Toyota Innova: Giá xe Toyota Innova và khuyến mãi mới nhất hiện nay
02:00 - 02/01/2024
Toyota Innova 2.0 E 755 triệu
- SUV 7 chỗ
- 2023
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4735 x 1830 x 1795 mm
- 102Hp
- Số sàn 5 cấp
- Ngoài Camry hybrid và Land Cruiser Prado, đây là tâm điểm thu hút khách hàng nhất của Toyota tại VMS 202431/10/2024
- Đây có lẽ là "fan cứng" của Toyota Innova, bán xe cũ mua bản mới để định danh biển ngũ quý 703/12/2023
- Khách phải chờ 1 năm mới được giao Toyota Innova thế hệ mới và 9 tháng nếu mua xe đời cũ29/11/2023
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Innova
Hiện Toyota Innova tại Việt Nam đang được bán ra với bốn phiên bản Innova E, G, Venturer và V. Theo đó, giá xe Toyota Innova được niêm yết từ 755 - 995 triệu đồng tùy phiên bản. Khách hàng muốn mua màu trắng ngọc trai sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Innova mới nhất do Tinxe.vn cập nhật:
Phiên bản | Giá mới | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Toyota Innova E | 755.000.000 | 867.980.700 | 852.880.700 | 833.880.700 |
Toyota Innova G | 870.000.000 | 996.780.700 | 979.380.700 | 960.380.700 |
Toyota Innova V | 995.000.000 | 1.136.780.700 | 1.116.880.700 | 1.097.880.700 |
Toyota Innova Venturer | 885.000.000 | 1.013.580.700 | 995.880.700 | 976.880.700 |
Bảng giá niêm yết và giá Toyota Innova lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị: VNĐ
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay trên thị trường.
.
Khuyến mãi của xe Toyota Innova
Để biết chi tiết thông tin khuyến mãi trong này và giá xe Innova cũ, độc giả liên hệ trực tiếp tới các đại lý của Toyota trên toàn quốc.
>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất
So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Innova
Nằm trong phân khúc MPV, tại Việt Nam xe ô tô Toyota Innova có thêm nhiều đối thủ khác như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7, Kia Carens và Hyundai Stargazer. Ngoài ra, Toyota Innova còn có các anh em trong nhà thuộc dòng MPV khác gồm bộ đôi Toyota Veloz Cross và Avanza Premio.
Cụ thể, giá xe Mitsubishi Xpander dao động từ từ 555 - 688 triệu đồng cho 4 phiên bản; Giá niêm yết của xe Toyota Veloz Cross là 658 triệu đồng cho bản CVT và 698 triệu đồng cho bản CVT TOP; Giá bán của Kia Carens dao động từ 619 - 859 triệu đồng; Hyundai Stargazer được phân phối về Việt Nam với 4 phiên bản với mức giá dao động từ 575 - 685 triệu đồng; Giá xe Toyota Avanza Premio hấp dẫn hơn, bản tiêu chuẩn là 558 triệu đồng và bản cao cấp nhất là 598 triệu đồng; giá xe Suzuki XL7 niêm yết không còn ở mức thấp nhất nữa mà có khởi điểm ở tầm trung, dao động từ 599,9 - 639,9 triệu đồng; Suzuki Ertiga Hybrid phiên bản MT có giá 538 triệu, phiên bản AT có giá 608 triệu và phiên bản AT Sport Limited có giá 678 triệu đồng.
Như vậy, có thể thấy, với giá từ 755 - 955 triệu đồng thì Toyota Innova đang bán ở mức cao hơn so với phân khúc.
Thông tin xe Toyota Innova
Thông số kỹ thuật chung Toyota Innova
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.735 x 1.830 x 1.795 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.700 | 1.725 | 1.755 | 1.725 |
Bán kính quay đầu (m) | 5.4 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | |||
Hệ thống treo trước - sau | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng - Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |||
Phanh trước - sau | Đĩa - Tang trống | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái thủy lực | |||
Kích thước lốp trước - sau | 205/65R16 | 215/55R17 | 205/65R16 | |
La-zăng (inch) | 16 | 17 | 16 |
Nhìn chung, Toyota Innova thế hệ mới trông cứng cáp hơn so với những đàn anh của mình. Thiết kế mới tạo ra sự khỏe khoắn, góc cạnh nhưng vẫn có nét tinh tế. Kích thước tổng thể của Toyota Inova DxRC là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm.
Trang bị ngoại thất của Toyota Innova
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Đèn chiếu gần | Halogen, phản xạ đa chiều | LED Projector | ||
Đèn chiều xa | Halogen phản xạ đa chiều | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | ||
Đèn pha tự động | Không | Có | ||
Đèn sương mù | Halogen | LED | ||
Cụm đèn sau | Bóng đèn thường | |||
Gương gập điện | Không | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | |||
Sấy gương | Không | |||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||
Gạt mưa phía sau | Có | |||
Gạt mưa tự động | Không | |||
Đóng mở cốp điện | Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | Không | |||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Ống xả | Đơn |
Toyota Innova hiện nay thuộc thế hệ mới mang vẻ ngoài bắt mắt, hiện đại và mạnh mẽ hơn. Điều này thể hiện rõ nhất ở đầu xe với lưới tản nhiệt được làm dày dặn và cứng cáp hơn, cụm đèn trước được thiết kế với đèn pha lớn và vuông vức với bóng LED projector.
Đáng chú ý nhất trong các phiên bản phải kể đến Innova Venturer với màu đỏ tươi, cùng với đó là các chi tiết ốp viền bằng nhựa màu đen ở bậc cửa và vòm bánh xe. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh/ gập điện và đèn xi-nhan.
Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế khá vuông vức, ăn nhập với tổng thể xe cũng như cụm đèn pha ở trước. Phiên bản Innova Venturer còn có thêm hai viền crôm ở cản sốc sau, bao lấy đèn phanh ở cản sốc.
Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova
Toyota Innova được phân phối với 4 màu sắc cơ bản gồm: Bạc/ Trắng/ Xám/ Nâu đồng đối với các phiên bản Innova 2.0E, 2.0G, 2.0V và 2 màu đặc biệt là Đen, Đỏ chỉ có trên phiên bản Innova Venturer mới ra mắt.
Innova G 2.0AT, Innova Venturer, Innova V 2.0AT có thêm màu trắng ngọc trai, "nhỉnh" hơn 8 triệu so với các phiên bản khác.
Trang bị nội thất của Toyota Innova
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Vô lăng bọc da | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay | |||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Lẫy chuyển số | Không | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình đơn sắc | Màn hình TFT 4,2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ thường | Nỉ cao cấp | Da | Nỉ cao cấp |
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Gập 60:40, ngả lưng ghế | |
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Không gian bên trong Toyota Innova phiên bản mới nhất khá rộng rãi và hiện đại. Phiên bản G và Venturer có sức chứa lớn nhất, lên đến 8 hành khách. Phiên bản V cao cấp nhất có hàng ghế thứ hai dạng rời (captain chair), ngả độc lập và có thể điều chỉnh trượt. Hàng ghế thứ ba trên xe có thể gập lại để mở rộng không gian chứa hành lý.
Trang bị tiện nghi của Toyota Innova
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập | |||
Hệ thống lọc khí | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Sấy hàng ghế trước | Không | |||
Sấy hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế trước | Không | |||
Làm mát hàng ghế sau | Không | |||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | |||
Chức năng mát-xa | Không | |||
Màn hình giải trí | 7 inch | 8 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |||
Cổng kết nối USB | Có | |||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Không | |||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | Không | |||
Cổng sạc | Không | |||
Sạc không dây | Không | |||
Phanh tay tự động | Không | |||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có |
Trang bị tiện nghi trên Toyota Innova ở mức khá cơ bản, có thể kể đến như màn hình cảm ứng kích thước 8 inch, dàn âm thành 6 loa, hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh với cửa gió được bố trí ở khắp các ghế ngồi trên xe, hộc để đồ trước được tích hợp ngăn làm mát, đóng vai trò như một chiếc tủ lạnh mini trên xe. Hầu như vị trí nào trên xe cũng có hộc để chai nước hoặc để đồ, đem đến sự tiện dụng nhất định trong những chuyến đi dài.
