Mitsubishi Triton 2024: Giá xe Mitsubishi Triton và khuyến mãi mới nhất
Lâm-chan 13:00 - 22/09/2024
Mitsubishi Triton Athlete 4x4 AT 924 triệu
- Bán tải
- 2024
- 4WD - Dẫn động 4 bánh
- 5.320 x 1.865 x 1.795 mm
- 204 mã lực
- Số tự động
- Mitsubishi Triton 2024 tiếp tục ra mắt Đông Nam Á, bao giờ mới đến Việt Nam?28/01/2024
- Mitsubishi Triton Athlete 2024 chính thức được chốt giá, chờ ngày bán ở Việt Nam14/11/2023
- Đại lý xả kho lô xe Mitsubishi Triton MT 4x4 2023 với giá chỉ từ 550 triệu đồng19/10/2023
Trên thị trường xe bán tải hiện nay ở nước ta, Mitsubishi Triton đến từ Nhật là cái tên nổi bật bên cạnh những đối thủ có tiếng như Toyota Hilux và Ford Ranger. Vào tháng 9/2024, hãng Mitsubishi đã chính thức vén màn thế hệ mới của dòng xe bán tải này với thiết kế ngoại thất lột xác, trang bị tiện nghi và an toàn hiện đại hơn cũng như động cơ mới. Giá xe Triton cũng tăng nhẹ so với thế hệ cũ.
Vậy giá xe Mitsubishi Triton 2024 hiện nay như thế nào? Xe có chương trình khuyến mãi gì? Hãy cùng tìm hiểu những điều đó qua bài viết sau đây của chúng tôi.
Giá niêm yết và giá lăn bánh của Mitsubishi Triton 2024
Mitsubishi Triton tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản là 2WD AT GLX, 2WD AT Premium và 4WD AT Athlete. Giá xe Mitsubishi Triton 2024 khởi điểm từ 655 triệu đồng trong khi Triton 2WD AT Premium có giá 782 triệu đồng. Riêng Triton bản cao nhất có giá 924 triệu đồng. Giá lăn bánh của Triton mới dao động từ 678 - 994 triệu đồng, tùy theo phiên bản và tỉnh, thành đăng ký.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Mitsubishi Triton 2WD AT GLX | 655.000.000 | 705.640.000 | 697.780.000 | 678.780.000 |
Mitsubishi Triton 2WD AT Premium | 782.000.000 | 841.784.000 | 832.400.000 | 813.400.000 |
Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete | 924.000.000 | 994.008.000 | 982.920.000 | 963.920.000 |
Bảng giá xe Mitsubishi Triton và giá lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản (đơn vị: đồng)
.
Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô mới nhất.
Khuyến mãi của Mitsubishi Triton 2024
Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi của Mitsubishi Triton trong tháng này, các bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý gần nhất.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần
So sánh giá xe Mitsubishi Triton 2024 trong cùng phân khúc
Tại Việt Nam, Mitsubishi Triton đang đối đầu với những cái tên như Ford Ranger, Nissan Navara và Toyota Hilux. Trong số này, giá xe bán tải Mitsubishi Triton hiện là rẻ nhất với mức khởi điểm 655 triệu đồng cho bản 2WD AT GLX. Trong khi đó, giá khởi điểm tương ứng của Ford Ranger là 669 triệu, Isuzu D-Max (665 triệu) và Nissan Navara (685 triệu đồng) và Toyota Hilux (668 triệu).
Đối với phiên bản cao cấp nhất, giá xe Triton 4WD AT Athlete đạt mức 924 triệu đồng. Con số này cao hơn Isuzu D-Max (880 triệu) nhưng thấp hơn Toyota Hilux (999 triệu), Ford Ranger (1,039 tỷ) và Nissan Navara (960 triệu).
Tổng quan về về Mitsubishi Triton 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung của Mitsubishi Triton 2024
Hạng mục | 2WD AT GLX | 2WD AT Premium | 4WD AT Athlete |
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.865 x 1.795 | 5.320 x 1.865 x 1.795 | 5.360 x 1.930 x 1.815 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.130 | 3.130 | 3.130 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 228 | 228 | 228 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,2 | 6,2 | 6,2 |
Góc tới | 30,4 độ | 30,4 độ | 30,4 độ |
Góc thoát | 22,8 độ | 22,8 độ | 22,8 độ |
Kích thước thùng hàng (mm) | 1.470 x 1.545 x 520 | 1.470 x 1.545 x 520 | 1.470 x 1.545 x 520 |
Chiều cao mặt thùng (mm) | 821 | 821 | 821 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng và ống giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | Trợ lực điện | |
Vành la-zăng (inch) | 16 | 18 | |
Thông số lốp | 265/70R16 | 265/60R18 |
Bước sang thế hệ mới, Mitsubishi Triton đã được cải thiện đáng kể về mặt kích thước. Theo đó, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.320 x 1.865 x 1.795 mm và chiều dài cơ sở 3.130 mm. Bên cạnh đó là khoảng sáng gầm 228 mm, bán kính quay vòng 6,2 m, góc tới 30,4 độ và góc thoát 22,8 độ. Theo hãng Mitsubishi, xe có thể chinh phục các cung đường off-road và vận hành linh hoạt, tự tin trong điều kiện giao thông đô thị.
Chưa hết, mẫu xe bán tải này còn được khẳng định là sở hữu thùng xe có kích thước lớn hàng đầu phân khúc. Cụ thể, kích thước dài x rộng x cao của thùng hàng là 1.470 x 1.545 x 520 mm.
Trang bị ngoại thất của Mitsubishi Triton 2024
Hạng mục | 2WD AT GLX | 2WD AT Premium | 4WD AT Athlete |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED projector | |
Đèn chiếu xa | |||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | |
Đèn sương mù trước | Halogen | LED | |
Cụm đèn sau | Halogen | Halogen | LED |
Gương chiếu hậu | Không | Có | |
Gương chỉnh điện | Chỉnh cơ, gập điện | Chỉnh điện, gập điện | |
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Ăng ten | Thanh que | ||
Thanh thể thao | Không | Tùy chọn |
Ở thế hệ mới, Mitsubishi Triton được thiết kế với cảm hứng từ ý tưởng "Beast Mode". Ngoài ra, mẫu xe này còn tiếp tục được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của thương hiệu Mitsubishi. Có thể thấy rõ điều này qua khu vực đầu xe với nẹp hình chữ "C" ở hai bên lưới tản nhiệt, tạo thành hình chữ "X".
Ở đầu xe, Mitsubishi Triton 2024 được trang bị lưới tản nhiệt dạng tổ ong cỡ lớn, đèn pha LED Projector hình chữ T, tích hợp dải đèn định vị ban ngày LED hình chữ L ở bản cao cấp và cản trước vuông vức.
Thêm vào đó là những đường gân dập nổi kéo dài từ đầu đến đuôi xe, ốp cua lốp cỡ lớn và ốp cản trước/sau đồng bộ. Vành la-zăng của xe có đường kính từ 16 - 18 inch, tùy theo phiên bản. Trong khi đó, đèn hậu của xe có thiết kế hình chữ T, tạo sự tương đồng với đèn pha.
Màu sắc của Mitsubishi Triton 2024
Mitsubishi Triton 2024 được phân phối tại Việt Nam với 4 màu sắc, bao gồm xám, đen, trắng và cam. Trong đó, màu cam chỉ dành cho 2 bản 2WD AT Premium và 4WD AT Athlete.
Trang bị nội thất của Mitsubishi Triton 2024
Hạng mục | 2WD AT GLX | 2WD AT Premium | 4WD AT Athlete |
Số chỗi ngồi | 5 | 5 | 5 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ lái | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Vô lăng tích hợp phím chức năng | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 7 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 9 inch | Cảm ứng 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Kết nối USB/Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Không | Không | Không |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Tương tự ngoại thất, nội thất của Mitsubishi Triton 2024 cũng được làm mới đáng kể so với thế hệ cũ. Bên trong xe, Triton mới được áp dụng triết lý thiết kế theo phương ngang "Horizontal Axis" đặc trưng mới của Mitsubishi. Điều này, cộng với kích thước tăng lên, mang đến không gian nội thất rộng rãi hơn cho xe. Hàng ghế trước có chiều rộng vị trí vai lên đến 1.479 mm trong khi hàng ghế sau sở hữu chiều rộng khu vực để chân 546 mm.
Cả mặt táp-lô và bảng điều khiển trung tâm của xe đều trải rộng theo phương ngang đồng thời được bọc bằng chất liệu da mềm, tạo cảm giác cao cấp hơn. Trước mặt người lái là vô lăng 3 chấu mới với thiết kế tương tự Mitsubishi Xforce. Phía sau vô lăng bọc da, tích hợp phím chức năng là bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT 7 inch tiêu chuẩn.
Ở bản cao cấp, mẫu xe bán tải này sẽ có những trang bị đáng chú ý như ghế bọc bằng da lộn với thiết kế 2 tông màu thể thao, ôm sát cơ thể, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây/Android Auto có dây, điều hòa tự động 2 vùng độc lập với tính năng Max Cool, cửa gió trên trần xe cho hàng ghế sau, 6 cổng sạc các loại, sạc không dây và 19 vị trí chứa đồ.
Trang bị an toàn của Mitsubishi Triton 2024
Hạng mục | 2WD AT GLX | 2WD AT Premium | 4WD AT Athlete |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | |
Hệ thống giới hạn tốc độ | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Tự động thích ứng | |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường (LDW) | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | |||
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | |||
Camera lùi | Có | Có | |
Camera 360 độ | Không | Có | |
Túi khí | 3 | 7 | 7 |
Tương tự tính năng tiện nghi, trang bị an toàn của Mitsubishi Triton 2024 cũng được nâng cấp. Ở bản cao cấp, xe sở hữu 7 túi khí, camera toàn cảnh 360 độ, cảnh báo áp suất lốp, hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC), cảnh báo lệch làn đường (LDW), đèn pha tự động (AHB), cảnh báo điểm mù và hỗ trợ chuyển làn (BSW & LCA) cùng hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA).
Trong khi đó, bản tiêu chuẩn của xe chỉ có 3 túi khí và những tính năng an toàn cơ bản. Các tính năng an toàn chủ động ADAS chỉ dành cho bản cao cấp nhất của xe.
Động cơ của Mitsubishi Triton 2024
Hạng mục | 2WD AT GLX | 2WD AT Premium | 4WD AT Athlete |
Loại động cơ | MIVEC Turbo Diesel 2.4L | ||
Số xi-lanh | 4 | ||
Loại nhiên liệu | Dầu diesel | ||
Công suất tối đa (mã lực) | 184 | 204 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 | 470 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ dẫn động | 1 cầu | 2 cầu Super Select 4WD-II | |
Trợ lực lái | 430/ 2500 | ||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | |
Tùy chọn chế độ địa hình | Không | 7 chế độ lái địa hình |
Mitsubishi Triton 2024 được trang bị động cơ mới là loại máy dầu MIVEC 4 xi-lanh, tăng áp kép, dung tích 2.4L. Ở hai bản 2WD AT GLX và 2WD AT Premium, động cơ này tạo ra công suất tối đa 184 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 430 Nm. Hai con số tương ứng của phiên bản 4WD AT Athlete là 204 mã lực và 470 Nm.
Động cơ kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu, tùy phiên bản. Bên cạnh đó, xe còn có khóa vi sai cầu sau, hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC) và 7 chế độ lái ở bản cao cấp.
Đánh giá Mitsubishi Triton 2024
Ưu điểm
- Nhiều công nghệ an toàn hơn.
- Thiết kế ngoại thất cứng cáp và thể thao hơn.
- Hệ thống “Super Select 4WD-II” thông minh.
- Trải nghiệm lái dễ chịu và tính năng off-road đáng tin cậy.
Nhược điểm
- Giá bán chưa thực sự hấp dẫn.
- Bản tiêu chuẩn thiếu nhiều trang bị tiện nghi và an toàn.
- Nhập khẩu nguyên chiếc nên không ổn định nguồn cung.
Những câu hỏi về Mitsubishi Triton 2024:
Xe Mitsubishi Triton có mấy phiên bản?
- Mitsubishi Triton 2024 có 3 phiên bản: 2WD AT GLX, 2WD AT Premium và 4WD AT Athlete.
Xe Mitsubishi Triton có mấy màu?
Mitsubishi Triton 2024 có 4 lựa chọn màu sắc bao gồm: cam, trắng, xám và đen.
Kích thước Mitsubishi Triton là bao nhiêu?
Mitsubishi Triton mới 2024 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.320 x 1.865 x 1.795 mm.
Kết luận
Mitsubishi Triton 2024 là mẫu xe bán tải có tính thực dụng cao, không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc đồng thời sở hữu những trang bị tiện nghi phong phú, động cơ tương đối mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Hơn nữa, giá xe Mitsubishi Triton 2024 cũng khởi điểm ở mức rẻ nhất trong phân khúc. Tuy nhiên, bản tiêu chuẩn của xe bị cắt khá nhiều trang bị tiện nghi và an toàn.
Lưu ý: Mitsubishi Triton 2024 được hiểu là xe Mitsubishi Triton sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Mitsubishi Triton 2024: Giá xe Mitsubishi Triton và khuyến mãi mới nhất
13:00 - 22/09/2024
Giá xe Mitsubishi XFC và những thông tin mới nhất về mẫu xe này tại Việt Nam
10:45 - 20/10/2022
Mitsubishi Mirage 2024: Giá xe Mitsubishi Mirage và khuyến mãi mới nhất 2024
10:45 - 28/03/2022
Giá xe Mitsubishi Attrage 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:35 - 01/07/2018
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00