Hyundai Grand i10 2023: Giá xe Hyundai Grand i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 28/03/2022
Hyundai Grand i10 360 triệu
- 2021
- 3.765 x 1.660 x 1.505 mm
- 83/6.000
- Số sàn
- Doanh số xe hạng A tháng 6/2023: Toyota Wigo trở lại và lợi hại hơn xưa14/07/2023
- Toyota Wigo 2023: Giá xe Toyota Wigo và khuyến mãi mới nhất 2023 tại Việt Nam06/06/2023
- Hyundai Grand i10 giảm giá "sập sàn" sau Tết, cơ hội nào cho Kia Morning?06/02/2023
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 luôn là cái tên nổi bật phân khúc xe hạng A về mặt doanh số khi thường xuyên dẫn đầu về số lượng xe bán ra và đứng thứ hạng cao trong top xe có doanh số tốt nhất toàn thị trường.
Vào ngày 6/8/2021, Hyundai Grand i10 mới chính thức được TC Motor giới thiệu cùng với những thay đổi đáng chú ý. Hãy cùng tìm hiểu giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất cùng những thông tin tổng quan về thiết kế, tiện nghi, động cơ của mẫu xe này trong phần chia sẻ dưới đây.

Hyundai Grand i10 2023 mới nhất
Giá niêm yết và lăn bánh Hyundai Grand i10 2023
Giá xe Hyundai i10 mới nhất có sự thay đổi so với trước đây, tăng tới 40 triệu đồng. Rẻ nhất dành cho bản hatchback tiêu chuẩn được niêm yết ở mức 360 triệu đồng (tăng 30 triệu đồng). Trong khi đó, giá xe Hyundai i10 Sedan niêm yết từ 380 - 455 triệu đồng (tăng 30 - 40 triệu đồng). Theo Tinxe.vn cập nhật, giá xe Hyundai Grand i10 2023 mới nhất tính đến thời điểm hiện tại như sau:
Phiên bản xe | Giá xe Hyundai i10 niêm yết | Giá xe Hyundai i10 lăn bánh | ||
---|---|---|---|---|
Hà Nội | Tp.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Giá xe i10 Hatchback MT Base | 360.000.000 | 425.580.700 | 418.380.700 | 399.380.700 |
Giá xe i10 Hatchback MT | 405.000.000 | 475.980.700 | 467.880.700 | 448.880.700 |
Giá xe i10 Hatchback AT | 435.000.000 | 509.580.700 | 500.880.700 | 481.880.700 |
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 380.000.000 | 447.980.700 | 440.380.700 | 421.380.700 |
Giá xe Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 425.000.000 | 498.380.700 | 489.880.700 | 470.880.700 |
Giá xe Grand i10 Sedan AT | 455.000.000 | 531.980.000 | 522.880.700 | 503.880.700 |
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất 2023. (Đơn vị: Đồng)
.
Lỗi xe Hyundai i10 thường gặp
Bọc ghế da Hyundai i10
Đánh giá Hyundai Grand i10
Bảo dưỡng Grand i10
Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô mới nhất
Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng
Nhằm mục đích kích cầu, nhiều đại lý áp dụng chương trình khuyến mãi ưu đãi giảm giá và tặng quà đi kèm hấp dẫn. Để biết rõ chi tiết thông tin về các chương trình khuyến mãi về xe mới hoặc xe ô tô Hyundai Grand i10 cũ, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe Hyundai của Thành Công trên toàn quốc.
Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai mới nhất 2023
Mua xe Hyundai Grand i10 trả góp
Khách hàng muốn mua Hyundai Grand i10 2023 trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Hyundai Grand i10 trong cùng phân khúc
Là xe đô thị cỡ nhỏ thuộc phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 có các đối thủ cạnh tranh như Toyota Wigo, VinFast Fadil, Kia Morning, Honda Brio. Với mức giá từ 360 - 455 triệu đồng thì Grand i10 ở tầm trung so với những cái tên kể trên.
Trong số này, giá của Honda Brio cao nhất với mức khởi điểm từ 418 triệu đồng cho tới hơn 450 triệu đồng tùy phiên bản. Kia Morning rẻ nhất với mức giá dao động từ 304 - 439 triệu đồng. Toyota Wigo đang chào bán hai phiên bản với hai mức giá là 352 - 385 triệu đồng. Giá xe VinFast Fadil là 425 - 499 triệu đồng.
Có thể thấy giá xe Grand i10 2023 khá cạnh tranh, việc đưa ra nhiều phiên bản cùng nhiều mức giá linh hoạt là lợi thế lớn cho Grand i10. Điều này lý giải tại sao chúng luôn là một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng muốn mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc dùng để chạy dịch vụ.