Động cơ của Toyota Innova
Hạng mục | Innova E | Innova G | Innova V | Innova Venture |
Kiểu dáng động cơ | VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Số xi lanh | 4 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 | |||
Công nghệ động cơ | DOHC | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 102/5.600 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 183/4.000 | |||
Tổng công suất | 136,7 | |||
Hộp số | 5MT | 6AT | ||
Hệ truyền động | Cầu trước | |||
Đa chế độ lái | Không | |||
Chế độ chạy địa hình | Không | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 14,57 | 12,69 | 12,67 | 12,63 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 8,63 | 7,95 | 7,8 | 8,08 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 10,82 | 9,7 | 9,6 | 9,75 |
Các phiên bản Toyota Innova đều sử dụng động cơ xăng VVT-i, 4 xylanh, DOHC, dung tích 2.0L, sản sinh công suất 102 mã lực tại tua máy 5.600 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 183 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Trang bị động cơ của Toyota Innova
Trang bị an toàn của Toyota Innova
Hạng mục | Innova G | Innova V | Innova E | Innova Venture |
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Khởi hành ngang dốc | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |||
Cảm biến trước | 2 | |||
Cảm biến sau | 4 | |||
Camera 360 độ | Không | |||
Camera lùi | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm, 7-8 vị trí | |||
Túi khí | 7 |
Tính năng an toàn trên xe Toyota Innova ở mức đủ dùng, đáp ứng các nhu cầu an toàn cơ bản nhất gồm có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAC, cân bằng điện tử VSC, cảm biến sau, camera lùi, 7 túi khí
Đánh giá Toyota Innova
Ưu điểm:
- Thiết kế xe Toyota Innova có nhiều thay đổi đáng kể, mang đến vẻ sang trọng hơn.
- Xe được trang bị hệ thống điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt.
- Khoang ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 3 cũng thoải mái cho người lớn.
- Phù hợp là mẫu xe gia đình với hệ thống treo vận hành êm ái.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn so với phiên bản Toyota Innova trước.
- Cấu tạo khung gầm được cải thiện đáng kể đem lại cảm giác chắc chắn và ổn định hơn.
Nhược điểm:
- Giá xe Innova khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki Ertiga, Kia Rondo,…
- Innova không có cửa sổ trời.
- Không được trang bị tính năng điều khiển hành trình, ga tự động.
- Trang bị động cơ 2.0L trên Innova chỉ đáp ứng vừa đủ sức mạnh, không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
- Tay lái xe Innova tương đối nặng khi đi trong phố.
Những câu hỏi về Toyota Innova:
1. Toyota Innova có mấy phiên bản?
Innova có 4 phiên bản:
- Innova E
- Innova G
- Innova V
- Innova Venturer
2. Giá của Toyota Innova là bao nhiêu?
Giá Toyota Innova dao động từ 755.000.000 đến 995.000.000 đồng tùy phiên bản.
3. Kích thước xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Toyota Innova có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm
4. Xe Toyota Innova có mấy màu?
Hiện xe Innova đang bán có 6 màu: Đen / Trắng / Bạc / Xám / Đỏ/ Đồng ánh kim (tùy phiên bản)
Tổng kết
Hi vọng bài viết cập nhật bảng giá xe Toyota Innova mới nhất cùng những thông tin sơ bộ về thiết kế, trang bị tiện ích và động cơ của chiếc xe thuộc phân khúc MPV này đã giúp độc giả có được những thông tin cần thiết trước khi mua xe.
Giá xe bạn quan tâm
Toyota Camry: Giá xe Toyota Camry và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
05:15 - 19/10/2024
Toyota Land Cruiser Prado: Giá xe Toyota Prado và khuyến mãi mới nhất
01:36 - 17/10/2024
Toyota 2024: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay
10:45 - 08/03/2024
Toyota Wigo: Giá xe Toyota Wigo 2024 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
14:00 - 02/01/2024
Toyota Raize: Giá xe Toyota Raize và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:25 - 02/01/2024
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00