VinFast Fadil 2024: Giá xe VinFast Fadil và khuyến mãi Việt Nam
Lâm-chan 08:00 - 01/07/2022
VinFast Fadil 425 triệu
- Hatchback
- 2019
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3.676 x 1.632 x 1.530 mm
- Vô cấp
- VinFast 2024: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất 202409/03/2024
- Diễn viên Hồng Đăng rao bán VinFast Fadil, cam kết "chăm xe như con", tiền độ đắt hơn tiền xe20/03/2023
- Bốc được biển số tứ quý 9 cho VinFast Fadil, chủ xe được nhiều người đùa ăn Tết ấm no rồi25/01/2022
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản VinFast Fadil
Theo cập nhật mới nhất, giá xe VinFast Fadil mới trước khi ngừng bán dao động từ 425 - 499 triệu đồng cho 3 phiên bản tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp.
Dưới đây là bảng giá xe VinFast Fadil cụ thể như sau:
Mẫu xe | Giá niêm yết (đã bao gồm VAT) | Giá xe sau khi áp dụng khuyến mãi theo lựa 2 | Giá lăn bánh sau khi trừ ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | |||
Fadil (Tiêu chuẩn) |
425.000.000 | 352.500.000 | 417.230.700 | 413.505.700 | 394.505.700 |
Fadil (Nâng cao) | 459.000.000 | 383.100.000 | 449.666.000 | 445.635.700 | 426.636.700 |
Fadil (Cao cấp) | 499.000.000 | 419.100.000 | 487.826.700 | 483.435.000 | 464.435.700 |
Bảng giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác sau khi trừ khuyến mãi để độc giả tham khảo. (Đơn vị: Đồng)
.
Lỗi xe Fadil thường gặp
So sánh Vinfast Fadil và Honda Brio
Trải nghiệm cảm giác lái Vinfast Fadil
Khuyến mãi của xe VinFast Fadil 2024
Để biết thêm chi tiết về chương trình khuyến mãi cũng như mua VinFast Fadil trả góp, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe VinFast 2024 trên toàn quốc.
Mua xe VinFast Fadil trả góp
Nếu muốn mua VinFast Fadil trả góp, bạn có thể tham khảo các gói vay hỗ trợ từ công ty tài chính, đại lý. VinFast áp dụng chương trình mua xe trả góp 0%. Khách hàng vay mua xe trả góp qua ngân hàng sẽ được VinFast miễn phí lãi vay 0% trong 2 năm đầu tiên và được vay trong vòng 5 năm. Do vậy, khách hàng chỉ cần thanh toán trước 30% giá trị xe, 70% còn lại sẽ được trả góp trong vòng 5 năm.
Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu chương trình mua vay trả góp xe ô tô từ các ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước, thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm. Độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết, cùng với đó là tham khảo quy trình chung cho việc mua ô tô trả góp theo link sau.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe VinFast Fadil 2024 trong cùng phân khúc
Thuộc phân khúc xe hạng A, kiểu dáng hatchback 5 cửa cỡ nhỏ, Vinfast Fadil đang là mẫu xe rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Đối thủ cạnh tranh của Fadil là Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Kia Morning hay Honda Brio.
Với mức giá xe VinFast Fadil niêm yết từ 425 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn, 499 triệu đồng ở bản cao cấp, đại diện xe Việt được đánh giá là đắt hơn so với các đối thủ ngoại quốc. Cụ thể, Kia Morning niêm yết ở giá 304 - 439 triệu đồng (6 phiên bản), giá xe Hyundai Grand i10 là từ 360 - 455 triệu đồng (6 phiên bản), Toyota Wigo có giá khoảng 352 - 385 triệu đồng (2 phiên bản), Honda Brio cũng chỉ từ 418 - 454 triệu đồng cho 5 phiên bản.
Thông tin xe VinFast Fadil
Bảng thông số kỹ thuật chung VinFast Fadil
Phiên bản | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.530 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (Kg) | 993/386 | ||
Treo trước/sau | MacPherson/ Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | ||
Cỡ lốp | 185/55R15 | ||
La-zăng | Mâm đúc hợp kim 15" | Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15" | |
Bán kính quay đầu xe (m) | 4,8 |
Thiết kế ngoại thất của VinFast Fadil 2024
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Đèn chiếu gần | Halogen | ||
Đèn chiều xa | Halogen | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED | |
Đèn pha tự động | Không | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Cụm đèn sau | Halogen | Viền LED | |
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | ||
Sấy gương | Có | ||
Gương tích hợp xi nhan | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Đóng mở cốp điện | Không | ||
Mở cốp rảnh tay | Không | ||
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Dạng que | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu xe | ||
Ống xả | Đơn |
VinFast Fadil sở hữu thiết kế trẻ trung, năng động với lưới tản nhiệt và giao diện đèn tạo hình đặc trưng, tuy nhiên trang bị ngoại thất của VinFast Fadil 2024 cũng được đánh giá ở tầm trung, không có gì nổi bật hơn các đối thủ còn lại.
Thiết kế của Vinfast Fadil có nhiều nét tương đồng với Opel Karl Rocks. Mẫu xe này đã được mua bản quyền thiết kế và cũng chính là phiên bản nước ngoài của Chevrolet Spark. Mặt ca-lăng được thiết kế giống VinFast LUX A2.0 và LUX SA2.0, đây cũng chính là đặc điểm "nhận diện thương hiệu" của hãng xe Việt.
Logo chữ V đặt ở chính giữa, 2 thanh crôm vuốt từ dưới tràn sang 2 bên đến sát ngoài cùng lưới tản nhiệt, tạo thành nét đặc trưng của VinFast. Phía bên phải logo cũng có các thanh crôm nhỏ tạo hình chữ P nằm ngang, thiết kế bất đối xứng lạ mắt.
Cụm đèn pha được tạo hình mềm mại, uốn lượn chạy ngang ở mặt trước rồi vuốt về phía sau. Bên dưới lưới tản nhiệt chính là một cụm lưới tản nhiệt phụ có ốp gầm ôm vuốt lên tạo cảm giác khỏe khoắn, 2 đèn sương mù khá lớn đặt ở 2 bên tách biệt hoàn toàn.
Nhìn từ bên hông xe, những đường gân đứt gãy, phân tầng, không liền mạch, tạo cảm giác lạ mắt khác với những mẫu xe khác, đồng thời giúp chiếc xe bớt đơn điệu, thêm phần mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn. VinFast Fadil được trang bị bộ mâm hợp kim 5 chấu kép phối 2 tông màu có kích thước 15 inch khá đẹp mắt và thể thao hơn các đối thủ trong cùng phân khúc.
Vòng về phía sau, VinFast Fadil có cản va khá lớn cùng cụm đèn hậu không kém phần đồ sộ tích hợp xi nhan báo rẽ.
Thiết kế nội thất của VinFast Fadil 2024
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Không | Có | |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | ||
Bảng đồng hồ | Cơ | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Màn hình cảm ứng 7", kết nối Apple Carplay |
|
Chất liệu ghế | Da tổng hợp | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập cơ 60:40 |
Bên trong khoang nội thất của VinFast Fadil khá cơ bản với táp-lô ốp nhựa và ghế bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có thể gập lại, gia tăng không gian chứa đồ cho khoang hành lý.
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Chìa khóa thông minh | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ 2 hướng | ||
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Cửa sổ trời | Không | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | ||
Sấy hàng ghế trước | Không | ||
Sấy hàng ghế sau | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | Không | Cảm ứng 7" | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Không | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | ||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Không | Có | |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Kính lái | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Không | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | ||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | ||
Phanh tay tự động | Không | ||
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Là mẫu xe hạng A nằm ở phân khúc phổ thông, mức giá rẻ nên tiện nghi của VinFast Fadil cũng chưa thật sự nổi bật, bao gồm trang bị cơ bản như hệ thống thông tin giải trí chỉ có radio AM/FM, MP3 kết hợp với 6 loa âm thanh. Trên phiên bản cao cấp sẽ có thêm màn hình cảm ứng kích cỡ 7 inch tương thích với Apple CarPlay/ Android Auto. VinFast Fadil cũng có thể kết nối với điện thoại qua cổng USB và Bluetooth, hệ thống điều hòa tự động. Tuy nhiên, xe không được trang bị chìa khóa thông minh.
Động cơ của VinFast Fadil 2024
Phiên bản | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Loại động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Hộp số | CVT | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 98/6.200 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4.400 | ||
Hệ dẫn động | FWD | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 7,11 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 5,11 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 5,85 |
Nhìn chung, thông số kỹ thuật của VinFast Fadil tương đối ấn tượng trong cùng phân khúc với dung tích động cơ 1.4L kết hợp với hộp số CVT cho công suất cực đại và mô-men xoắn lớn các đối thủ.
Cụ thể, VinFast Fadil sử dụng khối động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1,4L sản sinh công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn cực đại 128 Nm. VinFast Fadil sở hữu hộp số vô cấp CVT – trang bị mà phải đến những mẫu xe hạng B mới có. Đây cũng là điểm mạnh giúp Fadil ghi điểm với khách hàng bởi hộp số CVT đem đến trải nghiệm lái mượt mà, êm ái.
Trang bị an toàn tiện nghi của VinFast Fadil 2024
Hạng mục | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | ||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | ||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có | |
Cảm biến trước | Không | ||
Cảm biến sau | Không | Có | |
Camera 360 độ | Không | ||
Camera lùi | Không | Có | |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | ||
Chức năng chống lật (ROM) | Có | ||
Hệ thống ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế 2 | Có | ||
Túi khí | 2 | 6 |
Hệ thống an toàn của VinFast Fadil 2024 có sự vượt trội so với đối thủ khi được trang bị đầy đủ các công nghệ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, hệ thống chống lật ROM,... Ngoài ra ở bản cao cấp, VinFast Fadil còn có thêm camera lùi và cảm biến lùi.
Màu sắc của VinFast Fadil 2024
Theo bảng thông số được VinFast công bố, Fadil sẽ được phân phối ra thị trường Việt với 6 tùy chọn về màu sắc ngoại thất bao gồm: đỏ, xanh, xám, bạc, cam, trắng.
VinFast Fadil màu trắng
- Ưu điểm:
- Động cơ mạnh mẽ vượt trội trong phân khúc.
- Vận hành êm ái nhờ hộp số vô cấp CVT.
- An toàn với hệ thống cân bằng điện tử.
- Nhược điểm:
- Hệ thống giải trí trên bản tiêu chuẩn còn tương đối nghèo nàn.
- Nội thất không rộng rãi bằng các đối thủ khác.
- Giá bán tương đối cao so với các đối thủ dù được sản xuất trong nước.
Những câu hỏi về Vinfast Fadil
Xe Vinfast Fadil có mấy phiên bản?
Vinfast Fadil có 3 phiên bản là Fadil tiêu chuẩn, Fadil nâng cao, Fadil cao cấp.
Giá lăn bánh của Vinfast Fadil hiện tại?
Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh dao động từ 425 - 499 triệu đồng (theo giá niêm yết) tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Vinfast Fadil có mấy màu?
Tộng cộng Vinfast Fadil có 5 màu: Trắng / Bạc / Đỏ / Xanh / Xám
Kích thước Vinfast Fadil là bao nhiêu?
Vinfast Fadil có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3676 x 1632 x 1530 mm
Kết luận
Kể từ khi ra mắt đến nay, Fadil đã chiếm được vị trí nhất định trong phân khúc xe hạng A. Dù giá xe VinFast Fadil ở mức cao nhất trước những đối thủ nhưng với những ưu điểm của mình, mẫu xe này đã đảo ngược được thế trận, đạt được doanh số mà đối thủ nào cũng phải mong muốn.
Lưu ý: Vinfast Fadil 2024 được hiểu là xe Vinfast Fadil sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
VinFast VF5 Plus 2024: Giá xe VinFast VF5 và thông tin mới nhất 2024
09:38 - 09/03/2024
VinFast 2024: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất 2024
06:02 - 09/03/2024
VinFast VF7 2024: Thông tin chi tiết và giá xe VinFast VF7 mới nhất hiện nay
17:57 - 08/03/2024
Vinfast VF8 2024: Giá xe Vinfast VF8 mới nhất và những thông tin chi tiết
13:42 - 08/03/2024
VinFast VF9 2024: Giá xe VinFast VF9 và ưu đãi mới nhất trên thị trường
12:52 - 30/11/2023
VinFast Fadil 2024: Giá xe VinFast Fadil và khuyến mãi Việt Nam
08:00 - 01/07/2022
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00