menu

Volkswagen Polo 2024: Giá xe Volkswagen Polo và khuyến mãi mới nhất 2024

10:39 - 29/03/2022

Volkswagen Polo Hatchback 695 triệu

  • Hatchback
  • 2020
  • FWD - Dẫn động cầu trước
  • 3972 x 1682 x 1462 mm
  • 105 Hp
  • Số tự động
Polo đang phân phối tại Việt Nam với phiên bản là sedan và hatchback. Giá xe Volkswagen Polo 2024 tiếp tục ở mức khởi điểm là 695 triệu Đồng.

Volkswagen Polo đã từng giành được giải thưởng "Xe Thế giới của Năm" vào năm 2010. Tháng 3/2020, VW Việt Nam chính thức ra mắt khách hàng phiên bản Polo nâng cấp hatchback. Sự xuất hiện của VW Polo phiên bản nâng cấp hứa hẹn sẽ khiến cho phân khúc hạng B trở nên sôi động hơn và các đối thủ khác phải dè chừng.

WW Polo 2020 phiên bản nâng cấp vừa ra mắt

VW Polo phiên bản nâng cấp vừa ra mắt.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh của Volkswagen Polo 2024

Volkswagen Polo là mẫu xe cỡ nhỏ được phân phối dưới hai kiểu dáng là sedan và hatchback. Phiên bản mới ra mắt với nhiều trang bị nâng cấp về ngoại thất và tính năng với giá xe Volkswagen Polo không thay đổi, vẫn giữ nguyên ở mức 695 triệu đồng.Theo Tinxe.vn cập nhật, hiện giá xe Volkswagen Polo mới nhất 2024 như sau:

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác
Volkswagen Polo sedan 699.000.000 805.260.000 791.280.000 785.305.700
Volkswagen Polo hatchback 695.000.000 800.780.000 786.880.000 778.305.700

Bảng giá niêm yết và giá Volkswagen Polo 2024 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn (Đơn vị: Đồng)

.

Khuyến mãi của xe Volkswagen Polo 

Volkswagen Polo đang áp dụng hỗ trợ lệ phí trước bạ cho phiên bản hatchback 16 triệu đồng. Để biết thêm thông tin ưu đãi, giá xe Volkswagen Polo Sedan hay giá xe Polo Hatchback trong tháng này, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý Volkswagen trên toàn quốc.

Mua xe Volkswagen Polo trả góp

Nếu muốn mua xe Volkswagen Polo 2024 trả góp bạn có thể tham khảo gói vay đặc biệt từ đại lý Volkswagen Sài Gòn với lãi suất 0%. Ngoài ra còn có các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Volkswagen Polo trong cùng phân khúc

Trong phân khúc xe hatchback cỡ B, Volkswagen Polo có đối thủ như Toyota Yaris, Mazda 2 (sport), Suzuki Swift. Với trường hợp của phiên bản sedan, Polo sẽ cạnh tranh cùng Honda City, Toyota Vios, Hyundai Accent và Mazda2

Ở nước ngoài, Volkswagen là một thương hiệu đại chúng giá bình dân, tuy nhiên về Việt Nam, Volkswagen lại định vị như một thương hiệu hạng sang nên giá xe Polo cũng cao hơn những đối thủ vừa kể trên.

Cụ thể, giá xe Volkswagen Polo hatchback xấp xỉ 700 triệu đồng, đắt hơn tất cả các đối thủ như Toyota Yaris (668 triệu đồng), Suzuki Swift từ 499 - 562 triệu đồng tùy phiên bản và giá xe Mazda2 Sport từ khoảng 519 - 619 triệu đồng.

Điều này xảy ra tương tự với phiên bản Polo Sedan. Khi mà giá xe Volkswagen Polo sedan là 699 triệu đồng thì giá xe Hyundai Accent chỉ dao động từ 426,1 - 542,1 triệu đồng cho 4 phiên bản. Giá niêm yết Honda City dành 3 phiên bản G, L, RS lần lượt là 529, 569 và 599 triệu đồng. Giá xe Mazda2 từ 479 - 599 triệu đồng cho 4 phiên bản. Cuối cùng là Toyota Vios với khởi điểm từ 478 - 630 triệu đồng.

Tổng quan xe Volkswagen Polo 2024

Thông số kỹ thuật chung Volkswagen Polo

Hạng mục Volkswagen Polo hatchback Volkswagen Polo sedan
Kích thước tổng thể (mm) 3.970x 1.682x 1.462 4.384x 1.699x 1.466
Chiều dài cơ sở (mm) 2.456 2.553
Trọng lượng (kg) 1.135 1.232
Bán kính quay đầu (m) 5,3 5,4
Khoảng sáng gầm (mm) 148
Thể tích bình nhiên liệu (lít) 55
Hệ thống treo trước - sau MacPherson - Tay đòn kép
Phanh trước - sau Đĩa - Tang trống
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp trước - sau 185/60R15
La-zăng (inch) 15

Kích thước tổng thể DxRxC của phiên bản hatchback là 3.970 x 1.682x 1.462 mm, phiên bản Sedan lớn hơn với chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 4.384x 1.699x 1.466 mm. Khả năng di chuyển cũng linh hoạt hơn khi bán kính quay đầu lần lượt chỉ là 5,3 và 5,4 mét tương ứng với bản hatchback và sedan.

So với phiên bản trước, diện mạo Volkswagen Polo 2021 chỉnh chu và sắc nét hơn.

So với phiên bản trước, diện mạo Volkswagen Polo 2024 chỉnh chu và sắc nét hơn.

Thiết kế ngoại thất của Volkswagen Polo

Hạng mục Volkswagen Polo hatchback Volkswagen Polo sedan
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiều xa LED
Đèn LED ban ngày Không
Đèn pha tự động
Đèn chiếu gần tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn sương mù
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện Không
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau Không
Gạt mưa trước Gián đoạn và chỉnh tốc độ
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Cửa hít Không
Ăng ten Thanh que
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Ống xả Đơn

VW Polo 2024 hatchback phiên bản nâng cấp sở hữu diện mạo mới, đầu xe với lưới tản nhiệt tổ ong hiệu suất cao. Bên cạnh là hệ thống chiếu sáng full LEC, đèn chiếu gần có chức năng điều chỉnh góc chiếu. Bộ ốp cản trước dạng tổ ong sơn đen cũng góp phần đem đến cho Polo một ngoại hình năng động và cuốn hút hơn. 

Chi tiết đầu xe Volkswagen Polo

Chi tiết đầu xe Volkswagen Polo

Nhìn từ phía bên hông, VW Polo 2024 trông thực dụng và thể thao hơn, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp xi-nhan. Sự xuất hiện của bộ mâm 15 inch 10 chấu đan xen cá tính cũng được xem là điểm nhấn cho ngoại thất của VW Polo 2024 hatchback phiên bản nâng cấp. 

Ngoại thất của WW Polo 2020 phiên bản nâng cấp

Ngoại thất của VW Polo hatchback phiên bản nâng cấp. 

Ở phía đuôi xe, ta thấy thiết kế không quá rườm rà, đơn giản mà khỏe khoắn. Cụm đèn hậu LED và cánh đuôi gió chính là điểm sáng lớn nhất thu hút người nhìn.

Volkswagen Polo được trang bị đèn hậu LED

Volkswagen Polo được trang bị đèn hậu LED 

Màu sắc tùy chọn của Volkswagen Polo

Hiện tại, Volkswagen Polo được bán ra với 8 màu sắc ngoại thất để khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng Candy/ Bạc Metallic/ Xanh Lapiz/ Đỏ Sunset/ Xám Carbon/ Đỏ Flash/ Nâu Toffee/ Đen Deep.

Màu sắc tùy chọn của Volkswagen Polo

Màu sắc tùy chọn của Volkswagen Polo

Thiết kế nội thất Volkswagen Polo

Hạng mục Volkswagen Polo hatchback Volkswagen Polo sedan
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh tay
Bảng đồng hồ Analog
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Chất liệu ghế Da
Số chỗ ngồi 5
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Hàng ghế sau Gập 64:40
Hàng ghế thứ 3 Không

Bước vào bên trong Polo 2024, khách hàng sẽ được chào đón bằng một không gian nội thất thoáng đãng cùng thiết kế gọn gàng, nhưng lại không có nhiều thay đổi so với trước đây. Vô lăng là loại 3 chấu thể thao, tích hợp nhiều phím bấm chức năng như điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, lựa chọn chế độ giải trí. Ghế ngồi bọc da, chỉ có chức năng chỉnh tay ở cả 2 hàng ghế.

