Hyundai Kona 2024: Giá xe Hyundai Kona và khuyến mãi mới nhất trên thị trường
10:30 - 13/06/2022
Hyundai Kona 636 triệu
- SUV 5 chỗ
- 2020
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4,165 x 1,800 x 1,565 mm
- 149 Hp
- Số sàn
- Hyundai Kona Electric được giới thiệu tại thị trường ô tô lớn nhất Đông Nam Á, chuẩn bị cạnh tranh VinFast VF617/02/2024
- Hyundai Kona Hybrid 2023 được bán ra thị trường với giá khởi điểm dưới 600 triệu đồng14/03/2023
- Hyundai Kona 2024 chính thức được tung ra thị trường với giá khởi điểm dưới 500 triệu đồng19/01/2023
Nhờ thiết kế thời trang, động cơ mạnh mẽ và giá bán hấp dẫn do được lắp ráp trong nước, Hyundai Kona là một trong những lựa chọn sáng giá được nhiều người quan tâm trong phân khúc SUV đô thị cỡ B. Hiện tại, xe đang được phân phối với 3 phiên bản gồm 2 bản sử dụng động cơ hút khí tự nhiên và 1 bản được trang bị động cơ tăng áp.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Hyundai Kona 2024
Giá xe Hyundai Kona 2024 trong tháng này không có gì thay đổi so với tháng trước, vẫn khởi điểm từ 636 triệu và cao nhất lên tới 750 triệu đồng. Theo đó, giá lăn bánh sẽ nằm trong khoảng 662 - 817 triệu đồng tùy địa phương đăng ký.
Bảng giá xe Hyundai Kona mới nhất cho từng phiên bản:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Kona 2.0 AT (ngừng bán) | 636.000.000 | 696.540.700 | 681.180.700 | 662.180.700 |
Kona 2.0 AT Đặc biệt (ngừng bán) | 699.000.000 | 763.320.700 | 747.330.700 | 728.330.700 |
Kona 1.6 Turbo (ngừng bán) | 750.000.000 | 817.380.700 | 800.880.700 | 781.880.700 |
Bảng giá xe Hyundai Kona 2024 và giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khách cho từng phiên bản(Đơn vị: VNĐ).
.
Khuyến mãi trong tháng của xe Hyundai Kona
Hiện tại, một số đại lý vẫn đang còn tồn những chiếc Hyundai Kona được sản xuất trong năm 2021. Do đó, những mẫu xe này đang được giảm giá khá sâu. Cụ thể, một tư vấn bán hàng tại Hà Nội đang chào bán bản AT tiêu chuẩn với mứm giảm 37 triệu đồng còn bản AT đặc biệt được giảm 30 triệu đồng. Tuy nhiên có đại lý khác lại chỉ giảm 28 triệu đồng cho bản AT tiêu chuẩn. Vậy nên người dùng vẫn cần phải tham khảo qua các bên để nhận được báo giá tốt nhất.
Để biết rõ thông tin chi tiết giá xe Kona và chương trình khuyến mãi, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý của Hyundai Thành Công trên toàn quốc.
Mua Hyundai Kona trả góp
Nếu muốn mua trả góp bạn có thể tham khảo các gói vay từ đại lý, công ty hoặc chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý.
So sánh giá xe Hyundai Kona 2024 trong cùng phân khúc
Các đối thủ nặng ký của Kona trong "sân chơi" SUV hạng B chính là Kia Seltos, Ford EcoSport và Honda HR-V. Giá xe Hyundai Kona dao động từ 636 - 750 triệu, trong khi giá niêm yết của EcoSport từ 603 - 686 triệu đồng cho 3 phiên bản; Ford EcoSport có xuất phát điểm rẻ nhất với giá 603 triệu đồng và giá xe bản cao cấp là 646 triệu, vẫn rẻ hơn so với giá Kona 2.0AT đặc biệt.
Kia Seltos niêm yết từ 609 - 729 triệu đồng cho 3 phiên bản. Tương tự như trường hợp của EcoSport, 3 bản Kia Seltos đều rẻ hơn Kona khoảng 30 - 40 triệu đồng. Riêng Honda HR-V ở mức cao hơn hẳn khi được chào bán từ 786 - 871 triệu đồng.
Như vậy, giá xe Hyunda Kona đang đắt hơn Ford EcoSport và Seltos, rẻ hơn đáng kể so với Honda HR-V.
Tổng quan về Hyundai Kona 2024
Bảng thông số của Hyundai Kona
Hạng mục | Kona 2.0 AT | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 4.165 x 1.800 x 1.565 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.600 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 170 mm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa | ||
La-zăng | 17 inch | 18 inch | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 235/45R18 |
Bảng thông số cơ bản của Hyundai Kona 2024.
Ngoại thất của Hyundai Kona
Hạng mục | Kona 2.0 AT | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Cụm đèn sau | Halogen | LED | |
Gương gập điện | Không | Có | |
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Có | ||
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Đóng mở cốp điện | Không | ||
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Truyền thống | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Ống xả | Đơn |
Thiết kế ngoại thất của Hyundai Kona 2024 mang phong cách hiện đại, trẻ trung. Nổi bật ở phần đầu xe là hệ thống đèn tách rời độc đáo, đèn LED định vị ban ngày đặt hẳn lên trên và đèn pha đặt xuống dưới. Lưới tản nhiệt cỡ lớn kiểu dáng Cascading Grille khỏe khoắn, thể thao, tạo ấn tượng mạnh mẽ cho người nhìn.