Ngoại thất Huyndai Grand i10 Hatchback 2023
Tổng quan chung Hyundai Grand i10
Bảng thông số kỹ thuật
Tên xe | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Thanh xoắn | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||||
Cỡ lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 | ||
La-zăng | Vành thép | Vành hợp kim | Vành thép | Vành hợp kim |
Thông số cơ bản Hyundai Grand i10.
Ngoại thất của Hyundai i10
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | Halogen | |||
Đèn chiều xa | ||||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||||
Đèn sương mù | Không | Halogen Projector | Không | Halogen Projector | ||
Cụm đèn sau | LED | Halogen | ||||
Gương gập điện tích hợp báo rẽ | Không | Có | Không | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | Không | Có | Không | ||
Sấy gương | Không | Có | Không | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Không | Có | ||||
Ăng ten | Vây cá | Thanh que | ||||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm |
Thiết kế của Hyundai Grand i10 2023 được cải tiến hiện đại và trẻ trung hơn với lưới tản nhiệt được vuốt góc cạnh, tích hợp kèm dải đèn LED định vị ban ngày. Cụm đèn chiếu sáng trước tuy vẫn sử dụng bóng halogen nhưng được tạo hình sắc sảo hơn. La-zăng của xe vẫn có cỡ 15 inch nhưng nay đã có tạo hình cánh quạt trông thể thao hơn.

Ngoại thất của Hyundai Grand i10 bản Sedan
Ở phía sau, cụm đèn hậu cũng được làm lại vuông vức hơn nhưng vẫn chỉ sử dụng bóng halogen truyền thống ở bản hatchback, còn bản sedan dùng bóng LED.

Đuôi xe Hyundai Grand i10 bản Sedan 2023 có thiết kế khá bắt mắt
Hyundai Grand i10 hiện đang có 5 màu sắc để khách hàng tùy chọn bao gồm: Trắng, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.

Màu sắc ngoại thất tùy chọn của Hyundai Grand i10
Nội thất, tiện nghi của Hyundai i10
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Không | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 2 hướng | |||||
Bảng đồng hồ | Analog kết hợp TFT 5,3 inch | |||||
Màn hình giải trí | 8 inch | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 5 hướng | ||||
Hàng ghế sau | Cố định | Gập 6:4 | ||||
Khóa cửa từ xa | Có | Không | Có | Không | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Không | Có | ||
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | ||||||
Số loa | 4 | |||||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||||
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | ||||||
Ga tự động cruise control |
Điểm cộng cho Hyundai Grand i10 2023 là không gian bên trong khá rộng rãi và thoải mái. Nội thất của xe cũng có thiết kế mới nổi bật là bảng đồng hồ sau vô lăng dạng analog kết hợp màn điện tử TFT 5,3 inch, đặt cùng khung với màn hình giải trí 8 inch – tích hợp camera lùi và kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Mặt táp-lô cũng được tạo hình 3D tránh cảm giác đơn điệu và nằm ở 2 bên là cửa gió điều hòa dạng tua-bin trông khá khỏe khoắn.

