menu

Toyota Innova: Giá xe Toyota Innova và khuyến mãi mới nhất hiện nay

02:00 - 02/01/2024

Toyota Innova 2.0 E 755 triệu

  • SUV 7 chỗ
  • 2023
  • RFD - Dẫn động cầu sau
  • 4735 x 1830 x 1795 mm
  • 102Hp
  • Số sàn 5 cấp
Giá xe Toyota Innova trong tháng cùng với những thông tin đánh giá khách quan sẽ được Tinxe.vn cập nhật trong bài viết dưới.

Toyota Innova có mặt tại thị trường Việt nam từ năm 2006, ngay sau đó nhanh chóng gặt hái được khá nhiều thành công và liên tục góp mặt trong bảng xếp hạng những mẫu xe bán chạy nhất tháng và năm. Vậy xe Toyota Innova giá bao nhiêu? Tổng quan thiết kế ngoại - nội thất, trang bị an toàn và động cơ vận hành của xe như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu cùng Tinxe.vn.

Toyota Innova 2020 mới nhất phiên bản 2.0V.

Toyota Innova mới nhất phiên bản 2.0V.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Innova

Hiện Toyota Innova tại Việt Nam đang được bán ra với bốn phiên bản Innova E, G, Venturer và V. Theo đó, giá xe Toyota Innova được niêm yết từ 755 - 995 triệu đồng tùy phiên bản. Khách hàng muốn mua màu trắng ngọc trai sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng.

Dưới đây là bảng giá xe Innova mới nhất do Tinxe.vn cập nhật:

Phiên bản Giá mới Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác
Toyota Innova E 755.000.000 867.980.700 852.880.700 833.880.700
Toyota Innova G 870.000.000 996.780.700 979.380.700 960.380.700
Toyota Innova V 995.000.000 1.136.780.700 1.116.880.700 1.097.880.700
Toyota Innova Venturer 885.000.000 1.013.580.700 995.880.700 976.880.700

Bảng giá niêm yết và giá Toyota Innova lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị: VNĐ

Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay trên thị trường.

.

Khuyến mãi của xe Toyota Innova

Để biết chi tiết thông tin khuyến mãi trong này và giá xe Innova cũ, độc giả liên hệ trực tiếp tới các đại lý của Toyota trên toàn quốc.

>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất

So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Innova

Nằm trong phân khúc MPV, tại Việt Nam xe ô tô Toyota Innova có thêm nhiều đối thủ khác như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7, Kia Carens và Hyundai Stargazer. Ngoài ra, Toyota Innova còn có các anh em trong nhà thuộc dòng MPV khác gồm bộ đôi Toyota Veloz Cross và Avanza Premio.

Cụ thể, giá xe Mitsubishi Xpander dao động từ từ 555 - 688 triệu đồng cho 4 phiên bản; Giá niêm yết của xe Toyota Veloz Cross là 658 triệu đồng cho bản CVT và 698 triệu đồng cho bản CVT TOP; Giá bán của Kia Carens dao động từ 619 - 859 triệu đồng; Hyundai Stargazer được phân phối về Việt Nam với 4 phiên bản với mức giá dao động từ 575 - 685 triệu đồng; Giá xe Toyota Avanza Premio hấp dẫn hơn, bản tiêu chuẩn là 558 triệu đồng và bản cao cấp nhất là 598 triệu đồng; giá xe Suzuki XL7 niêm yết không còn ở mức thấp nhất nữa mà có khởi điểm ở tầm trung, dao động từ 599,9 - 639,9 triệu đồng; Suzuki Ertiga Hybrid phiên bản MT có giá 538 triệu, phiên bản AT có giá 608 triệu và phiên bản AT Sport Limited có giá 678 triệu đồng. 

Như vậy, có thể thấy, với giá từ 755 - 955 triệu đồng thì Toyota Innova đang bán ở mức cao hơn so với phân khúc.

Thông tin xe Toyota Innova

Thông số kỹ thuật chung Toyota Innova

Hạng mục Innova E Innova G Innova V Innova Venture
Kích thước tổng thể (mm) 4.735 x 1.830 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Trọng lượng (kg) 1.700 1.725 1.755 1.725
Bán kính quay đầu (m) 5.4
Khoảng sáng gầm (mm) 178
Hệ thống treo trước - sau Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng - Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Phanh trước - sau Đĩa - Tang trống
Hệ thống lái Trợ lực lái thủy lực
Kích thước lốp trước - sau 205/65R16 215/55R17 205/65R16
La-zăng (inch) 16 17 16

Nhìn chung, Toyota Innova thế hệ mới trông cứng cáp hơn so với những đàn anh của mình. Thiết kế mới tạo ra sự khỏe khoắn, góc cạnh nhưng vẫn có nét tinh tế. Kích thước tổng thể của Toyota Inova DxRC là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm.

Toyota Innova khi nhìn từ bên hông

Toyota Innova khi nhìn từ bên hông

Trang bị ngoại thất của Toyota Innova

Hạng mục Innova E Innova G Innova V Innova Venture
Đèn chiếu gần Halogen, phản xạ đa chiều LED Projector
Đèn chiều xa Halogen phản xạ đa chiều
Đèn LED ban ngày Không
Đèn pha tự động Không
Đèn sương mù Halogen LED
Cụm đèn sau Bóng đèn thường
Gương gập điện Không
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau
Gạt mưa tự động Không
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Cửa hít Không
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Ống xả Đơn

Toyota Innova hiện nay thuộc thế hệ mới mang vẻ ngoài bắt mắt, hiện đại và mạnh mẽ hơn. Điều này thể hiện rõ nhất ở đầu xe với lưới tản nhiệt được làm dày dặn và cứng cáp hơn, cụm đèn trước được thiết kế với đèn pha lớn và vuông vức với bóng LED projector.

Trong bảng giá xe Toyota 2020, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu Đồng

Trong bảng giá xe Toyota 2024, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu đồng.

Đáng chú ý nhất trong các phiên bản phải kể đến Innova Venturer với màu đỏ tươi, cùng với đó là các chi tiết ốp viền bằng nhựa màu đen ở bậc cửa và vòm bánh xe. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh/ gập điện và đèn xi-nhan.

Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế khá vuông vức, ăn nhập với tổng thể xe cũng như cụm đèn pha ở trước. Phiên bản Innova Venturer còn có thêm hai viền crôm ở cản sốc sau, bao lấy đèn phanh ở cản sốc.

Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0E.

Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0E.

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova

Toyota Innova được phân phối với 4 màu sắc cơ bản gồm: Bạc/ Trắng/ Xám/ Nâu đồng đối với các phiên bản Innova 2.0E, 2.0G, 2.0V và 2 màu đặc biệt là Đen, Đỏ chỉ có trên phiên bản Innova Venturer mới ra mắt. 

Innova G 2.0AT, Innova Venturer, Innova V 2.0AT có thêm màu trắng ngọc trai, "nhỉnh" hơn 8 triệu so với các phiên bản khác.

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova E-V-G

Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Toyota Innova E-V-G

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova Venturer

Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Toyota Innova Venturer

Trang bị nội thất của Toyota Innova

Hạng mục Innova E Innova G Innova V Innova Venture
Vô lăng bọc da Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng Điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đơn sắc Màn hình TFT 4,2 inch
Chất liệu ghế Nỉ thường Nỉ cao cấp Da Nỉ cao cấp
Số chỗ ngồi 7
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Gập 60:40, ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên

Không gian bên trong Toyota Innova phiên bản mới nhất khá rộng rãi và hiện đại. Phiên bản G và Venturer có sức chứa lớn nhất, lên đến 8 hành khách. Phiên bản V cao cấp nhất có hàng ghế thứ hai dạng rời (captain chair), ngả độc lập và có thể điều chỉnh trượt. Hàng ghế thứ ba trên xe có thể gập lại để mở rộng không gian chứa hành lý.

Trang bị tiện nghi của Toyota Innova

Hạng mục Innova E Innova G Innova V Innova Venture
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 7 inch 8 inch
Hệ thống âm thanh 6 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Cổng sạc Không
Sạc không dây Không
Phanh tay tự động Không
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau Không

Trang bị tiện nghi trên Toyota Innova ở mức khá cơ bản, có thể kể đến như màn hình cảm ứng kích thước 8 inch, dàn âm thành 6 loa, hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh với cửa gió được bố trí ở khắp các ghế ngồi trên xe, hộc để đồ trước được tích hợp ngăn làm mát, đóng vai trò như một chiếc tủ lạnh mini trên xe. Hầu như vị trí nào trên xe cũng có hộc để chai nước hoặc để đồ, đem đến sự tiện dụng nhất định trong những chuyến đi dài. 

Nội thất bên trong của xe Toyota Innova 2020.

Nội thất bên trong của xe Toyota Innova

Động cơ của Toyota Innova

Hạng mục Innova E Innova G Innova V Innova Venture
Kiểu dáng động cơ VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1.998
Công nghệ động cơ DOHC
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 102/5.600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 183/4.000
Tổng công suất 136,7
Hộp số 5MT 6AT
Hệ truyền động Cầu trước
Đa chế độ lái Không
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 14,57 12,69 12,67 12,63
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 8,63 7,95 7,8 8,08
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 10,82 9,7 9,6 9,75

Các phiên bản Toyota Innova đều sử dụng động cơ xăng VVT-i, 4 xylanh, DOHC, dung tích 2.0L, sản sinh công suất 102 mã lực tại tua máy 5.600 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 183 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp.

Trang bị động cơ của Toyota Innova

Trang bị động cơ của Toyota Innova

Trang bị an toàn của Toyota Innova

Hạng mục Innova G Innova V Innova E Innova Venture
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảm biến trước 2
Cảm biến sau 4
Camera 360 độ Không
Camera lùi
Dây đai an toàn 3 điểm, 7-8 vị trí
Túi khí 7

Tính năng an toàn trên xe Toyota Innova ở mức đủ dùng, đáp ứng các nhu cầu an toàn cơ bản nhất gồm có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAC, cân bằng điện tử VSC, cảm biến sau, camera lùi, 7 túi khí

Đánh giá Toyota Innova

Ưu điểm:

  • Thiết kế xe Toyota Innova có nhiều thay đổi đáng kể, mang đến vẻ sang trọng hơn.
  • Xe được trang bị hệ thống điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt.
  • Khoang ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 3 cũng thoải mái cho người lớn.
  • Phù hợp là mẫu xe gia đình với hệ thống treo vận hành êm ái.
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn so với phiên bản Toyota Innova trước.
  • Cấu tạo khung gầm được cải thiện đáng kể đem lại cảm giác chắc chắn và ổn định hơn.

Nhược điểm:

  • Giá xe Innova khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki Ertiga, Kia Rondo,…
  • Innova không có cửa sổ trời.
  • Không được trang bị tính năng điều khiển hành trình, ga tự động.
  • Trang bị động cơ 2.0L trên Innova chỉ đáp ứng vừa đủ sức mạnh, không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
  • Tay lái xe Innova tương đối nặng khi đi trong phố.

Những câu hỏi về Toyota Innova:

1. Toyota Innova có mấy phiên bản?
Innova có 4 phiên bản:
- Innova E
- Innova G
- Innova V
- Innova Venturer

2. Giá của Toyota Innova là bao nhiêu?
Giá Toyota Innova dao động từ 755.000.000 đến 995.000.000 đồng tùy phiên bản.

3. Kích thước xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Toyota Innova có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm

4. Xe Toyota Innova có mấy màu?
Hiện xe Innova đang bán có 6 màu: Đen / Trắng / Bạc / Xám / Đỏ/ Đồng ánh kim (tùy phiên bản)

Tổng kết

Hi vọng bài viết cập nhật bảng giá xe Toyota Innova mới nhất cùng những thông tin sơ bộ về thiết kế, trang bị tiện ích và động cơ của chiếc xe thuộc phân khúc MPV này đã giúp độc giả có được những thông tin cần thiết trước khi mua xe.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm