Mitsubishi Mirage 2024: Giá xe Mitsubishi Mirage và khuyến mãi mới nhất 2024
10:45 - 28/03/2022
Mitsubishi Mirage 1.2L 5MT 380.5 triệu
- Hatchback
- 2019
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3.795 x 1.665 x1.510mm
- 78Hp
- Số sàn 5 cấp
- Mitsubishi Mirage 2021 trình làng với thiết kế "na ná" Xpander và động cơ tiêu thụ 6 lít xăng/100 km07/01/2021
- Mitsubishi Attrage 2020 bất ngờ lộ diện tại Việt Nam, ra mắt trong tháng này06/03/2020
- Mitsubishi Mirage 2020 chính thức được vén màn, thiết kế đầu xe giống Xpander, giá từ 363 triệu đồng18/11/2019
Về Việt Nam thông qua con đường nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, mẫu xe hạng Mitsubishi Mirage có nhiều ưu điểm, nhưng do giá xe khá cao cùng thiết kế và trang bị của mẫu xe này không còn theo kịp dòng chảy của thị trường khiến sức tiêu thụ ngày càng sụt giảm. Hiện tại, Mitsubishi Việt Nam đã không còn phân phối Mitsubishi Mirage.
Bảng giá lăn bánh và niêm yết các phiên bản Mitsubishi Mirage 2024
Lúc còn được phân phối, Mitsubishi Mirage có tổng cộng 3 phiên bản. Giá bán của Mitsubishi Mirage khởi điểm từ 380,5 triệu đồng và cao nhất là 450 triệu đồng.
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Mitsubishi Mirage mới nhất 2024:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Mirage MT | 380.500.000 | 448.540.000 | 440.930.000 | 421.930.000 |
Mirage CVT Eco | 415.500.000 | 487.740.000 | 479.430.000 | 460.430.000 |
Mirage CVT | 450.500.000 | 526.940.000 | 517.930.000 | 498.930.000 |
Bảng giá xe Mitsubishi Mirage 2024 cụ thể cho từng phiên bản (Đơn vị: Đồng).
.
Xem thêm: Giá xe Mitsubishi 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường.
Khuyến mãi của Mitsubishi Mirage
Để biết chính xác thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá Mitsubishi Mirage 2024 hoặc giá bán xe Mitsubishi Mirage cũ, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý trên toàn quốc khi mua xe Mitsubishi Mirage.
Mua Mitsubishi Mirage trả góp
Nếu muốn mua trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của đại lý hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý.
So sánh giá xe cùng phân khúc với Mitsubishi Mirage
Thuộc phân khúc hatchback cỡ nhỏ giá rẻ, Mitsubishi Mirage có khá nhiều đối thủ cạnh tranh như Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, Honda Brio, Kia Morning hay VinFast Fadil. Tuy nhiên, giá xe Mitsubishi Mirage đang ở mức cao hơn các tên tuổi kể trên.
Cụ thể, Toyota Wigo chào bán ở mức 352 - 385 triệu đồng, Hyundai Grand i10 (360 - 455 triệu đồng), VinFast Fadil (425 - 499 triệu đồng), Kia Morning (304 - 439 triệu đồng) và cuối cùng là Honda Brio có giá từ 418 - 454 triệu đồng.
Thông tin xe Mitsubishi Mirage
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Mirage
Hạng mục | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Kích thước tổng thể D x R x C | 3.795 x 1.665 x 1.510 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm | ||
Trọng lượng không tải | 860 kg | ||
Bán kính quay đầu | 4,6 m | ||
Khoảng sáng gầm | 160 mm | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ Thanh xoắn | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ tang trống | ||
Kích thước lốp | 175/55R15 | ||
La-zăng | 15 inch |
Thông số kỹ thuật cơ bản của Mitsubishi Mirage.
Ngoại thất của Mitsubishi Mirage
Hạng mục | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Đèn chiếu gần | Halogen | Bi-xenon | |
Đèn chiều xa | Halogen | Bi-xenon | |
Đèn sương mù | Không | Có | |
Cụm đèn sau | Halogen | LED | |
Gương gập điện | Không | ||
Gương chỉnh điện | Có | ||
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Các trang bị ngoại thất của Mitsubishi Mirage 2024 chỉ nằm ở mức cơ bản do xe chưa được nâng cấp như người anh em Attrage. Do đó, nếu đặt lên bàn cân cùng các mẫu xe thuộc phân khúc hạng A như ở thời điểm hiện tại, các trang bị của Mitsubishi Mirage đã có phần "lỗi thời".
Hệ thống chiếu sáng trên Mirage là loại Halogen truyền thống, ở bản cao cấp sẽ được trang bị loại Bi-xenon. Lưới tản nhiệt của xe khá nhỏ và thiết kế rời rạc so với cản trước. Nhưng nếu nhìn từ phía bên hông thì thấy Mitsubishi Mirage năng động và trẻ trung hơn nhờ các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe và la-zăng đa chấu khá bắt mắt.
Ngoại thất của Mitsubishi Mirage
Màu sắc của Mitsubishi Mirage
Trước thời điểm ngừng bán, Mitsubishi Mirage có 6 màu sắc tùy chọn bao gồm: Trắng, đỏ, cam, bạc, xám, tím.
Nội thất của Mitsubishi Mirage
Hạng mục | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Không | Có | |
Bảng đồng hồ | Analog + LCD | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 |
Mirage sở hữu không gian nội thất tương đối rộng rãi nhờ chiều dài cơ sở khá lớn trong phân khúc. Khoảng để chân và trần xe ở khu vực ghế sau đủ thoáng cho cả 3 người cao tầm 1m75. Vô lăng 3 chấu và không được tích hợp nút bấm, phía sau tay lái là cụm đồng hồ Analog kết hợp màn hình LCD đủ cung cấp thông tin cho người điều khiển.
Các ghế ngồi được bọc nỉ chống thấm, chống bẩn và chỉ được chỉnh tay. Ghế ngồi trên bản CVT có đến 3 tựa đầu và gập 60:40 linh hoạt, trong khi bản MT chỉ có 2 tựa đầu và gập một lần.
Xe có một điểm trừ khá lớn là ghế lái không điều chỉnh được khoảng cách tới vô-lăng, mặc dù các chiếc ghế đã được bọc khá mềm, giúp ích trong việc cải thiện cảm giác trong những chuyến đi dài. Chưa hết, nội thất xe còn khiến người dùng chưa thực sự hài lòng khi không có tay vịn ở trung tâm và ghế ngồi sau được làm quá thẳng, điều này gây bất tiện cho hành khách có chiều cao sẽ phải nghiêng đầu để tránh chạm trần xe.
Nội thất của Mitsubishi Mirage
Tiện nghi của Mitsubishi Mirage
Hạng mục | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Khởi động nút bấm | Không | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | |
Màn hình giải trí | CD | 6,1 inch | |
Hệ thống âm thanh | 2 loa | 4 loa | |
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có |
Trong khi các đối thủ giờ đây đã có màn hình giải trí kết nối Apple CarPlay/ Android Auto thì hệ thống thông tin giải trí trên Mitsubishi Mirage lại khá cơ bản. Phiên bản số sàn chỉ có dàn loa 2 chiếc và đầu CD một đĩa, bản vô cấp hiện đại hơn với đầu DVD, màn hình cảm ứng và 4 loa. Cả hai đều có trang bị tính năng kết nối AUX/USB/Bluetooth và Radio AM/FM, gạt mưa thay đổi theo tốc độ, cửa kính chỉnh điện, sưởi kính sau điều hòa tự động (bản cao cấp nhất).
Động cơ của Mitsubishi Mirage
Hạng mục | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Loại động cơ | 1.2 MIVEC | ||
Dung tích xi lanh | 1.193 cc | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa | 77 hp/ 6.000 rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 100 Nm/ 4.000 rpm | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp | |
Hệ truyền động | FWD | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 6 lít/100 km | ||
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,2 lít/100 km | 4,5 lít/100 km | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 4,9 lít/100 km | 5 lít/100 km |
Xe hatchback Mitsubishi Mirage được trang bị động cơ MIVEC 1.2L, sản sinh công suất 77 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 100 Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 5 cấp và hộp số vô cấp thông minh INVECS III đem lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng với mức 4,97 và 4,99 lít cho 100 km đường hỗn hợp.
Tuy nhiên, khối động cơ này khiến Mitsubishi Mirage không có khả năng vận hành ấn tượng như các đối thủ cùng phân khúc.
Động cơ của Mitsubishi Mirage
Trang bị an toàn của Mitsubishi Mirage
Hạng mục | Mirage MT | Mirage CVT Eco | Mirage CVT |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | ||
Cân bằng điện tử | Không | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | ||
Túi khí | 2 |
Trang bị an toàn của Mitsubishi Mirage có phần "nghèo nàn" so với các đối thử bởi nhiều mẫu xe hạng A đang được phân phối trên thị trường hiện đã có tính năng cân bằng điện tử. Bù lại Mitsubishi Mirage vẫn đạt đánh giá 4/5 sao an toàn từ NHTSA.
Đánh giá Mitsubishi Mirage
Ưu điểm:
- Giá mềm và có khá nhiều tính năng.
- Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Gia tốc chậm.
- Động cơ ồn ào và yếu.
- Nội thất rẻ tiền và ít công nghệ an toàn.
- Khả năng xử lý không hay.
Những câu hỏi về Mitsubishi Mirage
Xe Mitsubishi Mirage có mấy phiên bản?
Mitsubishi Mirage có 3 phiên bản: Mirage MT, Mirage CVT và Mirage CVT Eco.
Giá lăn bánh của Mitsubishi Mirage hiện tại?
Giá xe Mitsubishi Mirage lăn bánh dao động từ 440.930.000 - 526.940.000 tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Mitsubishi Mirage có mấy màu?
Tộng cộng Mitsubishi Mirage có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm: xám titan, đỏ, trắng, cam, bạc, tím
Kích thước Mitsubishi Mirage là bao nhiêu?
Mitsubishi Mirage có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.665 x1.510mm
Kết luận
Dù đã ngừng phân phối và các trang bị cũng không bằng những mẫu xe mới ngày nay, Mitsubishi Mirage vẫn là một sự lựa chọn đáng để cân nhắc nếu người dùng tìm mua xe chạy dịch vụ hoặc ngân sách hạn hẹp. Động cơ "lành" và tiết kiệm nhiên liệu vẫn luôn là điểm mạnh của các dòng xe Mitsubishi.
Lưu ý: Mitsubishi Mirage 2024 được hiểu là xe Mitsubishi Mirage sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Mitsubishi Triton 2024: Giá xe Mitsubishi Triton và khuyến mãi mới nhất
13:00 - 22/09/2024
Giá xe Mitsubishi XFC và những thông tin mới nhất về mẫu xe này tại Việt Nam
10:45 - 20/10/2022
Mitsubishi Mirage 2024: Giá xe Mitsubishi Mirage và khuyến mãi mới nhất 2024
10:45 - 28/03/2022
Giá xe Mitsubishi Attrage 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:35 - 01/07/2018
Bài viết mới nhất
-
Maextro S800 - xe sang của hãng điện thoại Huawei với thiết kế lai giữa Rolls-Royce và Maybach
21 giờ trước
-
Toyota chính thức xác nhận sự trở lại của cái tên huyền thoại Celica sau 18 năm vắng bóng
Hôm qua lúc 19:48
-
Choáng ngợp trước dàn xe dâu ở Thanh Hóa: Toàn xe SUV đắt tiền Lexus LX600, Mercedes-AMG G63, Range Rover
Hôm qua lúc 18:23