menu

Lexus LS 2024: Giá xe Lexus LS và khuyến mãi mới nhất thị trường hiện nay

22:57 - 04/04/2023

Lexus LS 500h 7.99 tỷ

  • Sedan
  • 2019
  • RFD - Dẫn động cầu sau
  • 5.235 x 1.900 x 1.450 mm
  • 295 Hp
  • Số tự động
Giá xe Lexus LS 2024 mới nhất cùng các thông tin hữu ích về chiếc xe này sẽ được Tinxe.vn cập nhật và gửi đến độc giả trong bài viết dưới đây.

Lexus LS là mẫu sedan hạng sang rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Trước đây, LS460 là mẫu xe chủ lực của dòng LS, nhưng sau đó vị trí này đã bị thay thế bởi LS500h. Được biết, phiên bản LS500h đã chính thức ra mắt Việt Nam vào năm 2017. Xe mang phong cách khác biệt hoàn toàn so với những dòng xe trước đây của Lexus. Vậy giá xe Lexus LS 2024 cụ thể như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu với Tinxe.vn.

Lexus LS là mẫu sedan hạng sang rất được ưa chuộng

Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản xe Lexus LS 2024

Theo bảng giá chính hãng của Lexus, dòng xe LS đang bán ra tại Việt Nam với các phiên bản 500 và 500h. Mức giá xe Lexus LS sẽ phụ thuộc vào phiên bản cũng như trang thiết bị mà khách hàng lựa chọn. Giá ô tô Lexus LS mới được niêm yết từ 7,65  tới 8,36 tỷ đồng. Từ đó, giá lăn bánh xe Lexus LS sẽ từ 8 tỷ tới hơn 9 tỷ đồng, tùy theo phiên bản và tỉnh thành đăng ký.

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh khác
Lexus LS 500 7.650.000.000 8.590.380.700 8.437.380.700 8.418.380.700
Lexus LS 500h 8.360.000.000 9.385.580.700 9.218.380.700 9.199.380.700

Bảng giá niêm yết và giá Lexus LS lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn (đơn vị: VNĐ)

.

>> Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô

Khuyến mãi mới nhất của Lexus LS

Hiện tại Lexus chưa có khuyến mãi cho dòng LS, tuy nhiên mỗi đại lý có thể sẽ đưa ra chính sách ưu đãi hấp dẫn riêng. Muốn biết thêm thông tin chính xác chi tiết chương trình giảm giá xe Lexus LS 500, giá xe Lexus LS500h, khách hàng liên hệ trực tiếp với đơn vị phân phối trên toàn quốc.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe cùng phân khúc với Lexus LS

Mức giá của Lexus LS khá cao, bản tiêu chuẩn của Lexus LS 2024 có giá đắt hơn Mercedes-Benz S 450 4MATIC (5,039 tỷ đồng) và BMW 7-Series (5,199 tỷ đồng).

Thông tin xe Lexus LS

Thông số kỹ thuật chung Lexus LS

Hạng mục Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Kích thước tổng thể (mm) 5.235 x 1.900 x 1.450
Chiều dài cơ sở (mm) 3.125
Trọng lượng (kg) 2.235 2.290
Bán kính quay đầu (m) 5,7
Khoảng sáng gầm (mm) 165 169
Hệ thống treo trước - sau Khí nén thích ứng
Phanh trước - sau Đĩa
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp trước - sau 245/45R20 245/45R20 màu đen
La-zăng (inch) 20

Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Lexus LS lần lượt là 5.235 x 1.900 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.125 mm. Nếu so với đối thủ Mercedes Maybach S450 4Matic thì Lexus LS nhỏ hơn đáng kể nhưng lại có khoảng gầm sáng thoáng hơn với 169 mm.

Trang bị ngoại thất của Lexus LS

Hạng mục Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Đèn chiếu gần 3L LED
Đèn chiếu xa 3L LED
Đèn LED ban ngày
Đèn báo rẽ LED + Tuần tự
Đèn pha tự động thích ứng
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn sương mù LED
Đèn góc LED
Rửa đèn
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương
Gương tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi
Gương chống chói và nhớ vị trí
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau Không
Gạt mưa tự động
Đóng mở cốp điện
Mở cốp rảnh tay
Cửa hít
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Ống xả Kép

Lexus LS 2024 mới nhất mang vẻ đẹp đẳng cấp,sang trọng và thời thượng. Phần đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng cỡ lớn, có thể thay đổi màu sắc theo từng điều kiện ánh sáng. Bên cạnh là cụm đèn pha LED hình chữ Z sắc sảo, có chức năng định vị ban ngày và các hốc gió phụ thay cho đèn sương mù. Thiết kế này đem đến sự nổi bật và bề thế cho xe. 