Thiết kế phía sau của Hyundai Kona cũng có sự thống nhất với phần đầu với đèn hậu trên cao và cụm xi-nhan, đèn lùi được tách rời, đặt ở vị trí thấp hơn. Ngoài ra, cụm đèn hậu còn có một dải đèn LED định vị chạy uốn lượn bên trong vô cùng bắt mắt.
Màu sắc tùy chọn của Hyundai Kona
Xe Kona phiên bản mới được phân phối ra thị trường Việt với 6 tùy chọn về màu sắc gồm: Trắng/ Bạc/ Vàng cát/ Đen/ Đỏ tươi/ Xanh dương.
Nội thất của Hyundai Kona 2024
Hạng mục | Kona 2.0 AT | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Cơ | ||
Bảng đồng hồ | Analog | ||
Màn hình đa thông tin | LCD 3,5 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Cơ | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Cơ | ||
Hàng ghế sau | Gập 6:4 |
Nội thất của Hyundai Kona 2024 hướng tới phong cách thời trang và năng động, pha lẫn một chút khỏe khoắn với vô lăng 3 chấu, cửa gió điều hòa hình tròn và màn hình giải trí đặt nổi. So với một số đối thủ khác cùng phân khúc thì thiết kế nội thất của Hyundai Kona có phần hấp dẫn hơn hẳn.
Tiện nghi của Hyundai Kona 2024
Hạng mục | Kona 2.0 AT | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | |
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |
Sấy hàng ghế trước | Không | ||
Sấy hàng ghế sau | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | 8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Apple CarPlay | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | ||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | Có | |
Phanh tay tự động | Không | ||
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||
Gương chống chói tự động | Không | Có |
Nhìn chung, các trang bị tiện nghi của Hyundai Kona 2024 khá đủ dùng. Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm kích thước 8 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, cửa sổ trời, sạc không dây, điều hòa tự động. Tuy nhiên, đáng tiếc là xe chưa có phanh tay điện tử.
Động cơ của Hyundai Kona
Hạng mục | Kona 2.0 AT | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Loại động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.591 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 149/ 6.200 | 177/ 5.500 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/ 4500 | 265/ 1.500 - 4.500 | |
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ truyền động | FWD | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,48 | 8,62 | 9,27 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,41 | 5,72 | 6,79 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6,57 | 6,79 | 6,93 |
Hyundai Kona có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là động cơ xăng Nu 2.0L Atkinson cho công suất tối đa 149 mã lực tại tua máy 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Tùy chọn thứ 2 là động cơ tăng áp turbo Gamma 1.6 T-GDI, tạo ra công suất tối đa 177 mã lực tại tua máy 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại dải tua máy 1.500 - 4.500 vòng/phút, sức mạnh được truyền tới bánh thông qua hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp.
Trang bị an toàn của Hyundai Kona
Hạng mục | Kona 2.0 AT | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Có | ||
Cân bằng điện tử | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | ||
Cảm biến trước | Không | Có | |
Cảm biến sau | Không | Có | |
Camera 360 độ | Không | ||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | ||
Túi khí | 6 |
Các trang bị an toàn của Hyundai Kona 2024 nằm ở mức vừa đủ trong tầm tiền, có điểm hơn một số đối thủ như Ford EcoSport hay Kia Seltos nhưng vẫn còn thua thiệt so với Mazda CX-3. Cụ thể hệ thống an toàn của xe gồm có chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh khẩn cấp, khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, kiểm soát thân xe, cảnh báo điểm mù, cảm biến áp suất lốp.
Đánh giá Hyundai Kona 2024
Ưu điểm
- Thiết kế khỏe khoắn, hiện đại và thể thao, thu hút được đối tượng khách hàng trẻ.
- Động cơ mạnh mẽ đem lại những trải nghiệm lái khá thú vị.
- Dù có nhiều trang bị nhưng giá bán vẫn khá rẻ do được lắp ráp trong nước.
- Khả năng cách âm tốt.
Nhược điểm
- Hệ thống giảm xóc khá mềm tạo cho người lái cảm giác “bồng bềnh” khi di chuyển trên đường xấu.
- Giá xe Hyundai Kona vẫn còn hơi cao so với thị trường.
Một số câu hỏi về Hyundai Kona 2024
Hyundai Kona có mấy phiên bản?
Xe có 3 phiên bản: Kona 2.0AT, Kona 2.0AT Đặc biệt, Kona 1.6 Turbo
Giá niêm yết của xe Kona là bao nhiêu?
Giá xe Kona dao động từ 636.000.000 - 750.000.000 đồng tùy phiên bản.
Hyundai Kona có mấy màu?
Xe có 6 màu: Đen/ Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Xanh dương/ Vàng cát
Thông tin về kích thước của Hyundai Kona?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565mm
Kết luận
Nhìn chung, giá xe Hyundai Kona được cho là khá hợp lý so với thiết kế hiện đại, trẻ trung và một loạt công nghệ đi kèm. Mặc dù vậy, Hyundai Kona vẫn có nhược điểm là hệ thống giảm xóc khá mềm và mức giá cao hơn so với đối thủ trực tiếp là Ford EcoSport hay Kia Seltos. Hy vọng rằng bài viết này của Tinxe sẽ giúp bạn chọn được chiếc xe Kona ưng ý.
Lưu ý: Hyundai Kona 2024 được hiểu là xe Hyundai Kona sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Hyundai 2024: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
10:00 - 18/09/2024
Hyundai Elantra 2024: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 18/06/2024
Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 17/06/2024
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 và thông tin mới nhất trên thị trường Việt Nam
12:01 - 30/04/2024
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00