Maserati Ghibli: Giá xe Maserati Ghibli và khuyến mãi mới nhất 2024
10:21 - 02/03/2022
Maserati Ghibli 4.7 tỷ
- Sedan
- 2020
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4971 x 1945 x 1461 mm
- 350 HP
- Số tự động
- Chủ xe diện áo mới cho Maserati Ghibli để đón Noel, màu sắc không thể nổi bật hơn nữa19/12/2021
- Phiên bản tiết kiệm xăng của Maserati Ghibli về Việt Nam với giá gần 6 tỷ đồng25/10/2021
- Đánh giá nhanh Maserati Ghibli Ribelle phiên bản giới hạn mới về Việt Nam với giá 6,5 tỷ đồng29/12/2020
Maserati Ghibli là dòng xe có giá bán mềm nhất của thương hiệu Ý phân phối chính hãng tại Việt Nam. Ghibli có những điểm nổi bật như diện mạo mang đậm chất thể thao, trình độ chế tác xe tinh xảo và vật liệu cao cấp. Cụ thể giá xe Maserati Ghibli như thế nào? Hãy cùng Tinxe tìm hiểu rõ hơn trong bài viết sau đây.
Giá xe Maserati Ghibli niêm yết và lăn bánh năm 2024
Về Việt Nam thông qua con đường nhập khẩu, giá xe Maserati Ghibli nằm trong mức cao khi dao động từ 4,7 - 11,9 tỷ đồng. Tính tới thời điểm hiện tại, giá Maserati Ghibli 2024 được cập nhật như sau:
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Maserati Ghibli | 4.700.000.000 | 5.286.380.000 | 5.192.380.000 | 5.173.380.000 |
Maserati Ghibli S | 5.400.000.000 | 6.070.380.000 | 5.962.380.000 | 5.943.380.000 |
Maserati Ghibili S Q4 | 5.800.000.000 | 6.518.380.000 | 6.402.380.000 | 6.383.380.000 |
Maserati Ghibili Hybrid | 5.983.000.000 | 6.723.297.000 | 6.603.637.000 | 6.584.637.000 |
Maserati Ghibili Trofeo | 11.904.000.000 | 13.354.817.000 | 13.116.737.000 | 13.097.737.000 |
Maserati Ghibli giá bán và giá lăn bánh tạm tính cho các phiên bản (Đơn vị: Đồng)
.
Khuyến mãi mới nhất của xe Maserati Ghibli năm 2024 là gì?
Để nắm được thông tin khuyến mãi, Maserati Ghibli giá bao nhiêu sau khi chiết khấu theo chương trình ưu đãi, độc giả nên liên hệ trực tiếp tới các cửa hàng đại lý Maserati.
>>>Xem thêm: Giá xe Maserati mới nhất hiện nay tại Việt Nam.
Mua Maserati Ghibli trả góp
Nếu muốn mua Maserati Ghibli trả góp bạn có thể tham khảo các gói trả góp của công ty, đại lý Maserati hoặc chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Maserati Ghibli 2024 trong cùng phân khúc
Trong phân khúc sedan thể thao hạng sang tầm trung tại thị trường Việt Nam, Maserati Ghibli có những đối thủ cạnh tranh như Mercedes E-Class, BMW 5-Series, Jaguar XF, thậm chí là cả Porsche Taycan.
Giá xe Ghibli dao động từ 4,7 đến gần 12 tỷ cho ba phiên bản, đắt hơn đáng kể trước những cái tên ở trên. Cụ thể, E-Class (2,05 - 2,95 tỷ đồng) và 5-Series (2,499 - 3,289 tỷ đồng), Jaguar XF cũng chỉ dừng lại ở mức dao động 3,119 - 3,499 tỷ đồng mà thôi.
Ở trường hợp của Porsche Taycan thì giá xe Ghibli ngang ngửa với các phiên bản của nhà Porsche khi mức giá từ 4,76 - 9,55 tỷ đồng.
Tổng quan về Maserati Ghibli 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung của Maserati Ghibli
Hạng mục | Ghibli | Ghibli Trofeo | Ghibli Hybrid |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.971 x 1.945 x 1.461 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.998 | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.850/ 1.950 | 1.935/ 2.020 | |
Bán kính quay đầu (m) | 11,7 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 114 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||
Hệ thống treo trước - sau | Tay đòn kép, lò xo, giảm chấn biến thiên/ Đa điểm, lò xo, giảm chấn biến thiên | ||
Phanh trước - sau | Hệ thống phanh Brembo | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
La-zăng (inch) | 18 - 21 inch |
Maserati Ghibli có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 4.971 x 1.945 x 1.461 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.998 mm. Với thông số này, Ghibli đang sở hữu ngoại hình lớn hơn tất cả các cái tên kể trên, từ Porsche Taycan, Jaguar XF đến E-Class.
Thiết kế ngoại thất của Maserati Ghibli
Hạng mục | Ghibli | Ghibli Trofeo | Ghibli Hybrid |
Đèn chiếu gần | LED Matrix | ||
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | |||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu thích ứng theo góc cua | |||
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng | |||
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | |||
Sấy gương | |||
Gương tích hợp xi nhan | |||
Gạt mưa phía sau | Không | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Đóng mở cốp điện | |||
Cửa hít | Có | ||
Ăng ten | Vây cá | ||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm | ||
Ống xả | Kép |
Maserati Ghibli mang vẻ sang trọng và thể thao. Đầu xe thu hút người nhìn bởi những đường gân trên nắp capo chạy từ hướng trung tâm xuống chạm mép của lưới tản nhiệt hình hàm cá mập đặc trưng, đặt giữa là logo cây đinh ba quyền lực.
Hệ thống chiếu sáng của Ghibli là cụm đèn full LED Matrix và dải đèn LED ban ngày hiện đại, được thiết kế độc đáo với những vảy kim loại mạ crôm liền mạch có dạng mắt xếch.
Nổi bật ở phần đuôi là cụm đèn hậu dạng LED vuốt nhẹ sang bên hông thanh thoát và cụm ống xả kép bằng kim loại mạ crôm, tạo điểm nhấn ấn tượng thú vị cho tổng thể.
Thiết kế nội thất của Maserati Ghibli
Hạng mục | Ghibli | Ghibli Trofeo | Ghibli Hybrid |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh đa hướng | ||
Sấy vô lăng | Có | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Lẫy chuyển số | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7 inch | ||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, nhớ 2 vị trí ghế lái | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 |
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu thể thao kết hợp với cặp lẫy chuyển số bằng nhôm. Trên vô lăng còn được tích hợp các nút bấm điều khiển hỗ trợ người lái như lựa chọn chương trình giải trí, tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay.
Ghế ngồi của Ghibli đều được bọc da cao cấp. Hàng ghế trước có thiết kế dạng thể thao ôm lấy người ngồi, khoảng để chân khá thoải mái. Hàng ghế sau đủ rộng cho cả 3 người lớn ngồi. Trần xe tuy hơi thấp nhưng người dưới 1,8m vẫn có thể ngồi mà không gặp trở ngại nào.
Tiện nghi trên Maserati Ghibli
Hạng mục | Ghibli | Ghibli Trofeo | Ghibli Hybrid |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | |||
Khởi động từ xa | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | |||
Sấy hàng ghế trước | |||
Sấy hàng ghế sau | |||
Làm mát hàng ghế trước | |||
Làm mát hàng ghế sau | Có | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Có | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | 10,1 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 10 -15 loa Harman Kardon, 900 wat hoặc Bowers & Wilkins | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | |||
Cổng kết nối USB | |||
Đàm thoại rảnh tay | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | |||
Cổng sạc | Có | ||
Phanh tay điện tử | |||
Tựa tay hàng ghế sau |
Với mức giá cao đứng đầu phân khúc, Maserati Ghibii được trang bị nhiều tiện nghi công nghệ hiện đại xứng tầm. Đáng chú ý phải kể đến màn hình giải trí cảm ứng 10,1 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay,hệ thống âm thanh cao cấp với nhiều tùy chọn Harman Kardon hay Bowers & Wilkins. Trên xe còn có cửa sổ trời, mở ra không gian thoáng đãng, cổng kết nối AUX, Bluetooth/USB, ...
Động cơ của Maserati Ghibli
Hạng mục | Ghibli | Ghibli Trofeo | Ghibli Hybrid |
Kiểu dáng động cơ | V6 3.0L | V8 3.8L | L4 2.0L |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.979 | 3.799 | 1.995 |
Công nghệ động cơ | Twin Turbo | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng + điện | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 350/5.500 | 580/6.750 | 330/ 5.750 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500/ 1.600 | 730/ 2.500 | 450/ 2.250 |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp ZF | ||
Hệ truyền động | RWD | ||
Đa chế độ lái | Có | ||
Chế độ chạy địa hình | Không | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Phiên bản của xe ô tô Maserati Ghibli tiêu chuẩn đều sử dụng động cơ xăng V6 3,0L, hộp số tự động 8 cấp, cho công suất tối đa 350 mã lực và mô men xoắn cực đại 500 Nm. Bản Trofeo được trang bị động cơ V8 3.8L, sản sinh công suất cực đại 580 mã lực và 730 Nm.