Nội thất của Hyundai Grand i10 2023
Ghế ngồi trên phiên bản số tự động được bọc da, còn bản số sàn là lớp ghế nỉ thuần. Bên cạnh đó, ghế lái khoang cabin có thể điều chuyển 6 hướng, ghế phụ là 4 hướng. Vô lăng bọc da và có thiết kế kiểu 3 chấu cứng cáp, khỏe khoắn. Trên tay lái còn xuất hiện thêm nhiều nút bấm điều khiển như kết nối đàm thoại, tùy chỉnh âm thanh,…
Một số tiện nghi khác trên xe gồm có ga tự động cruise control (mới), ghế bọc da, đề nổ nút bấm, cửa gió gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2, điều hòa của xe vẫn chỉ là loại chỉnh cơ.
Động cơ của Hyundai i10
Tên xe | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Loại động cơ | KAPPA 1.2 MPI | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Hệ dẫn động | FWD | |||||
Dung tích xy-lanh | 1.197 cc | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km) | 6,8 | 6,8 | 8,28 | 6,8 | 6,8 | 7,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km) | 4,6 | 4,6 | 4,79 | 4,6 | 4,6 | 5,0 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km) | 5,4 | 5,4 | 6,07 | 5,4 | 5,4 | 6,0 |
Hyundai Grand i10 2023 được trang bị động cơ xăng Kappa 1.2L MPI có công suất tối đa 83 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 114 Nm. Trang bị hộp số là loại số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp tùy phiên bản.
Động cơ của Hyundai Grand i10
Trang bị an toàn
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Sedan | ||||
1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Chống bó cứng phanh | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||||
Cảm biến áp suất lốp | ||||||
Cân bằng điện tử | Không | Có | ||||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | Có | |||||
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 |
Hyundai Grand i10 được trang bị một số trang bị an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC (trên bản AT), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi, camera quan sát phía sau, túi khí đôi ở động cơ 1.2L.
Đánh giá chung Hyundai i10
Ưu điểm
- Hàng ghế sau xe đủ chỗ cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 tựa đầu cùng 3 dây an toàn.
- Thiết kế khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi hơn.
- Khoang hành lý rộng hơn phiên bản cũ.
- Giá xe i10 bình dân, phụ tùng thay thế dễ tìm.
- Nhiều tính năng tiện ích đi kèm như hệ thống bản đồ định vị dẫn đường tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ 3S Hyundai, trạm xăng,…
- Trang bị màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đầy đủ như nghe nhạc mp3, bluetooth hay AUX, xem phim định dạng Mp4 full HD.
Nhược điểm
- Lớp sơn ngoại thất khá mỏng.
- Lẫy để điều chỉnh độ cao của đệm ghế, độ ngả lưng ghế bố trí rời rạc.
- Phần tay lái của xe có trọng lượng nhẹ nên khi lái ở tốc độ cao mang đến cảm giác kém an toàn, thao tác chuyển số chưa được trơn tru, mượt mà.
- Động cơ yếu.
- Trang bị an toàn nghèo nàn, chỉ có phanh ABS, hai bánh sau tang trống; Phiên bản cao cấp chỉ trang bị 2 túi khí, hai phiên bản còn lại trang bị 1 túi khí.
- Dàn âm thanh chất lượng còn kém..
Những câu hỏi về Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 có mấy phiên bản?
Xe có 6 phiên bản:
- Grand i10 Hatchback MT Base
- Grand i10 Hatchback MT
- Grand i10 Hatchback AT
- Hyundai Grand i10 Sedan MT Base
- Hyundai Grand i10 MT Sedan
- Grand i10 Sedan AT
Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?
Giá xe Grand i10 dao động từ 360 - 455 triệu đồng tùy phiên bản.
Hyundai Grand i10 có mấy màu?
Xe có 5 màu: Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Xanh dương/ Vàng cát
Thông tin về kích thước của Hyundai Grand i10?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.765 với hatchback (3.995 với sedan) x 1.660 x 1.505mm
Kết luận
Do được lắp ráp trong nước nên giá xe Hyundai Grand i10 khá hợp lý cùng những ưu điểm như thiết kế nhỏ gọn, đảm bảo những tính năng cần thiết, đây vẫn là dòng xe được các gia đình ưu tiên lựa chọn. Hy vọng bài viết của Tinxe.vn sẽ giúp các bạn mua được một chiếc i10 2023 ưng ý.
Lưu ý: Hyundai Grand i10 2023 được hiểu là xe Hyundai Grand i10 sản xuất năm 2023, không thể hiện model year của sản phẩm.


Giá xe bạn quan tâm

Hyundai 2023: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
Thứ hai lúc 10:00

Hyundai Elantra 2023: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 30/06/2023

Giá xe Hyundai Stargazer và thông tin mới nhất 2023 trên thị trường Việt Nam
12:01 - 21/10/2022
Bài viết mới nhất
-
YangWang U8 chính thức được bán ra thị trường, có thể nổi trên mặt nước 30 phút, xoay 360 độ như xe tăng
9 giờ trước
-
Đại gia Thanh Hóa trúng đấu giá 2 siêu biển đẹp với tổng giá trị 45,3 tỷ đồng vẫn im lặng, sẽ bỏ cọc 80 triệu đồng?
11 giờ trước
-
32,3 tỷ đồng cho biển 51K-888.88 là ảo, hãy xem các biển số siêu đắt đỏ thế giới, "trùm cuối" đã được rao tận 580 tỷ đồng
23 giờ trước