menu

Ssangyong Stavic 2024: Giá xe Ssangyong Stavic và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam

12:19 - 29/03/2022

Ssangyong Stavic MT-STD 9P 950 triệu

  • MPV
  • 2019
  • FWD - Dẫn động cầu trước
  • 5130 x 1915 x 1815 mm
  • 155Hp
  • Số sàn
Mời các bạn cùng Tinxe.vn tìm hiểu giá xe Ssangyong Stavic mới nhất cùng các thông tin liên quan tới mẫu xe này trong bài tổng hợp sau.

Mẫu xe MPV Ssangyong Stavic hay còn gọi là Rodius, từng có thiết kế bị cho là xấu nhất thế giới. Sau khi "thay áo", phiên bản mới của Stavic trông bắt mắt hơn với khoang nội thất rộng rãi, cân đối. Vậy giá xe Ssangyong Stavic như thế nào? Thiết kế ngoại thất, nội thất, động cơ và trang thiết bị công nghệ ra sao? Tất cả sẽ được tổng hợp bởi Tinxe.vn.

Giá xe Ssangyong Stavic niêm yết và lăn bánh 

Tại thị trường Việt Nam, Ssangyong Stavic hướng tới các gia đình đông thành viên thường xuyên đi du lịch, dịch chuyển hoặc doanh nghiệp có nhu cầu đưa đón nhân viên. Giá xe Ssangyong Stavic 7 chỗ khá mềm khi dao động từ 969 triệu đến 1,019 tỷ đồng.

Bảng giá xe Ssangyong Stavic 2024

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh 
Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Các tỉnh thành khác
Ssangyong Stavic MT-STD 9P 950.000.000 1.086.000.000 1.067.000.000 1.048.380.700
Ssangyong Stavic MT-DLX 7P 969.000.000 1.103.000.000 1.088.280.000 1.069.280.700
Ssangyong Stavic AT-STD 9P 995.000.000 1.125.000.000 1.116.880.000 1.097.880.700
NEW STAVIC AT-DLX 7P 1.019.000.000 1.163.660.000 1.143.280.000 1.124.280.700

Chi tiết giá bán xe Ssangyong Stavic và giá lăn bánh tạm tính (đơn vị: đồng)

.

Khuyến mãi mới nhất của Sangyong Stavic 2024

Trong tháng này, hãng Ssangyong không có chương trình khuyến mãi nào cho mẫu xe Stavic. Tuy nhiên, để biết chi tiết hơn về giá xe Ssangyong Stavic cũng như các ưu đãi nếu có từ đại lý, mời các bạn liên hệ với các đại lý gần nhất.

Mua Sangyong Stavic trả góp

Khách hàng muốn Sangyong Stavic có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá Ssangyong Stavic trong cùng phân khúc

Nằm trong phân khúc MPV, Ssangyong Stavic có đối thủ cạnh tranh như Ford Tourneo, Kia Sedona và Peugeot Traveller. Với mức niêm yết từ 950 triệu đến khoảng 1,02 tỷ đồng thì giá xe Stavic rẻ hơn rất nhiều so với các tên tuổi trên.

Cụ thể, Peugeot Traveller có mức dao động từ 1,499 - 2,089 tỷ đồng, giá xe Kia Sedona là từ 1,019 - 1,519 tỷ đồng, Trong số này, Ford Tourneo có mức giá tương đương nhất với Stavic khi được chào bán từ 999 triệu đến 1,069 triệu đồng, tuy nhiên Tourneo lại có ít phiên bản lựa chọn hơn.

Tổng quan Ssangyong Stavic

Bảng thông số kỹ thuật chung

Hạng mục Ssangyong MT - STD 9P Ssangyong AT - STD 9P
Kích thước tổng thể (mm) 5.130 x 1.915 x 1.850
Chiều dài cơ sở (mm) 3.000
Khoảng sáng gầm (mm) 200
Hệ thống treo trước - sau Đang cập nhật
Phanh trước - sau Đang cập nhật
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp trước - sau 235/60R17
La-zăng (inch) 17 inch

Kích thước tổng thể của phiên bản 9 chỗ của Stavic D x R x C lần lượt là 5.130 x 1.915 x 1.850 mm, vượt trội hơn tất cả các đối thủ. Chiều dài cơ sở đạt 3.000 mm, trong khi khoảng sáng gầm là 200 mm. Ssangyong Stavic lớn hơn Ford Tourneo và Kia Sedona, nhỏ hơn Peugeot Traveller.

Ssangyong Stavic mới được nâng cấp về thiết kế

Ssangyong Stavic mới được nâng cấp về thiết kế

Thiết kế ngoại thất của Ssangyong Stavic

Hạng mục Ssangyong MT - STD 9P  Ssangyong AT - STD 9P
Đèn chiếu gần Halogen Projector
Đèn chiều xa Halogen Projector
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động Không
Đèn sương mù LED
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương
Gương tích hợp xi nhan Không
Gạt mưa phía sau
Gạt mưa tự động
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Cửa hít Không
Ăng ten Thanh que
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe
Ống xả Đơn

Ssangyong Stavic mới nhất mang phong cách trẻ trung và năng động hơn so trước đây. Xe có hai phiên bản là 7 chỗ (7P) và 9 chỗ (9P), đem lại nhiều sự lựa chọn cho khách hàng. 

Thiết kế đầu xe Ssangyong Stavic mới trông phong cách hơn nhờ lưới tản nhiệt với các nan nằm ngang mạ crôm. Cụm đèn xe vẫn là loại Halogen nhưng được bổ sung dải đèn LED định vị ban ngày, tăng thêm vẻ hiện đại cho xe. 2 đèn LED sương mù được đặt ở gần hốc gió, hỗ trợ tốt hơn cho lái xe trong điều kiện thời tiết xấu. Trên phiên bản cao cấp nhất, Stavic có hệ thống đèn pha LED và có tính năng tự động.

Thiết kế đầu xe Ssangyong Stavic

Thiết kế đầu xe Ssangyong Stavic

Nội thất Ssangyong Stavic

Hạng mục Ssangyong MT - STD 9P Ssangyong AT - STD 9P
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 4 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ
Bảng đồng hồ Cơ học
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Không
Chất liệu ghế Da
Số chỗ ngồi 9
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh cơ
Hàng ghế sau Gập 40:60
Hàng ghế thứ 3 + 4  Có thể gập

Bước vào bên trong Ssangyong Stavic, khách hàng sẽ được chào đón bởi một không gian nội thất khá thoáng và rộng rãi. Bảng táp-lô và vô lăng của xe mang hơi hướng cổ điển mang tới sự thoải mái nhất định cho khoang lái nhờ vô lăng bọc da mềm mại cùng các nút điều chỉnh bố trí hợp lý. Nhưng cũng chính bởi điều này mà nhiều người dùng khắt khe cho rằng Ssangyong có phần lạc hậu về thiết kế cabin.\

Với chiều dài cơ sở lên tới 3.000 mm, Ssangyong Stavic mang lại cho hành khách sự thoải mái khi ngồi trên xe. Cho dù ngồi ở hàng ghế nào thì bạn vẫn sẽ có chỗ để duỗi chân. Toàn bộ ghế của Stavic đều được bọc da, đem tới sự êm ái.

Giá xe Ssangyong Stavic

Dù 7 hay 9 chỗ thì không gian nội thất của Ssangyong Stavic vẫn rất rộng rãi

Tiện nghi giải trí trên xe

Hạng mục Ssangyong MT - STD 9P Ssangyong AT - STD 9P
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời Không
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 7 inch
Hệ thống âm thanh 4 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Cổng sạc
Sạc không dây Không
Phanh tay tự động Không
Kính cách âm 2 lớp Không
Bệ tỳ tay hàng ghế sau

Nổi bật ở giữa táp lô của Ssangyong Stavic là màn hình giải trí 7 inch, hỗ trợ kết nối USB, Android Auto, Bluetooth và AUX, hệ thống âm thanh 4 loa tiêu chuẩn. Ngoài ra, xe còn có tiện nghi khác bao gồm điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió thông minh,...

Động cơ vận hành của Ssangyong Stavic

Hạng mục Ssangyong MT - STD 9P  Ssangyong AT - STD 9P
Kiểu dáng động cơ I4, 2.0L
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1.989
Loại nhiên liệu Diesel
Công suất cực đại (Hp/rpm) 155/ 3.400-4.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 360/ 1.500-2.800
Hộp số 6MT 5AT
Hệ truyền động RWD
Đa chế độ lái Không
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5

Ssangyong Stavic có 3 lựa chọn về động cơ gồm máy dầu diesel, 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 2.2L; máy dầu 4 xi-lanh, dung tích 2.0L và máy xăng 6 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 3.2L. Động cơ của Stavic có thể cung cấp công suất từ 153 - 218 mã lực và mô-men xoắn từ 312 - 400 Nm. Xe có 3 lựa chọn về hộp số là số sàn 6 cấp, số tự động 5 cấp và số tự động 7 cấp.

Giá xe Ssangyong Stavic

Ssangyong Stavic có giá niêm yết từ 950 triệu đồng

Hệ thống an toàn

Hạng mục Ssangyong MT - STD 9P  Ssangyong AT - STD 9P
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc Không
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống điều khiển hành trình
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Camera 360 độ Không
Camera lùi
Cảm biến va chạm
Túi khí 4

Hệ thống an toàn trên Ssangyong Stavic ở mức rất cơ bản khi chỉ chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESP, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cảm biến va chạm trước sau hoặc camera lùi, 4 túi khí.

Ưu điểm và nhược điểm Ssangyong Stavic

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất được cải tiến
  • Đầy đủ tính năng an toàn
  • Khoảng sáng gầm cao
  • Động cơ mạnh, ổn định
  • Không gian nội thất rộng rãi

Nhược điểm:

  • Thương hiệu không phổ biến tại Việt Nam
  • Thiết kế nội thất khá lạc hậu

Những câu hỏi về Ssangyong Stavic:

Xe Ssangyong Stavic có mấy phiên bản?
Xe có 4 phiên bản: MT-STD 9P, MT-DLX 7P, AT-STD 9P và AT-DLX 7P.

Giá niêm yết của xe Ssangyong Stavic là bao nhiêu?
Giá xe Ssangyong Stavic là 950.000.000 - 1.019.000.000 VNĐ.

Ssangyong Stavic có những đối thủ nào?
Cùng phân khúc MPV với Stavic có Kia Sedona, Ford Tourneo, Peugeot Traveller.

Thông tin về kích thước của Ssangyong Stavic?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.130 x 1.915 x 1.850 mm.

Kết luận

Giá xe Ssangyong Stavic được đánh giá là mềm hơn so với các đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên, mẫu xe này vẫn ít được lựa chọn bởi thương hiệu Ssangyong không được phổ biến tại thị trường Việt Nam và những trang bị trên xe cũng chưa có gì nổi bật.

Lưu ý: Ssangyong Stavic 2024 được hiểu là xe Ssangyong Stavic sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm