Hyundai Elantra 2023: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
Lâm-chan 16:10 - 16/10/2022
Hyundai Elantra N-Line 799 triệu
- Sedan
- 2023
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.675 x 1.825 x 1.440 mm
- 204 Hp
- Số tự động
- Doanh số sedan hạng C năm 2022: Giá rẻ, trang bị đủ dùng giúp KIA K3 làm "vua phân khúc"14/01/2023
- "Xe đua đường phố" Hyundai Elantra N 2023 được trưng bày và giới thiệu tại Việt Nam nhưng chưa bán05/01/2023
- Khám phá nút màu đỏ NGS trên Hyundai Elantra N 2023 đã về Việt Nam: Có dính ghế, vọt đi như tên lửa như phim?05/12/2022
Là một mẫu xe lắp ráp trong nước, Hyundai Elantra cũng nhận được khá nhiều sự quan tâm trong phân khúc sedan hạng C. Với những nâng cấp nhẹ đặc biệt là ở thiết kế ngoại thất ở phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, Hyundai Elantra đang có nhiều cơ hội cạnh tranh cùng các đối thủ nặng ký như Kia Cerato, Mazda3 hay Toyota Corolla Altis.
Vậy ở thời điểm hiện tại Hyundai Elantra giá bao nhiêu? Mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2023 ra mắt Việt Nam vào ngày 14/10/2022. Thế hệ mới của mẫu sedan hạng C này tiếp tục được lắp ráp trong nước và có 4 phiên bản trong đó bản Sport sẽ được đổi thành bản N-line hiệu suất cao. Xe có giá khởi điểm từ 599 triệu và cao nhất lên tới 799 triệu đồng.

Hyundai Elantra 2023 có giá khởi điểm từ 599 triệu và cao nhất lên tới 799 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Elantra 2023 để độc giả tham khảo.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Hyundai Elantra 1.6 xăng tiêu chuẩn | 599.000.000 | 693.260.700 | 681.280.700 | 662.280.700 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 669.000.000 | 771.660.700 | 758.280.700 | 739.280.700 |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 729.000.000 | 838.8690.700 | 824.280.700 | 805.280.700 |
Hyundai Elantra N-Line | 799.000.000 | 8.981.260.700 | 8.821.280.700 | 8.802.280.700 |
Bảng giá xe Elantra niêm yết và lăn bánh mới nhất cho từng phiên bản. Đơn vị:VNĐ.
Xem thêm: Cập nhật giá xe Hyundai mới nhất 2023
.
Khuyến mãi trong tháng mới nhất của xe Hyundai Elantra 2023
Mỗi showroom cũng có chính sách riêng nên để nắm được mức giá tốt nhất, người dùng vẫn cần phải tham khảo qua các bên. Để biết chi tiết giá xe Hyundai nói chung, giá xe ô tô Elantra nói riêng và các chương trình khuyến mãi khi mua xe Elantra mới nhất tháng này, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe Hyundai của Thành Công trên toàn quốc.
Mua xe Hyundai Elantra trả góp
Nếu muốn mua Hyundai Elantra trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của công ty, đại lý Hyundai hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe cùng phân khúc với Hyundai Elantra
Nằm trong phân khúc sedan hạng C với mức giá từ 599 triệu tới 799 triệu đồng tùy các phiên bản, Hyundai Elantra có không ít đối thủ như Mazda3, Toyota Corolla Altis hay Kia Cerato. Trong số đó, Kia Cerato là đối thủ duy nhất có mức giá mềm hơn Elantra khi có giá niêm yết từ khoảng 559 triệu tới 675 triệu đồng tùy theo phiên bản người mua.
Mazda3 và Toyota Corolla Altis đều có mức giá niêm yết cho bản tiêu chuẩn cao hơn Elantra với lần lượt 669 triệu và 697 triệu đồng. Bên cạnh đó, hai thương hiệu xe Nhật Bản còn đưa ra rất nhiều phiên bản để người mua lựa chọn và có thể đẩy giá lên mức 758 triệu đồng đối với Mazda3 và 940 triệu đồng đối với Corolla Altis.
Không chỉ xe mới, Elantra cũ còn khá nổi bật trên thị trường xe đã qua sử dụng. Mẫu xe Hyundai Elantra cũ rất được ưa chuộng bởi các khách hàng lần đầu mua xe cho gia đình.
Thông tin xe Hyundai Elantra 2023
Hyundai Elantra mới lột xác về cả kiểu dáng lẫn trang thiết bị tiện nghi. Mẫu mới của Elantra thu hút hơn, cá tính hơn nhiều so với thế hệ trước.
Thông số kỹ thuật chung Hyundai Elantra 2023
Hạng mục | Elantra | |||
1.6 xăng tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.675 x 1.825 x 1.440 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.332 | |||
Bán kính quay đầu (m) | 5,3 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |||
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Thanh cân bằng | MacPherson - Độc lập đa điểm | ||
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
Kích thước lốp trước - sau | 195/65R15 | 205/55R16 | 225/45 R17 | 235/40R18 |
La-zăng (inch) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Hyundai Elantra 2023 có chiều dài và chiều rộng lớn hơn phiên bản cũ 55 mm, cụ thể kích thước D x R x C của xe đạt 4.675 x 1.825 x 1.440 mm. Bên cạnh đó, mẫu sedan hạng C của thương hiệu Hàn cũng sở hữu một diện mạo mới mẻ thể thao trẻ trung hơn.

Hyundai Elantra 2023 có thiết kế hướng tới vẻ thể thao, cá tính hơn.
Ngoại thất xe Hyundai Elantra
Hạng mục | Elantra | |||
1.6 xăng tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED Projector | ||
Đèn chiều xa | ||||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù | ||||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương gập điện | Có | |||
Gương chỉnh điện | ||||
Sấy gương | Không | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Không | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Cửa hít | Không | |||
Cốp thông minh | Có | |||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Mạ Crom | |||
Ống xả | Kép |
Thay đổi dễ nhận thấy nhất ở Hyundai Elantra chính là thiết kế phần đầu xe. Cụ thể, ở mặt ca-lăng trước, lưới tản nhiệt tràn viền "ăn khớp" với hệ thống đèn pha, mang nét đồng bộ với các đàn anh Hyundai Tucson, Hyundai Creta.

Thiết kế đầu xe Hyundai Elantra gây ấn tượng với lưới tản nhiệt mới.
Hyundai Elantra 2023 sẽ sở hữu hệ thống đèn LED, la-zăng có kích thước 15 inch, 16 inch hoặc 17 inch sẽ xuất hiện trên các bản thường, bản N-line cao cấp nhất sẽ được trang bị mâm hợp kim 18 inch. Hyundai Elantra được trang bị gương chiếu hậu chỉnh, gập điện và tích hợp xi-nhan báo rẽ.

Hyundai Elantra nhìn ngang càng thêm phần thể thao.
Đuôi sau của Hyundai Elantra 2023, cụm đèn hậu full LED được sửa nhẹ, dải đèn LED định vị ban ngày có thiết kế khác. Phiên bản hiệu suất cao có sự khác biệt ở phần ngoại thất, cụ thể là phần cản trước có thêm 2 hốc gió tạo hình xương cá trông khá thể thao, phía sau có sự xuất hiện của hệ thống ống xả kép.

Cận cảnh thiết kế đuôi xe Hyundai Elantra phiên bản N-line.
Nội thất xe Hyundai Elantra
Hạng mục | Elantra | |||
1.6 xăng tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 10.25 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | |||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |||
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Ở Hyundai Elantra bản Sport, vô lăng là dạng vát đáy có viền chỉ đỏ, ghế bọc da cũng viền chỉ đỏ nhấn nhá thêm một chút thể thao. Ghế ngồi được bọc da, chỉnh điện 10 hướng mang đến vẻ hiện đại, cao cấp cho không gian nội thất.

Khoang lái bên trong Hyundai Elantra

Ghế ngồi thiết kế thể thao.
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Elantra | |||
1.6 xăng tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | ||||
Khởi động từ xa | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động, 2 vùng độc lập | ||
Hệ thống lọc khí | Không | Lọc khí ion | ||
Cửa sổ trời | Không | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Sấy/làm mát hàng ghế trước | Không | Có | ||
Sấy hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế sau | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | ||||
Chức năng mát-xa | ||||
Màn hình giải trí | 10.25 inch | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | ||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | ||||
Cổng sạc | Có | |||
Sạc không dây | Không | Có | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | |||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Một số trang bị có thể kể ra trên Hyundai Elantra như điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời, cốp điện thông minh, đèn tự động, gạt mưa tự động, cảm biến áp suất lốp, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch sau vô lăng, màn hình giải trí 10,25 inch đặt nổi ở khu vực trung tâm, có tính năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, đèn viền trang trí nội thất 64 màu, sạc điện thoại không dây, 6 loa, phanh tay điện tử,...

Màn hình giải trí cảm ứng có kích cỡ 10.25 inch làm tăng thêm vẻ hiện đại cho Hyundai Elantra.
Động cơ xe Elantra
Hạng mục | Elantra | ||||
1.6 xăng tiêu chuẩn | 1.6 xăng | 2.0 AT | N-Line | ||
Kiểu dáng động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream1.6 T-GDi | ||
Số xi lanh | 4 | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.598 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 128/6.300 | 159/6.200 | 204/6.000 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 155/4.850 | 193/4.000 | 265/1.500 - 4.500 | ||
Hộp số | 6AT | 7DCT | |||
Hệ truyền động | Cầu trước | ||||
Chế độ chạy địa hình | Không | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 9,5 | 9,5 | 10 | 7,72 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 5,6 | 5,6 | 5,63 | 4,76 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 7,0 | 7,0 | 7,72 | 5,83 |
Hyundai Elantra sử dụng 3 tùy chọn động cơ. 2 bản thấp của Hyundai Elantra 2023 sẽ sử dụng động cơ xăng, hút khí tự nhiên, dung tích 1.6L có công suất tối đa 128 mã lực. Trong khi đó, phiên bản được trang bị máy 2.0L lại có sức mạnh lên tới 159 mã lực. Tương tự, bản N-line hiệu suất cao được trang bị động cơ tăng áp, dung tích 1.6L sản sinh tới 204 mã lực và tăng nhẹ so với đời cũ. Hộp số tự động 6 cấp sẽ xuất hiện trên 3 bản đầu còn bản N-line được trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp.

Phiên bản N-Line được trang bị động cơ Turbo 1.6L
Tính năng an toàn trên xe Elantra
Hạng mục | Elantra | |||
1.6 xăng tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Khởi hành ngang dốc | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||||
Cảm biến trước | Không | Có | ||
Cảm biến sau | Không | Có | Không | |
Camera 360 độ | ||||
Camera lùi | Có | |||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | ||||
Túi khí | 2 | 6 |
Là một mẫu sedan hạng C, Hyundai Elantra sở hữu khá nhiều tính năng an toàn chủ động như hệ thống kiểm soát thân xe VSM, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến áp suất lốp TPMS và 6 túi khí an toàn. Bên cạnh đó, những trang bị an toàn cơ bản trên xe vẫn có phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, hệ thống chống trộm, cảm biến trước và sau.

Khu vực cần số điều khiển trên bản N-Line
Đánh giá Hyundai Elantra 2023
Ưu điểm
- Có nhiều tính năng công nghệ và an toàn.
- Ngồi lái dễ chịu.
- Khoang cabin yên tĩnh, đơn giản, và dễ điều khiển.
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm
- Trải nghiệm lái không thực thú vị.
- Chất liệu nội thất không đẹp như một số đối thủ.
- Hàng ghế sau hơi nhỏ.
Một số câu hỏi về Hyundai Elantra:
Hyundai Elantra có mấy phiên bản?
Xe có 4 phiên bản, trong đó có 3 phiên bản sử dụng hộp số 6AT, 1 phiên bản dùng hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Giá niêm yết của xe Elantra là bao nhiêu?
Giá xe Elantra dao động từ 599.000.000 - 799.000.000 tùy phiên bản.
Hyundai Elantra có mấy màu?
Xe có 6 màu: Trắng/ Xám kim loại/ Đỏ/ Vàng cát/ Xanh dương/ Đen
Thông tin về kích thước của Hyundai Elantra?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.675 x 1.825 x 1.440mm
Kết luận
Đại diện của Hyundai là một lựa chọn tầm trung, cân bằng trong phân khúc hạng xe với nhiều đặc tính tích cực. Giá xe Hyundai Elantra cũng đáp ứng được nhu cầu nhiều người mua khi khởi điểm ở mức 580 triệu đồng. Nếu điều kiện kinh tế chưa cho phép mua xe mới, bạn cũng có thể tham khảo qua mức giá của xe Elantra cũ.


Giá xe bạn quan tâm

Giá xe Hyundai Stargazer và thông tin mới nhất 2023 trên thị trường Việt Nam
12:01 - 21/10/2022

Hyundai Elantra 2023: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 16/10/2022

Hyundai 2023: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
16:00 - 28/03/2022

Hyundai Grand i10 2023: Giá xe Hyundai Grand i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 28/03/2022
BÀi viết mới nhất
Thứ 7, mùng 7, phiên bản 707 của Aston Martin DBX được ông Đặng Lê Nguyên Vũ cho đi khai Xuân
Tin xe13 giờ trước
Chọn xe để khai Xuân đầu năm mới cũng chất lượng như "Qua" Vũ. Đây cũng là lần đầu tiên giới mê xe nhìn thấy "vua cà phê" Việt Nam di chuyển trên 1 chiếc xe SUV ...
Ford lại đau đầu vấn đề phanh trên xe Bronco Sport, lần này là triệu hồi hơn 800 xe để giải quyết
Tin thị trườngHôm qua lúc 20:02
Trước đó, hãng xe Ford đã mở nhiều đợt triệu hồi liên quan đến các vấn đề phanh của dòng xe Bronco Sport, ở lần này, hãng xác định có dấu hiệu rò rỉ phanh sẽ ...
10 mẫu ô tô hạng sang bán chạy nhất tại Mỹ năm 2022: Xe Nhật và Đức áp đảo "hàng nội địa"
Tin thị trườngHôm qua lúc 17:10
Trong top 10 ô tô hạng sang bán chạy nhất tại Mỹ năm 2022, có đến 3 mẫu xe mang thương hiệu Lexus, đó là RX, NX và ES.