Nội thất của WW Polo 2020 phiên bản nâng cấp

Nội thất của VW Polo 2024 phiên bản nâng cấp. 

Tiện nghi trên Volkswagen Polo

Hạng mục Volkswagen Polo hatchback Volkswagen Polo sedan
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời Không
Cửa gió hàng ghế sau Không
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 6.5 inch
Hệ thống âm thanh 4 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Ổ cắm nguồn 12V trước sau
Sạc không dây Không
Phanh tay tự động Không
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau Không

Trang thiết bị tiện nghi của Volkswagen Polo khá nghèo nàn, không có gì nổi bật so với các đối thủ. Volkswagen Polo sở hữu màn hình thông tin giải trí cảm ứng 6.5 inch, 4 loa, đầu đĩa CD, cổng USB nghe nhạc mp3 và tai nghe AUX chuẩn 3.5, điều hòa tự động Climatronic. Logo VW tích hợp lẫy mở cửa khoang hành lý phía sau. 

Trang bị trên Volkswagen Polo

Trang bị trên Volkswagen Polo

Động cơ Volkswagen Polo

Hạng mục Volkswagen Polo hatchback Volkswagen Polo sedan
Kiểu dáng động cơ I4
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1.598
Công nghệ động cơ Phun nhiên liệu đa điểm MPI
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 105/ 5.250
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 153/ 3.750
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ truyền động Cầu trước
Đa chế độ lái Không
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 9,84
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,99
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 7,41

Bên dưới nắp ca pô của Volkswagen Polo là khối động cơ 1.6L, 4 xi lanh thẳng hàng, tạo ra công suất cực đại 105 mã lực tại 5.250 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 153 Nm tại 3.750 vòng/phút. Đi cùng động cơ là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Động cơ của Volkswagen Polo

Động cơ của Volkswagen Polo

Tính năng an toàn Volkswagen Polo

Hạng mục Volkswagen Polo hatchback Volkswagen Polo sedan
Chống bó cứng phanh
Hệ thống cảm biến khoảng cách PDC
Kiểm soát cự ly đỗ xe phía trước và sau
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Phân phối lực phanh điện tử Không
Khởi hành ngang dốc Không
Cân bằng điện tử Không
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống điều khiển hành trình
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ Không
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Túi khí 2

Khung xe Polo bản nâng cấp được cấu tạo gồm các cột trụ và thanh giằng hông bảo vệ người ngồi bên trong, thân và vỏ được làm bằng thép cường lực, đem lại sự chắc chắn, an toàn đặc trưng của xe Đức.

Những tính năng an toàn trên xe gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cảm biến khoảng cách PDC, dây đai an toàn 3 điểm cho các ghế, hệ thống kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX, hệ thống chống trộm và cảnh báo chống trộm, kiểm soát cự ly đỗ xe phía trước và sau xe.

So với những mẫu xe tới từ Nhật, Hàn thì Volkswagen Polo còn nghèo nàn về tính năng an toàn. Điểm cộng duy nhất của Polo chính là khung xe chắc chắn.

Đánh giá xe Volkswagen Polo

Ưu điểm:

  • Không gian nội thất rộng rãi.
  • Trải nghiệm lái mạnh mẽ.

Nhược điểm:

  • Bẻ lái thiếu cảm giác
  • Trang thiết bị tiện nghi ở mức bình thường, "nghèo nàn" so với giá bán.
  • Giá bán cao trong phân khúc

Những câu hỏi về Volkswagen Polo 2024

Volkswagen Polo có bao nhiêu phiên bản?

Volkswagen Polo là mẫu xe cỡ nhỏ được phân phối dưới hai kiểu dáng là sedan và hatchback.

Giá xe Volkswagen Polo tại Việt Nam?

Volkswagen Polo sedan có giá niêm yết là 699.000.000 đồng, Volkswagen Polo hatchback có giá niêm yết là 695.000.000 đồng.

Kết luận

Với thông tin về giá xe Volkswagen Polo 2024 cùng những đánh giá nhanh về thiết kế nội ngoại thất, trang bị, động cơ của xe mà TINXE vừa mang đến, hy vọng những ai đang quan tâm đến dòng xe này sẽ có được cái nhìn khách quan về mẫu xe để từ đó đưa ra được quyết định mua xe.

Lưu ý: Volkswagen Polo 2024 được hiểu là xe Volkswagen Polo sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm