Mitsubishi Triton 2023: Giá xe Mitsubishi Triton và khuyến mãi mới nhất
Lâm-chan13:00 - 28/03/2022
Mitsubishi Triton Athlete 4x4 AT 885 triệu
- Bán tải
- 2022
- 5.305 x 1.815 x 1.795
- 181 Hp
- Doanh số xe bán tải tại Việt Nam năm 2022: Ford Ranger giữ vững ngôi vương12/01/2023
- Cuối năm, Cường "Đô-la" mang bán tải có doanh số thứ 3 của năm 2021 đi chở hoa để ủng hộ nhà vườn27/01/2022
- Đánh giá nhanh Mitsubishi Triton Athlete: Bóng bẩy và sắc nét hơn02/12/2021
Trên thị trường xe bán tải hiện nay ở nước ta, Mitsubishi Triton đến từ Nhật cũng là cái tên nổi bật bên cạnh những thương hiệu có tiếng như Chevrolet Colorado và Ford Ranger. Ngày 22/11/2021, Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức giới thiệu thêm Mitsubishi Triton Athlete mới và được nhập khẩu nguyên chiếc.
Vậy giá xe Mitsubishi Triton 2023 hiện nay như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu cụ thể trong bài viết tổng hợp của Tinxe dưới đây.
Giá niêm yết và lăn bánh Mitsubishi Triton 2023
Mitsubishi Triton Athlete được nhập khẩu nguyên chiếc và có 2 phiên bản là 4x2 AT và 4x4 AT, thay thế cho 2 phiên bản AT Premium trước đó.
Giá xe Mitsubishi Triton 2023 được chúng tôi cập nhật theo bảng giá xe Mitsubishi Triton 2023 chính hãng mới nhất cho từng phiên bản như sau.
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |
Hà Nội | TPHCM | |||
Triton 4x2AT MIVEC | 2.4L 5AT | 650.000.000 | 700.280.000 | 692.480.000 |
Triton Athlete 4x2 AT | 2.4L 6AT | 780.000.000 | 839.640.000 | 830.280.000 |
Triton Athlete 4x4 AT | 2.4L 6AT | 905.000.000 | 973.640.000 | 962.780.000 |
Giá xe Mitsubishi Triton niêm yết và lăn bánh cho từng phiên bản. Lưu ý: MT: hộp số sàn; AT: hộp số tự động. Đơn vị: VNĐ
.
Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô mới nhất.

Mitsubishi Triton Athlete tại thị trường Malaysia sử dụng khối động cơ dầu MIVEC, 2.4L, cho công suất tối đa 181 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động Super Select 4WD.
Bảng giá xe Mitsubishi Triton trước đó
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |
Hà Nội | TPHCM | |||
4x2 AT MIVEC | 2.4L 5AT | 630.000.000 | 678.840.000 | 671.280.000 |
4x2 AT Athlete | 2.4L 5AT | 760.000.000 | 818.200.000 | 809.080.000 |
4x4 AT Athlete | 2.4L 5AT | 885.000.000 | 952.200.000 | 941.580.000 |
Đơn vị: VNĐ
Khuyến mãi của Mitsubishi Triton
Để xem chương trình khuyến mãi của Triton Athlete cũng như các phiên bản khác còn được tiếp tục áp dụng cho tháng này hay không, độc giả vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý gần nhất.
Mua Mitsubishi Triton trả góp
Khách hàng muốn mua Mitsubishi Triton trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính MAF của công ty với lãi suất cạnh tranh 6,3% cho 3 năm đầu tiên. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam cùng mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