Giá xe Lexus LS khởi điểm từ 7,28 tỷ đồng

Ngoại thất xe Lexus LS

Vòng về phía đuôi xe, cụm đèn hậu chữ L kéo dài sang thanh chắn bùn và bám vào sườn xe. Với phiên bản mới, ăng-ten dạng vây cá vẫn được giữ lại. Điểm khác biệt của Lexus LS 2024 nằm ở ống xả đơn đối xứng hai bên.

Thiết kế đuôi xe hài hòa với tổng thể.

Thiết kế đuôi xe hài hòa với tổng thể.

Màu sắc ngoại thất của Lexus LS

Trong bảng giá xe Lexus 2024, Lexus LS được bán ra với nhiều màu sắc đa dạng để khách hàng tùy chọn bao gồm: 

Ngoại thất Lexus LS màu xám đen

Lexus LS màu xám đen

Ngoại thất Lexus LS màu đỏ

Lexus LS màu đỏ

Ngoại thất Lexus LS màu xanh

Lexus LS màu xanh

Ngoại thất Lexus LS màu trắng

Lexus LS màu trắng

Ngoại thất Lexus LS màu xám trắng

Lexus LS màu xám trắng

Ngoại thất Lexus LS màu xám

Lexus LS màu xám

Ngoại thất Lexus LS màu bạc

Lexus LS màu bạc

Ngoại thất Lexus LS màu nâu

Lexus LS màu nâu

Ngoại thất Lexus LS màu đen

Lexus LS màu đen

Ngoại thất Lexus LS màu đỏ nâu

Lexus LS màu đỏ nâu

Trang bị nội thất của Lexus LS

Hạng mục Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Số chỗ ngồi 5
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào, sưởi
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Lẫy chuyển số
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chất liệu ghế Da cao cấp
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 28 hướng, hỗ trợ ra vào
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 28 hướng, nhớ vị trí
Hàng ghế sau Chỉnh điện, nhớ vị trí
Hàng ghế thứ 3 Không

Bên trong xe bên Lexus LS 2024 toát lên vẻ sang trọng với nội thất được làm từ chất liệu cao cấp từ da, kim loại cùng dải đèn lượn sóng xuyên suốt bảng điều khiển, đi kèm đường chỉ khâu nổi bật mang đến vẻ bắt mắt. Ngoài ra, xe còn có thêm họa tiết trang trí thủy tinh Kiriko truyền thống lấp lánh.

LS 2024 trang bị vô-lăng bọc da ốp gỗ, tích hợp các nút bấm chức năng tiện dụng. Ghế lái chỉnh điện 28 hướng, massage, nhớ vị trí, làm mát và sưởi ấm. Ghế phụ và ghế sau cũng bao gồm những tính năng tương tự và chỗ để chân rộng rãi hơn thế hệ cũ. Hơn nữa, ghế sau còn có khả năng ngả 48 độ giúp hành khách sử dụng toàn bộ tính năng mà không cần di chuyển. 

Thiết kế nội thất Lexus LS

 

Trang bị tiện nghi của Lexus LS

Hạng mục Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa
Chìa khóa dạng thẻ
Hệ thống điều hòa Tự động, 4 vùng độc lập
Hệ thống lọc khí
Cửa sổ trời Có, điều chỉnh điện, chức năng 1 chạm đóng/mở, chống kẹt
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước
Sấy hàng ghế sau
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau
Nhớ vị trí ghế lái Có, tất cả ghế
Chức năng mát-xa Có, tất cả ghế
Màn hình giải trí 12,3 inch
Màn hình giải trí hàng ghế sau 11,6 inch
Hệ thống âm thanh Mark Levinson 23 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí
Rèm che nắng cửa sau
Rèm che nắng kính sau
Cổng sạc
Sạc không dây
Phanh tay tự động
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau

Là một mẫu sedan hạng sang với mức giá gần chục tỷ đồng nên Lexus LS có hầu hết những trang bị cao cấp nhất. Cả lái xe và hành khách đều được đảm bảo thoải mái và tiện nghi trên mọi hành trình.

