Transit 2023: Giá xe Ford Transit và khuyến mãi mới nhất 2023 hiện nay
10:38 - 28/03/2022