Cuối cùng là động cơ L4 2.0L của bản Hybrid sẽ sản sinh ra công suất cực đại 330 mã lực tại tua máy 5.750 vòng/phút và mô men xoắn 450 Nm tại dải tua 2.250 vòng/phút.
Cả 3 phiên bản đều đi kèm hộp số tự động 8 cấp ZF và hệ dẫn động cầu sau RWD.
Động cơ của Maserati Ghibli
Trang bị an toàn
Hạng mục | Ghibli | Ghibli Trofeo | Ghibli Hybrid |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Khởi hành ngang dốc | |||
Hệ thống chống trượt | |||
Hệ thống ổn định thân xe Maserati | |||
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | |||
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng | |||
Nhận biết tín hiệu, biển báo giao thông | |||
Cảnh báo điểm mù | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | |||
Cảm biến trước | |||
Cảm biến sau | |||
Camera 360 độ | |||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | |||
Túi khí | 7 |
Ghibli đạt tiêu chuẩn 5 sao EURO NCAP với nhiều trang bị an toàn tiên tiến, có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng phanh, khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, phanh điện tử, cảnh báo va chạm, hệ thống ổn định thân xe Maserati, đèn cảm biến ADB, kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ làn đi đúng làn đường, hỗ trợ lái trên đường cao tốc HAS, nhận biết tín hiệu giao thông, cảnh báo điểm mù, camera 360 cùng 7 túi khí (2 túi phía trước, 2 túi đặt dưới ghế trước, 2 túi cửa sổ trên trần xe, 1 túi khí bảo vệ chân người lái).
Màu sắc tùy chọn của Maserati Ghibli
Người mua Maserati Ghibli có thể lựa chọn một số màu sắc như sau:
Bảng màu sắc tùy chọn của Maserati Ghibli 2024
Ưu điểm và nhược điểm Maserati Ghibli 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế uốn lượn, góc cạnh đẹp mắt mà chỉ có người Ý có thể làm.
- Ghế trước dễ chịu và hỗ trợ tốt.
- Động cơ mạnh mẽ, khả năng xử lý hay.
- Âm thanh từ ống pô đã tai.
Nhược điểm:
- Không gian nội thất không được chất lượng như một số đối thủ.
- Lối ra vào hàng ghế sau hơi chật.
Những câu hỏi về Maserati Ghibli:
Maserati Ghibli có mấy phiên bản?
Maserati Ghibli có 3 phiên bản chính đang phân phối là: Maserati Ghibli, Maserati Ghibli Trofeo và Maserati Ghibili Hybrid.
Giá của Maserati Ghibli hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Maserati Ghibli được niêm yết ở mức 4.700.000.000 - 11.904.000.000
Kích thước của Maserati Ghibli là bao nhiêu?
Maserati Ghibli có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.971 x 1.945 x 1.461 mm
Maserati Ghibli có mấy màu?
Ghibli có nhiều màu, trong đó có những màu cơ bản như: Đen Nero / Trắng Bianco / Đen Nero Ribelle Metallic / Xám bạc Grigio Metallic / Xanh Blu Passione Metallic / Đỏ Rosso Folgore Metallic.
Kết luận
Maserati Ghibli là một mẫu xe đẳng cấp, phong cách với mức giá đắt đỏ dành cho những đại gia đang mong muốn tìm kiếm một mẫu xe Ý khác biệt, nổi bật với những gì xung quanh trên đường phố. Bảng giá xe Maserati Ghibli là rất cao, vượt trội hơn nhiều đối thủ cùng phân khúc.
Lưu ý: Maserati Ghibli 2024 được hiểu là xe Maserati Ghibli sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Maserati Levante 2024: Giá xe Maserati Levante và khuyến mãi mới nhất 2024
10:26 - 03/03/2022
Maserati Ghibli: Giá xe Maserati Ghibli và khuyến mãi mới nhất 2024
10:21 - 02/03/2022
Bảng giá xe Maserati cập nhật mới nhất 2024 tại Việt Nam
10:18 - 02/03/2022
Giá xe Maserati Ghibli 2018 mới nhất tháng 7/2018
09:39 - 03/07/2018
Giá xe Maserati Quattroporte 2018 mới nhất tháng 7/2018
09:37 - 03/07/2018
Giá xe Maserati Levante 2018 mới nhất tháng 7/2018
09:34 - 03/07/2018
Bảng giá xe Maserati 2018 mới nhất tháng 7/2018
09:30 - 03/07/2018
Giá xe Maserati Levante 2018 mới nhất tháng 6/2018
15:40 - 29/05/2018