Bên cạnh ghế ngồi được bọc da cao cấp Semi-aniline tích hợp các chức năng nhớ vị trí, massage, làm mát/sưởi ấm, chỉnh điện thì Lexus còn bổ sung cho LS rất nhiều công nghệ như màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch, 2 màn hình giải trí ghế sau kích thước 11,6 inch, hệ thống âm thanh gồm 23 loa Mark Levinson QLI mang lại trải nghiệm đầy sống động, hệ thống điều hòa tự động 4 vòng với tính năng lọc không khí, điều khiển cửa gió thông minh,...

Động cơ của xe Lexus LS

Hạng mục Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Kiểu dáng động cơ V6, D4-S,Twin turbo, mã V35A-FTS V6, D4-S mã 8GR-FXS
Số xi lanh 6
Dung tích xi lanh (cc) 3.445 3.456
Công nghệ động cơ Tăng áp Hybird
Loại nhiên liệu Xăng Xăng/Điện
Công suất cực đại (Hp/rpm) 415/6.000 295/5.800
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 599/1.600-4.800 350/5.100
Tổng công suất 415 354
Hộp số Tự động 10 cấp Multi stage HV
Hệ truyền động RWD
Đa chế độ lái Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport+/Customize
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) 14,02 7,9
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) 5,96 6,3
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) 9,15 6,7

Không chỉ có kiểu dáng sang trọng, nội thất hiện đại mà động cơ của Lexus LS cũng khiến người dùng ấn tượng. Bản tiêu chuẩn LS 500 sử dụng động cơ V6 3.5L, tăng áp kép cho sức mạnh 415 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn 599 Nm tại 1.600-4.800 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau.

Bản LS 500h dùng khối động cơ V6, D4-S mã 8GR-FXS, sản sinh 295 mã lực tại 5.800 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 350 Nm tại 5.100 vòng/phút. Ngoài ra, xe còn được trang bị động cơ điện loại 2NM, cho công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 300 Nm. Xe có thể tăng tốc từ 0-96 km/h trong 4,6 giây, trước khi đạt vận tốc tối đa 218 km/h.

Trang bị động cơ Lexus LS

Động cơ xe Lexus LS

Tính năng an toàn của Lexus LS 500

Hạng mục Lexus LS 500 Lexus LS 500h
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ xuống dốc
Cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống điều khiển hành trình
Cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Túi khí 12

Hệ thống an toàn của Lexus LS không khiến người người dùng phải thất vọng khi được trang bị hàng loạt tính năng tân tiến như phanh đỗ điện tử, hệ thống chống bó cứng phanh, phanh khẩn cấp, hỗ trợ lực phanh, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực bám đường, khởi hành ngang dốc, điều khiển hành trình chủ động, hệ thống an toàn tiền va chạm, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ theo dõi làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến khoảng cách trước và sau, hỗ trợ đỗ xe chủ động, camera 360, 12 túi khí, móc ghế trẻ em, mui xe an toàn.

 Đánh giá xe Lexus LS

Ưu điểm:

  • Động cơ V6 mạnh mẽ
  • Đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp
  • Cabin rộng rãi, thoải mái, cách âm tốt
  • Thiết kế ngoại thất sang trọng
  • Nhiều tiện nghi hiện đại

Nhược điểm:

  • Giá bán cao

Những câu hỏi về Lexus LS 2024:

Lexus LS có mấy phiên bản?
Lexus LS có 2 phiên bản: 500, 500h.

Giá của Lexus LS hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Lexus LS được niêm yết ở mức 7.650.000.000 - 8.360.000.000 đồng.

Thông tin về động cơ xe Lexus LS ?
- Động cơ V6 3.5L
- Công suất cực đại 416 mã lực
- Mô-men xoắn tối đa 600 Nm
- Hộp số tự động 10 cấp

Kích thước của Lexus LS là bao nhiêu?
Lexus LS có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.235 x 1.900 x 1.450 mm.

Kết luận

Hy vọng với những thông tin về bảng giá xe Lexus LS mới nhất, cùng một vài đánh giá về thiết kế nội ngoại thất, động cơ mà Tinxe.vn cập nhật trên đây đã giúp ích cho độc giả có cái nhìn khách quan về mẫu xe, để từ đó đưa ra được lựa chọn phù hợp.

Lưu ý: Lexus LS 2024 được hiểu là xe Lexus LS sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm