Honda Civic 2024: Giá xe Honda Civic và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:00 - 18/10/2024
Honda Civic RS 889 triệu
- Sedan
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.681 x 1.802 x 1.415 mm
- 176 mã lực
- Vô cấp
- Tại sao Honda Việt Nam lại tung ra xe máy điện dưới 30 triệu cho học sinh?29/10/2024
- Honda Civic 2025 chính thức được giới thiệu tại Việt Nam, thêm phiên bản hybrid có giá 1 tỷ đồng23/10/2024
- Câu chuyện về hàng hiếm Honda Civic CR-X del Sol đúng 1 chủ ở Tp.HCM: Nằm kho hơn 20 năm chưa lăn bánh01/10/2024
Được sản xuất từ năm 1972, Honda Civic có nhiều kiểu dáng từ hatchback 3 cửa, sedan 5 cửa, coupe cho đến station wagon. Tại thị trường Việt Nam, Civic là mẫu xe đầu tiên được Honda xuất xưởng. Màn ra mắt của mẫu sedan hạng C này vào năm 2006 đã đánh dấu cho sự khởi đầu của Honda trong mảng ô tô tại Việt Nam. Sau đó, Civic đã nhanh chóng chiếm được thị phần lớn trong phân khúc và trở thành lựa chọn yêu thích của người dùng.
Tháng 10/2024, Honda Việt Nam đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp của Honda Civic thế hệ 11 tại Việt Nam. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan như trước, Honda Civic đã được cải tiến nhẹ về ngoại thất, bổ sung trang bị nội thất và đặc biệt có thêm động cơ hybrid mới.
Vậy xe có những thay đổi như thế nào? Giá xe Honda Civic mới ra sao? Mời cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây của chúng tôi.
Giá xe Honda Civic 2024 niêm yết và giá lăn bánh tạm tính
Giá xe Honda Civic mới đã được điều chỉnh tăng so với phiên bản cũ. Trong đó, bản cao cấp nhất e:HEV RS tăng nhiều nhất, lên đến 999 triệu đồng thay vì 870 triệu đồng như trước. Giá Civic G là 789 triệu đồng, tăng 59 triệu đồng. Riêng Honda Civic RS có giá 889 triệu đồng. Bảng giá xe Honda Civic 2024 mới nhất được cập nhật như sau:
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh, thành khác | |||
Honda Civic G | Đen, xám | 789.000.000 | 906.060.700 | 890.280.700 | 871.280.700 |
Trắng ngọc | 794.000.000 | 911.660.700 | 895.780.700 | 876.780.700 | |
Honda Civic RS | Đen, xám | 889.000.000 | 1.018.060.700 | 1.000.280.700 | 981.280.700 |
Trắng ngọc, đỏ | 894.000.000 | 1.023.660.700 | 1.005.780.700 | 986.780.700 | |
Honda Civic e:HEV RS | Đen, xám, xanh đậm | 999.000.000 | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.102.280.700 |
Trắng ngọc, đỏ | 1.004.000.000 | 1.146.860.700 | 1.126.780.700 | 1.107.780.700 |
Bảng giá xe Honda Civic 2024 niêm yết và giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản (đơn vị: đồng)
.
Khuyến mãi mới nhất của Honda Civic 2024
Trong tháng này, Honda chưa có chương trình khuyến mãi cho dòng xe Civic. Tuy nhiên, các đại lý có thể sẽ áp dụng những chính sách riêng dành cho khách hàng của mình. Để biết thêm thông tin chi tiết về khuyến mãi của Civic, các bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý Honda trên toàn quốc.
>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất 2024
So sánh giá xe Honda Civic 2024 trong cùng phân khúc
Trong phân khúc sedan cỡ C tại Việt Nam, Honda Civic mới có nhiều đối thủ nặng ký như Toyota Corolla Altis, Kia K3 hay Mazda3. So với các đối thủ, giá xe Civic mới nhất cao hơn đáng kể.
Cụ thể, giá Toyota Corolla Altis "mềm" hơn một chút khi dao động từ 725 - 870 triệu đồng. Giá xe Mazda3 Sedan trong tầm từ 579 - 739 triệu đồng cho 4 phiên bản. Trong khi đó Kia K3 chỉ dao động trong khoảng 549 - 739 triệu đồng với 5 phiên bản.
Tổng quan về Honda Civic 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung của Honda Civic 2024
Hạng mục | Civic G | Civic RS | Civic e:HEV RS |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.681 x 1.802 x 1.415 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,76 | 6,04 | 6,04 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.547/1.575 | 1.537/1.565 | 1.537/1.565 |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson/Liên kết đa đểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | 40 | |
La-zăng (inch) | 17 inch | 18 inch | 18 inch |
Cỡ lốp | 215/50R17 | 235/40ZR18 | 235/40ZR18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của Honda Civic 2024.
Honda Civic phiên bản mới không thay đổi về mặt kích thước. Theo đó, xe vẫn sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.681 x 1.802 x 1.415 mm và chiều dài cơ sở 2.735 mm. Đồng thời, nếu so với các đối thủ cùng phân khúc, đại diện nhà Honda cũng có kích thước không có sự chênh lệch quá nhiều.
Trang bị ngoại thất của Honda Civic 2024
Hạng mục | Civic G | Civic RS | Civic e:HEV RS |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu xa | |||
Đèn pha tự động bật/ tắt theo cảm biến ánh sáng và theo thời gian | Có | ||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Có | ||
Đèn pha tự động xa/gần | Không | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Gạt mưa phía sau | Không | ||
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Sơn đen | Mạ crôm và sơn đen |
Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập sơn đen | Vây cá mập sơn đen |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có (sơn đen) | Có (sơn đen) |
Cốp đóng/mở điện | Không | ||
Mở cốp rảnh tay |
Như đã nhắc ở trên, Honda Civic mới chỉ được nâng cấp ở một số chi tiết thiết kế ngoại thất. Theo đó, xe được bổ sung lưới tản nhiệt mới với họa tiết lục giác, kết hợp cùng cản trước sắc nét và hốc gió lớn. Sự thay đổi này không chỉ tăng cường vẻ ngoài thể thao mà còn tối ưu hóa tính khí động lực học của xe, giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Ở bản G tiêu chuẩn, xe đã được trang bị hệ thống đèn LED từ trước ra sau thay vì đèn pha Halogen như cũ nên trông cao cấp hơn. Bên cạnh đó, vành la-zăng của bản tiêu chuẩn đã được nâng cấp lên loại 17 inch mới thay vì 16 inch cũ.
Trong khi đó, hai bản cao cấp hơn dùng vành hợp kim 18 inch. Ngoài ra, 2 bản RS còn sở hữu ăng ten vây cá mập và cánh lướt gió đuôi xe đều được sơn màu đen, mang đến ngoại hình thể thao, cá tính hơn.
Màu sắc của Honda Civic 2024
Số lượng màu sắc của Honda Civic 2024 sẽ thay đổi theo phiên bản. Cụ thể, bản G tiêu chuẩn có 3 lựa chọn màu sắc là đen, xám và trắng ngọc. Bản RS có 4 lựa chọn màu sắc là đen, xám, trắng ngọc và đỏ. Riêng bản cao cấp nhất có 5 màu sắc là đen, xám, trắng ngọc, đỏ và xanh đậm.
Trang bị nội thất của Honda Civic 2024
Hạng mục | Civic G | Civic RS | Civic e:HEV RS |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Chất liệu ghế | Nỉ màu đen | Da pha da lộn màu đen, đỏ | Da pha da lộn màu đen, đỏ |
Ghế lái chỉnh điện | Không | 8 hướng | 8 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ lái | Không | ||
Sưởi/làm mát ghế trước | Không | ||
Ghế lái nhớ vị trí | Không | ||
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | ||
Vô lăng | Bọc Urethane | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng tích hợp phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | Có |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Có |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 10,1 inch | Kỹ thuật số 10,1 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có (không dây) | Có (không dây) |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Ra lệnh giọng nói | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth/USB | Có | Có | Có |
Kết nối AUX | Không | Không | Không |
Điều hòa | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Lọc không khí | Không | Không | Không |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước/sau | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không |
Cửa kính một chạm | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | |||
Khởi động máy từ xa | |||
Phanh tay điện tử | |||
Tự động giữ phanh tạm thời Auto Hold |
Tương tự ngoại thất, nội thất của Honda Civic mới cũng chỉ được thay đổi nhẹ. Bước vào bên trong mẫu sedan hạng C này, người lái sẽ bắt gặp một số trang bị mới như bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,2 inch và ghế bọc da lộn với đường viền chỉ đỏ tương phản ở 2 bản RS.
Ở bản tiêu chuẩn, Honda Civic chỉ sở hữu ghế bọc nỉ màu đen, bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch và màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng 7 inch. Thêm vào đó là hệ thống âm thanh 8 loa và điều hòa tự động 1 vùng.
Trong khi đó, 2 phiên bản RS được trang bị hệ thống kết nối viễn thông Honda Connect, hệ thống âm thanh Bose 12 loa, 2 cổng sạc Type C, màn hình thông tin giải trí 9 inch, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh không dây, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, bản đồ định vị và điều hòa tự động 2 vùng. Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) được áp dụng trên phiên bản cao cấp nhất.
Động cơ của Honda Civic 2024
Hạng mục | Civic G | Civic RS | Civic e:HEV RS | |
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC VTEC Turbo | 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC | ||
Nhiên liệu | Xăng | Xăng - điện | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.498 | 1.993 | ||
Công suất tối đa của động cơ xăng (mã lực) | 176 | 139 | ||
Mô-men xoắn cực đại của động cơ xăng (Nm) | 240 | 182 | ||
Mô-tơ điện | Không | Có | ||
Công suất tối đa của mô-tơ điện (mã lực) | - | 181 | ||
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện (Nm) | - | 315 | ||
Công suất kết hợp (mã lực) | - | 200 | ||
Hộp số | CVT | E-CVT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | ||
Chế độ lái | Econ, Normal | Econ, Normal, Sport | Econ, Normal, Sport, Individual | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 8,03 | 8,72 | 4,54 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 4,8 | 5,26 | 4,57 | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,98 | 6,52 | 4,56 |
Nằm bên dưới nắp ca-pô của Honda Civic là 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là máy xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.5L cũ dành cho 2 phiên bản G và RS như cũ. Động cơ này cho công suất tối đa 176 mã lực ở vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 240 Nm tại dải vòng tua 1.700 - 4.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới cầu trước thông qua hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT.
Trong khi đó, phiên bản e:HEV RS được trang bị hệ truyền động hybrid mới, kết hợp động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 2.0L và mô-tơ điện. Động cơ xăng tạo ra công suất tối đa 139 mã lực ở vòng tua 6.000 vòng/phút trong khi con số tương ứng của mô-tơ điện là 181 mã lực ở dải vòng tua 5.000 - 6.000 vòng/phút.
Ngoài ra, Honda Civic e:HEV RS còn được trang bị hộp số tự động E-CVT, tích hợp một mô-tơ phát điện để sạc điện cho pin khi cần thiết và hỗ trợ vận hành mô-tơ kéo. Mô-tơ kéo này cho mô-men xoắn cực đại lên đến 315 Nm ở vòng quay cực đại 2.000 vòng/phút.
Khi cả động cơ đốt trong và mô-tơ điện cùng kết hợp sẽ sản sinh công suất tổng cộng 200 mã lực. So với động cơ xăng VTEC Turbo 1.5L của Honda Civic 2025, hệ truyền động hybrid này giúp tiết kiệm nhiên liệu lên tới 30%. Bên cạnh đó, phiên bản e:HEV RS còn có 4 chế độ lái, bao gồm Econ, Normal, Sport và Individual. Trong đó, chế độ lái Individual dành riêng cho phiên bản e:HEV RS nhằm hướng tới mục đích cá nhân hóa trong trải nghiệm lái.
Trang bị an toàn của Honda Civic 2024
Hạng mục | Civic G | Civic RS | Civic e:HEV RS |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không | ||
Phanh giảm thiểu va chạm | Có | ||
Đèn pha thích ứng tự động | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, bao gồm tốc độ thấp | |||
Giảm thiểu chệch làn đường | |||
Hỗ trợ giữ làn | |||
Thông báo xe phía trước khởi hành | |||
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động | |||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | |||
Camera hỗ trợ quan sát làn đường | Không | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay | ||
Camera 360 độ | Không | ||
Cảm biến lùi | Không | ||
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn | Hàng ghế trước | Tất cả các hàng ghế | |
Túi khí | 6 |
Khác với một số đối thủ, Honda Civic được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động Honda Sensing tiêu chuẩn, bao gồm 6 tính năng: phanh giảm thiểu va chạm CMBS, đèn pha thích ứng tự động AHB, kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp, hỗ trợ giữ làn đường LKAS, giảm thiểu lệch làn đường RDM và hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành LCDN. Bên cạnh đó, bản cao cấp nhất còn có thêm camera quan sát làn đường Honda LaneWatch.
Ở phiên bản nâng cấp, Honda Civic đã có thêm 6 túi khí tiêu chuẩn và 8 cảm biến va chạm mới. Đáng tiếc là camera 360 độ vẫn chưa được trang bị cho mẫu sedan hạng C này.
Đánh giá Honda Civic 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung, mang hơi hướng thể thao.
- Nội thất rộng rãi.
- Trang bị tiện nghi và an toàn đủ dùng.
- Động cơ xăng tăng áp mạnh mẽ.
- Động cơ hybrid tiết kiệm xăng.
- Cảm giác lái được đánh giá cao trong phân khúc.
- Thương hiệu uy tín, đáng tin cậy.
Nhược điểm:
- Bản tiêu chuẩn bị cắt nhiều trang bị.
- Giá xe Honda Civic 2024 ở mức cao trong phân khúc.
- Nhập khẩu nguyên chiếc nên không chủ động về nguồn cung, không được hưởng các chính sách ưu đãi của Nhà nước nhu xe sản xuất, lắp ráp.
Những câu hỏi về Honda Civic 2024:
Giá niêm yết của xe Honda Civic là bao nhiêu?
Giá xe Honda Civic mới dao động từ 789.000.000 - 1.004.000.000 đồng, tùy phiên bản và màu sắc.
Thông tin về động cơ của Honda Civic?
- Động cơ xăng 1.5L, sản sinh công suất tối đa 176 mã lực.
- Mô-men xoắn cực đại đạt 240 Nm.
- Hộp số vô cấp CVT.
Kích thước xe Honda Civic?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.681 x 1.802 x 1.415 mm.
Kết luận
Như vậy, giá xe Honda Civic 2024 vẫn ở mức cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc nên nhiều khả năng sẽ kén khách hơn. Bù lại, xe có thêm nhiều bổ sung "đáng tiền" khác, bên cạnh những ưu điểm vốn có nên vẫn là lựa chọn đáng tham khảo trên thị trường ô tô Việt hiện nay.
Giá xe bạn quan tâm
Honda Civic 2024: Giá xe Honda Civic và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:00 - 18/10/2024
Honda City 2024: Giá xe Honda City và khuyến mãi mới nhất
15:55 - 01/09/2024
Honda 2024: Bảng giá xe Honda cập nhật mới nhất tại Việt Nam
11:52 - 01/09/2024
Honda CR-V 2024: Giá xe Honda CR-V khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
09:00 - 01/09/2024
Honda BR-V: Giá xe Honda BRV và khuyến mãi mới nhất
00:47 - 06/07/2023
Honda HR-V 2024: Giá xe Honda HR-V và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
12:15 - 15/12/2022
Honda Accord 2024: Giá xe Honda Accord và khuyến mãi mới nhất
07:00 - 26/07/2022
Honda Brio 2024: Giá xe Honda Brio và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
12:00 - 28/03/2022
Honda Odyssey 2024: Cập nhật giá xe Honda Odyssey mới nhất tại Việt Nam
11:00 - 28/03/2022
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00