Gói vay tài chính của MAF
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần
So sánh giá xe Mitsubishi Triton 2023 trong cùng phân khúc
Tại thị trường xe bán tải ở nước ta, Mitsubishi Triton đang đối đầu với những cái tên như Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Toyota Hilux.
Trong số này, giá xe bán tải Mitsubishi Triton là rẻ nhất, với mức khởi điểm 600 triệu đồng cho bản 4x2 MT, tiếp theo là Ranger XL 4x4 ở giá 616 triệu đồng, Colorado 4x2 MT LT có giá 624 triệu đồng, Toyota Hilux 4x2 MT niêm yết ở mức 628 triệu và cao nhất là Navara VE ở giá 748 triệu đồng.
Đối với các phiên bản cao cấp hơn nữa, giá xe Triton Athlete 4x4 AT dừng lại ở mức 885 triệu đồng, Colorado và Navara có tầm giá khoảng 945 triệu đồng, Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT bán ra là 913 triệu đồng, trong khi giá xe Ranger lên tới 1,2 tỷ cho bản Raptor.
Thông tin về Mitsubishi Triton 2023
Thông số kỹ thuật chung của Mitsubishi Triton
Phiên bản | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | Athlete 4x2 AT | Athlete 4x4 AT |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||||
Kích thước thùng xe (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||||
Khoảng cách 2 cầu xe (mm) | 3.000 | ||||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||||
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/ Nhíp lá | ||||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió 16''/ Tang trống | Đĩa thông gió 17''/ Tang trống | |||||
Cỡ lốp | 245/70R16 | 245/65R17 | 265/60R18 |
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của Mitsubishi Triton
Ngoại thất của Mitsubishi Triton
Hạng mục | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | Athlete 4x2 AT | Athlete 4x4 AT |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED + điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||||
Đèn chiều xa | |||||||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | |||||
Hệ thống tự động bật/ tắt đèn chiếu sáng | |||||||
Đèn sương mù | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Gương gập điện | Không | Có | |||||
Gương chỉnh điện | Có | ||||||
Sấy gương | Không | Có | |||||
Gương tích hợp xi nhan | |||||||
Gạt mưa tự động | Có | ||||||
Ăng ten | Thanh que | ||||||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm | ||||||
Chắn bùn trước/ sau | Có | ||||||
Đèn phanh trên cao |
Mitsubishi Triton MIVEC mang ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Mặt trước của bán tải Mitsubishi Triton tạo thành 1 chữ X lớn do sự liền khối của 2 viền mạ crôm chữ C ở 2 bên với cặp đèn pha, tách biệt hoàn toàn là cụm đèn xi nhan cùng đèn sương mù nằm sát ngoài rìa mặt trước. Phía dưới là bộ ốp gầm nằm ở cản trước, tăng thêm tính “dã chiến” cho xe.
Mitsubishi Triton với một diện mạo hoàn toàn mới
Cụm đèn pha được thiết kế thanh mảnh, sắc nét hơn với trang bị đèn bóng LED hiện đại. Dải đèn LED định vị ban ngày được sắp xếp ngăn cách ốp lưới tản nhiệt cùng cụm đèn pha cũng là một điểm nhấn hút mắt người nhìn.
Khu vực hốc chắn bùn 2 bánh trước sau có sự xuất hiện của những đường gân nổi làm tăng thêm tính cơ bắp cho tổng thể, đi kèm là bộ mâm hợp kim 6 chấu kép 18 inch mới tôn lên chất khỏe khoắn. Những đường gân chạy dài từ khu vực đầu xe đến thùng phía sau góp phần tạo thêm cảm giác liền mạch thống nhất.
Mitsubishi Triton Athlete 2023 được nâng cấp chủ yếu là về ngoại hình nhằm tăng thêm vẻ khỏe khoắn và thể thao. Cụ thể, những chi tiết như lưới tản nhiệt, cản trước, vè bánh, mâm hợp kim 18 inch, gương chiếu hậu được sơn thành màu đen. Bên cạnh đó, thân xe sẽ có thêm bộ tem ngoại thất “Triton Athlete” chính hãng và khu vực thùng xe có thêm thanh trang trí màu đen.

Mitsubishi Triton Athlete 2023
Phía đuôi của Mitsubishi Triton 2023 gây chú ý với sự xuất hiện của cụm đèn hậu đặt dọc, bậc lên xuống thùng sau khá lớn kẹp giữa 2 tấm ốp bảo vệ mạ crôm cứng cáp.

Thân xe có những đường gân cơ bắp và nổi bật là bộ tem "Triton Athlete"
Màu sắc của Mitsubishi Triton tại Việt Nam có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm: trắng, bạc, xám, đen, cam, nâu.

Màu sắc ngoại thất tùy chọn của Mitsubishi Triton
Nội thất của Mitsubishi Triton
Hạng mục | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | Athlete 4x2 AT | Athlete 4x4 AT |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |||||
Kiểu dáng vô lăng | 4 chấu | ||||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Điều khiển âm thanh | ||||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Dạng LCD | |||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Không gian nội thất của Mitsubishi Triton có nhiều nét hiện đại với chất liệu da phối hợp cùng các viền kim loại mạ crôm tạo độ tương phản. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng nhưng ghế phụ phải chỉnh cơ. Ngăn cách giữa 2 ghế là bệ tì tay kèm hốc đựng cốc hoặc chai nước. Ngoài ra, xe có lẫy chuyển số thể thao nhưng được gắn cố định vào phần cổ.

Tổng thể nội thất của Mitsubishi Triton Athlete 2023
Ở bên trong, nội thất của mẫu bán tải Mitsubishi Triton Athlete 2023 có 2 tông màu cam – đen bắt mắt, cùng với đó là ghế bọc da cao cấp với phần đệm khá dày.

Các hàng ghế được bọc da cao cấp màu cam – đen.
Tiện nghi trên Mitsubishi Triton
Hạng mục | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | Athlete 4x2 AT | Athlete 4x4 AT |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | |||||
Hệ thống giải trí | CD/USB/Radio/Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75 inch | |||||
Số loa | 4 | 6 | |||||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | Không | Có | |||
Cửa gió phía sau cho hành khách | Không | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng |
Trang bị tiện nghi trên phiên bản cao cấp bao gồm hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, hệ thống thông tin giải trí gồm màn hình cảm ứng 6,75 inch tích hợp Android Auto và Apple CarPlay, hỗ trợ kết nối điện thoại qua cổng USB hoặc Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa, cửa gió điều hòa,...
Hệ thống thông tin giải trí gồm dàn âm thanh 6 loa kết hợp với màn hình cảm ứng 6,75 inch tích hợp Android Auto và Apple CarPlay, hỗ trợ kết nối điện thoại qua cổng USB hoặc Bluetooth.
Trang bị an toàn của Mitsubishi Triton
Hạng mục | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | Athlete 4x2 AT | Athlete 4x4 AT |
Chống bó cứng phanh | Có | ||||||
Phân phối lực phanh điện tử | |||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | |||||
Khởi hành ngang dốc | |||||||
Cân bằng điện tử | |||||||
Kiểm soát lực kéo | |||||||
Chế độ chọn địa hình off-road | Không | Có | |||||
Hỗ trợ xuống dốc | |||||||
Cảnh báo điểm mù | |||||||
Hỗ trợ chuyển làn đường | |||||||
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước | |||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | |||||||
Cảm biến góc | |||||||
Cảm biến lùi | |||||||
Camera 360 độ | |||||||
Camera lùi | |||||||
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn | |||||||
Túi khí | 2 | 7 |
Mẫu bán tải Triton tại Việt Nam bao gồm những tính năng cơ bản như phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Trên phiên bản cao cấp sẽ được trang bị phanh khẩn cấp BA, khởi hành ngang dốc HAS, hỗ trợ xuống dốc HDC, cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC, chế độ chọn địa hình off-road, chìa khóa mã hóa chống trộm cùng 7 túi khí, gương chiếu hậu chống chói tự động, cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù kết hợp hỗ trợ chuyển làn đường, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, đèn pha tự động điều chỉnh tầm chiếu khi phát hiện xe ngược chiều và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.
Động cơ của Mitsubishi Triton
Phiên bản | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium | Athlete 4x2 AT | Athlete 4x4 AT |
Loại động cơ | 2.4L Diesel DI-D | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | |||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT- Sport mode | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136/ 3500 | 181/ 3500 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/ 1500-2500 | 430/ 2500 | |||||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD | |||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không | Có | |||
Chế độ chạy địa hình | Có |
Mitsubishi Triton Athlete 2023 vẫn được trang bị động cơ dầu, dung tích 2.4L cho công suất tối đa 181 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại đạt 430 Nm. Trang bị hộp số là loại tự động 6 cấp, đi kèm hệ dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II có 4 chế độ gài cầu: 2H (1 cầu), 4H (2 cầu), 4HLc (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm) hay 4LLc (2 cầu chậm, khóa vi sai trung tâm) và khóa vi sai cầu sau, cùng 4 lựa chọn chế độ vận hành địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá). Hứa hẹn mang đến trải nghiệm lái mượt mà, êm ái cũng khả năng off-road đầy phấn khích.
Xe được trang bị động cơ dầu 2.4L
Đánh giá chung về Mitsubishi Triton 2023
Ưu điểm:
- Nhiều công nghệ an toàn hơn.
- Thiết kế ngoại thất cứng cáp và thể thao hơn.
- Hệ thống “Super Select 4WD-II” thông minh.
- Trải nghiệm lái dễ chịu và tính năng off-road đáng tin cậy.
Nhược điểm:
- Ít lực mô-men xoắn, sức kéo thấp hơn các đối thủ.
- Thiếu hộp số tự động 8 cấp của người anh em Pajero Sport.
- Độ ổn định chưa cao bằng đối thủ.
Những câu hỏi về Mitsubishi Triton 2023:
Xe Mitsubishi Triton có mấy phiên bản?
- Mitsubishi Triton có 3 phiên bản: 4x2 MT, 4x2 AT và 4x4 MT
- Mitsubishi New Triton có phiên bản: 4x2 MT, 4x2 AT Mivec, 4x4AT MIVEC Premium, 4×2AT MIVEC Premium, 4×4MT MIVEC,
Xe Mitsubishi Triton có mấy màu?
Tộng cộng Mitsubishi Triton có 6 lựa chọn màu sắc bao gồm: cam, trắng, bạc, xám, đen, nâu.
Kích thước Mitsubishi Triton là bao nhiêu?
Mitsubishi Triton mới 2023 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.795mm
Kết luận
Mẫu bán tải Mitsubishi Triton mang tính thực dụng cao, không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc, sở hữu những trang bị tiện nghi tân tiến, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Hơn nữa giá xe Mitsubishi Triton 2023 ở mức khởi điểm rẻ nhất trong phân khúc. Tuy nhiên thiết kế ngoại thất của xe có phần đơn giản và không ấn tượng như Ranger, Navara, Colorado hay BT-50.
Lưu ý: Mitsubishi Triton 2023 được hiểu là xe Mitsubishi Triton sản xuất năm 2023, không thể hiện model year của sản phẩm.


Giá xe bạn quan tâm

Mitsubishi Pajero 2023: Giá xe Mitsubishi Pajero mới nhất tại Việt Nam
13:32 - 28/03/2022

Mitsubishi Triton 2023: Giá xe Mitsubishi Triton và khuyến mãi mới nhất
13:00 - 28/03/2022

Giá xe Mitsubishi Attrage 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:35 - 01/07/2018
BÀi viết mới nhất
Thứ 7, mùng 7, phiên bản 707 của Aston Martin DBX được ông Đặng Lê Nguyên Vũ cho đi khai Xuân
Tin xe13 giờ trước
Chọn xe để khai Xuân đầu năm mới cũng chất lượng như "Qua" Vũ. Đây cũng là lần đầu tiên giới mê xe nhìn thấy "vua cà phê" Việt Nam di chuyển trên 1 chiếc xe SUV ...
Ford lại đau đầu vấn đề phanh trên xe Bronco Sport, lần này là triệu hồi hơn 800 xe để giải quyết
Tin thị trườngHôm qua lúc 20:02
Trước đó, hãng xe Ford đã mở nhiều đợt triệu hồi liên quan đến các vấn đề phanh của dòng xe Bronco Sport, ở lần này, hãng xác định có dấu hiệu rò rỉ phanh sẽ ...
10 mẫu ô tô hạng sang bán chạy nhất tại Mỹ năm 2022: Xe Nhật và Đức áp đảo "hàng nội địa"
Tin thị trườngHôm qua lúc 17:10
Trong top 10 ô tô hạng sang bán chạy nhất tại Mỹ năm 2022, có đến 3 mẫu xe mang thương hiệu Lexus, đó là RX, NX và ES.