Isuzu D-max 2023: Giá xe Isuzu D-max và khuyến mãi mới nhất
11:00 - 09/01/2022
Isuzu D-Max Prestige 1.9 MT 650.1 triệu
- Bán tải
- 2022
- Khác
- 5265 x 1870 x 1785mm
- 150Hp
- Số sàn
- Doanh số xe bán tải tháng 1/2023: "nhà vua" Ford Ranger giảm mạnh nhưng vẫn cân cả phân khúc14/02/2023
- Xe bán tải Isuzu D-Max thêm 2 phiên bản không có ABS, giá khởi điểm chưa đến 400 triệu đồng16/12/2022
- Isuzu D-MAX bán 1 tháng ở Thái Lan gần bằng Ford Ranger bán 11 tháng tại Việt Nam11/12/2022
Trong phân khúc bán tải tại Việt Nam, Isuzu D-Max có các đối thủ cạnh tranh trực tiếp như Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Toyota Hilux, Mazda BT-50,... Được xem là mẫu xe mang thiết kế mạnh mẽ, khả năng vận hành tốt cùng mức giá phải chăng nên D-Max cũng nhận được khá nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng.
Giá xe ô tô Isuzu D-max 2023 tháng này được niêm yết như thế nào? Giá xe Isuzu bán tải lăn bánh là bao nhiêu? Mời các bạn cùng Tinxe tham khảo.

Ngoại hình của Isuzu D-Max phiên bản TypeZ
Bảng giá xe Isuzu D-Max và khuyến mãi mới nhất 2023
4 phiên bản của Isuzu D-Max đều được nhập khẩu từ Thái Lan. Giá xe Isuzu Dmax Việt Nam được niêm yết trong khoảng từ 650 triệu tới 880 triệu đồng tùy theo phiên bản. Dưới đây, Tinxe sẽ cập nhật giá xe Isuzu D-Max 2023 mới nhất:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
D-Max Prestige 1.9 MT | 650.100.000 | 700.387.200 | 692.586.700 | 692.586.700 |
D-Max Prestige 1.9 AT | 685.300.000 | 738.121.600 | 729.898.700 | 729.898.700 |
D-Max Hi-Lander AT | 781.000.000 | 840.712.700 | 831.340.700 | 831.340.700 |
D-Max TypeZ 1.9 AT | 880.000.000 | 946.840.700 | 936.280.700 | 936.280.700 |
Bảng giá niêm yết và giá Isuzu D-max lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị:VNĐ
.
Khuyến mãi của xe Isuzu D-Max
Để nhận báo giá xe Isuzu D-max mới nhất cũng như bảng giá xe Isuzu chi tiết nhất và thông tin khuyến mãi cụ thể, mời các bạn liên hệ với đại lý Isuzu gần nhất.
Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô mới nhất
Mua Isuzu D-max trả góp
Nếu muốn mua xe Isuzu D-max trả góp bạn có thể tham khảo các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe cùng phân khúc với Isuzu D-Max
Tại thị trường Việt Nam, Isuzu D-Max 2023 có các đối thủ chính trong phân khúc bán tải như Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Nissan Navera.
Với mức giá 650 triệu cho bản Prestige 1.9 MT, nếu so sánh giá bán của phiên bản tiêu chuẩn, giá xe Isuzu D-Max 2023 ngang ngửa Ford Ranger (659 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn XL 4x4 MT), Mazda BT-50 bản MT (659 triệu) Hilux 4x2 MT (628 triệu đồng) và ngang bằng Mitsubishi Triton (650 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn 4x2 AT MIVEC).
Đối với phiên bản cao cấp là D-Max TypeZ đắt nhất ở giá 880 triệu đồng, Isuzu D-Max vẫn rẻ hơn một chút so với Triton 4x4 Athele ở giá 905 triệu đồng và bản Ranger Wildtrak hoặc Ranger Raptor (965 triệu - 1,2 tỷ đồng), Hilux Adventure (913 triệu đồng). Chevrolet Colorado có thể coi là đối thủ có mức giá tương đồng nhất với D-Max khi dao động từ 624 triệu - 819 triệu đồng tùy phiên bản, Mazda BT-50 Premium 4x4 AT định giá ở mức 849 triệu đồng. Qua đó, ta có thể thấy rằng bảng giá D-Max 2023 khá cạnh tranh trong phân khúc.
Thông tin xe Isuzu D-Max 2023
Tất cả phiên bản của D-Max 2023 đều được nâng cấp lên bộ khí thải EURO 5. Phiên bản Hi-Lander 4x2 AT được trang bị hệ thống an toàn, nội thất bọc da, ngoại thất tương tự như TypeZ.
Bên cạnh đó, hệ thống kiểm soát hành trình và tính năng gương gập điện cũng là trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản.
Thông số kỹ thuật chung Isuzu D-max
Hạng mục | Prestige 1.9 MT | Prestige 1.9 AT | TypeZ 1.9 AT | Hi-Lander |
Kích thước tổng thể (mm) | 5.265 x 1.870 x 1.785 | 5.265 x 1.870 x 1.790 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.820 | 1.840 | 1.955 | 1.865 |
Bán kính quay đầu (m) | 6,1 | |||
Thể tích bình nhiên liệu (lít) | 76 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 240 | ||
Hệ thống treo trước - sau | Hệ thống treo độc lập dùng đòn kép, lò xo xoắn / Nhíp lá | |||
Phanh trước - sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Hệ thống lái | Thủy lực | |||
Kích thước lốp trước - sau | 255/65R17 | 265/60R18 | ||
La-zăng (inch) | 17 | Hợp kim nhôm 18 |
Isuzu D-Max phiên bản mới được thay đổi thiết kế, trở nên hầm hố, mạnh mẽ, vuông vắn và đậm chất thể thao ấn tượng. Những chi tiết mới mang nhiết nét cuốn hút, vượt bậc hơn hẳn so với phiên bản cũ. Kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao tương ứng là 5.265 x 1.870 x 1.785 (mm) cùng chiều dài cơ sở 3.125 (mm).
Riêng Isuzu D-max 2023 bản TypeZ và Hi-Lander cao hơn các phiên bản còn lại một chút. Ngoài ra, bản TypeZ cũng khác biệt với thanh ngang to bản nằm trên lưới tải nhiệt cản trước thể thao và bộ mâm 18 inch.

Phiên bản Isuzu D-MAX Hi-Lander hoàn toàn mới.
Ngoại thất xe Isuzu D-Max 2023
Hạng mục | Prestige 1.9 MT | Prestige 1.9 AT | TypeZ 1.9 AT | Hi-Lander |
Đèn chiếu gần | LED | Bi-LED Projector | ||
Đèn chiều xa | LED | Bi-LED Projector | ||
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn pha tự động | Không | Có | ||
Đèn sương mù | Halogen | LED | ||
Cụm đèn sau | Halogen | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | Có | |||
Sấy gương | Không | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Không | |||
Gạt mưa tự động | Gián đoạn | Tự động | ||
Đóng mở cốp điện | Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | Không | |||
Ăng ten | Thường | |||
Tay nắm cửa | Mạ bạc Titan | Mạ chrome | ||
Ống xả | Đơn |
Isuzu Việt Nam hướng tới đối tượng khách hàng yêu thích phong cách thể thao, cá tính và khỏe khoắn với ngoại thất mang vẻ cứng cáp, nam tính đậm chất bán tải.

Thiết kế tổng quan của Isuzu D-Max Prestige.
Đầu xe Isuzu D-Max được thiết kế khá hầm hồ với lưới tản nhiệt sơn đen dày dặn, cụm đèn pha sử dụng công nghệ LED. Trong khi đó, đèn xi-nhan và đèn sương mù LED được đặt chung ở hốc gió, tạo bố cục rành mạch cho phần đầu xe trông "chiến" hơn.

Thiết kế ngoại thất của Isuzu D-Max TypeZ có thanh nan màu đen nằm ngang lưới tản nhiệt, khác biệt so với các phiên bản còn lại.
Nhìn từ bên hông xe, chúng ta sẽ thấy bậc bước lên xuống được làm rộng hơn, vòm bánh xe trông cơ bắp hơn. Dàn chân của Isuzu D-Max gây chú ý với mâm xe hợp kim nhôm 18 inch thiết kế thể thao. Đuôi xe có sự xuất hiện của đèn hậu LED tạo hình mới.

Thiết kế phía sau của Isuzu D-Max
Isuzu D-Max 2023 có các màu sau:

Màu sắc ngoại thất tùy chọn của Isuzu D-Max
Nội thất xe D-Max
Hạng mục | Prestige 1.9 MT | Prestige 1.9 AT | TypeZ 1.9 AT | Hi-Lander |
Vô lăng bọc da | Nhựa cao cấp | Da | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Lẫy chuyển số | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4,2 inch | |||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |||
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Bước vào bên trong bán tải Isuzu D-Max 2023, người dùng sẽ thấy một không gian rộng rãi, thoải mái. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu đa chức năng, đồng hồ táp lô kiểu mới với màn hình hiển thị đa thông tin 4,2 inch.
Ghế ngồi của Isuzu D-Max cũng được bọc da hoàn toàn. Ghế sau khá thoải mái, rộng rãi và có thể gập gọn để chứa đồ với tỷ lệ 60:40.

Khoang lái của Isuzu D-Max
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Prestige 1.9 MT | Prestige 1.9 AT | TypeZ 1.9 AT | Hi-Lander |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động, 2 vùng độc lập | ||
Hệ thống lọc khí | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | ||
Sấy hàng ghế trước | Không | |||
Sấy hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế trước | Không | |||
Làm mát hàng ghế sau | Không | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | |||
Chức năng mát-xa | Không | |||
Màn hình giải trí | 7 inch | 9 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 4 | 8 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |||
Cổng kết nối USB | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Không | Có | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | |||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | Không | |||
Cổng sạc | Có | |||
Sạc không dây | Không | |||
Phanh tay tự động | Không | |||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Khó mà có thể đòi hỏi ở một mẫu bán tải như Isuzu D-max những trang bị, tiện nghi cao cấp. Tuy nhiên, về cơ bản mẫu xe này vẫn đáp ứng được những nhu cầu tối thiểu của chủ xe cũng như hành khách.
Những trang bị trên Isuzu D-Max bản cao cấp nhất sẽ gồm màn hình trung tâm giải trí cảm ứng 9 inch có khả năng kết nối Apple Carplay/ Android Auto, dàn âm thanh 8 loa, chức năng định vị GPS, camera lùi, tự động khóa cửa, cửa sổ chống kẹt tay, chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, khởi động từ xa,...

Màn hình giải trí cảm ứng kích cỡ 9 inch
Động cơ xe Isuzu D-Max 2023
Hạng mục | Prestige 1.9 MT | Prestige 1.9 AT | Hi-Lander | TypeZ 1.9 AT |
Kiểu dáng động cơ | RZ4E-TC | |||
Số xi lanh | 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.898 | |||
Công nghệ động cơ | Dầu 1.9L, 4 xy-lanh thẳng hàng, Intercooler VGS Turbo, Common rail | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 150/3.600 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.800-2.600 | |||
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Hệ truyền động | 4x2 (Cầu sau) | 4x4 | ||
Hệ thống gài cầu | Không | Gài cầu điện tử | ||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | Không công bố chi tiết |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) |
Các phiên bản Isuzu D-MaxPrestige AT, D-Max Prestige MT, Type Z và cả Hi-Lander đều sử dụng động cơ RZ4E-TC 1.9L, 4 xi lanh thẳng hàng, cho công suất 150 mã lực tại tua máy 3.600 vòng/phút, mô-men xoắn 350 Nm tại tua máy 1.800 - 3.600 vòng/phút. Đi kèm với hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu chủ động 4x4 tùy phiên bản.
Động cơ của Isuzu D-Max
Tính năng an toàn trên xe D-Max
Hạng mục | Prestige 1.9 MT | Prestige 1.9 AT | TypeZ 1.9 AT | Hi-Lander |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hệ thống phanh thông minh | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có | ||
Cảm biến trước | Không | |||
Radar sau | Không | Có | ||
Camera 360 độ | Không | |||
Camera lùi | Không | |||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | |||
Túi khí | 2 | 7 | 6 |
Về tính năng an toàn, Isuzu D-Max được trang bị khá đầy đủ với loạt tính năng tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, khởi hành ngang dốc HSA, hỗ trợ xuống dốc HDC, hệ thống phanh thông minh BOS, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, hỗ trợ đỗ xe, ra đa sau, khóa cửa tự động theo tốc độ, 7 túi khí và nhiều trang bị an toàn tiên tiến khác.

Dù tiện nghi chưa được ấn tượng nhưng bù lại, hệ thống an toàn của D-Max lại rất đầy đủ.
Đánh giá Isuzu D-Max
Ưu điểm:
- Ngoại thất khỏe khoắn, cứng rắn
- Động cơ đáng tin cậy
- Cảm giác lái tốt
- Tương đối nhiều hệ thống an toàn
Nhược điểm:
- Nội thất chưa thực sự ấn tượng với ít tính năng công nghệ
- Động cơ hơi yếu, ồn ào
Những câu hỏi về chiếc xe Isuzu D-Max 2023:
Xe Isuzu D-Max có mấy phiên bản?
Isuzu D-Max có 4 phiên bản Prestige AT, Prestige MT, Type Z, Hi-Lander
Giá lăn bánh của Isuzu D-Max hiện tại?
Giá xe Isuzu D-Max lăn bánh dao động từ 692.586.700 - 946.840.700 đồng tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Isuzu D-Max có mấy màu?
Tộng cộng Isuzu D-Max có 4 màu: Cam/ Trắng/ Xanh/ Bạc
Kích thước Isuzu D-Max là bao nhiêu?
Isuzu D-Max có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.265 x 1.870 x 1.790 mm
Kết luận
Giá xe Isuzu DMax 2023 khởi điểm cao hơn các đối thủ và cũng không có nhiều phiên bản để người mua lựa chọn nên mẫu bán tải này phần lép vế ở thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, nếu người mua cần đến một mẫu bán tải có tính thực dụng cao và đáng tin cậy, D-Max sẽ không làm họ thất vọng.
Lưu ý: Isuzu D-Max 2023 được hiểu là xe Isuzu D-Max sản xuất năm 2023, không thể hiện model year của sản phẩm.


Giá xe bạn quan tâm

Isuzu 2023: Bảng giá xe Isuzu cập nhật mới nhất tại Việt Nam
14:34 - 14/12/2022

Isuzu Mu-X 2023: Giá xe Isuzu Mu-X và khuyến mãi mới nhất hiện nay
10:57 - 13/12/2022

Isuzu D-max 2023: Giá xe Isuzu D-max và khuyến mãi mới nhất
11:00 - 09/01/2022

Giá xe Isuzu MU-X 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:12 - 02/07/2018

Giá xe Isuzu D-Max 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:11 - 02/07/2018

Bảng giá xe Isuzu 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:08 - 02/07/2018

Bảng giá xe Isuzu 2018 mới nhất tháng 6/2018
14:59 - 29/05/2018

Giá xe Isuzu D-Max 2018 mới nhất tháng 6/2018
13:55 - 29/05/2018

Giá xe Isuzu MU-X 2018 mới nhất tháng 6/2018
13:29 - 29/05/2018

Giá xe Isuzu MU-X 2018 mới nhất tháng 5/2018
16:41 - 10/05/2018