Vinfast VF8 2024: Giá xe Vinfast VF8 mới nhất và những thông tin chi tiết
13:42 - 08/03/2024
VinFast VF8 Plus 1.27 - 1.56 tỷ
- SUV 5 chỗ
- 2024
- AWD - 4 bánh toàn thời gian
- 4.750 x 1.934 x 1.667 mm
- 402 mã lực
Sau khi tạo nhiều dấu ấn và khẳng định được vị thế nhất định của mình trong ngành công nghiệp ô tô, VinFast tiếp tục "lấn sân" sang ô tô điện với sản phẩm đầu tiên là VF e34 và giờ đây là VF8.
Vinfast VF8 là mẫu SUV điện được ra mắt chính thức tại Triển lãm ô tô Los Angeles 2021 và được định vị ở phân khúc cỡ D. Ban đầu, VinFast VF8 được gọi là VF e35.
Giá xe Vinfast VF8 2024 như thế nào? Trang bị tiện nghi và động cơ vận hành ra sao? Tất cả sẽ được tổng hợp đầy đủ bởi Tinxe.vn.
Bảng giá xe VinFast VF8 mới nhất
Giá xe VinFast VF8 Eco không gồm pin được chốt ở mức 1,09 tỷ đồng với pin SDI và 1,157 tỷ đồng cho pin CATL. Giá xe VF8 Plus không kèm pin là 1,27 tỷ đồng với pin SDI và 1,346 tỷ đồng với pin CATL.
Giá bán kèm pin của bản Eco là 1,29 tỷ đồng với pin SDI và 1,367 tỷ đồng với pin CATL. Hai con số tương ứng của bản Plus là 1,47 tỷ đồng và 1,556 tỷ đồng. Giá bán này đã gồm gói trang bị hỗ trợ người lái ADAS và Smart Service 132 triệu.
Theo chính sách giảm 100% lệ phí trước bạ dành cho xe ô tô điện áp dụng từ ngày 1/3/2022 thì giá xe lăn bánh của VinFast VF8 sẽ thấp hơn đáng kể, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh | Các tỉnh, thành khác | |||
VinFast VF8 Eco pin SDI | Thuê pin | 1.090.000.000 | 1.112.380.000 | 1.093.380.000 |
Mua pin | 1.290.000.000 | 1.312.380.000 | 1.293.380.000 | |
VinFast VF8 Eco pin CATL | Thuê pin | 1.157.000.000 | 1.179.380.000 | 1.160.380.000 |
Mua pin | 1.367.000.000 | 1.389.380.000 | 1.370.380.000 | |
VinFast VF8 Plus pin SDI | Thuê pin | 1.270.000.000 | 1.292.380.000 | 1.273.380.000 |
Mua pin | 1.470.000.000 | 1.492.380.000 | 1.473.380.000 | |
VinFast VF8 Plus pin CATL | Thuê pin | 1.346.000.000 | 1.368.380.000 | 1.349.380.000 |
Mua pin | 1.556.000.000 | 1.578.380.000 | 1.559.380.000 |
Bảng giá xe VinFast VF8 và giá lăn bánh tạm tính mới nhất cho từng phiên bản (đơn vị: đồng)
.
Chi phí thuê pin của VinFast VF8
Với các khách hàng cọc mua xe trước ngày 01/09/2022:
VinFast có 2 gói thuê bao pin cho khách hàng tùy chọn (giá thuê pin được cố định suốt vòng đời sản phẩm theo giá thuê pin thời điểm Khách hàng nhận xe, mà không phụ thuộc vào chủ sở hữu):
- Gói linh hoạt: 990.000 đồng/tháng cho quãng đường 500 km, nếu sử dụng nhiều hơn 500 km/tháng thì khách hàng phải trả thêm số tiền bằng quãng đường vượt nhân với đơn giá thuê pin/km (1.980 đồng).
- Gói cố định: 2.189.000 đồng/tháng, không giới hạn số km/ tháng.
Với các khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/09/2022 đến ngày 30/04/2024:
Khách hàng chỉ có 1 lựa chọn là gói thuê pin cố định 4.950.000 đồng/tháng, không giới hạn số km.
Với các khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/05/2024 đến 30/06/2024:
Khách hàng chỉ có 1 lựa chọn là gói thuê pin cố định 2.700.000 đồng/tháng, không giới hạn số km.
Với các khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/07/2024:
Khách hàng chỉ có 1 lựa chọn là gói thuê pin 2.700.000 đồng/tháng với quãng đường giới hạn 1.800 km/tháng. Nếu chạy quá số km giới hạn, khách hàng phải trả phí phụ trội là 1.800 đồng/km.
Với các khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/11/2024:
- Chi phí thuê pin cho quãng đường dưới 3.000 km/tháng là 2.900.000 đồng.
- Chi phí thuê pin cho quãng đường trên 3.000 km/tháng là 4.800.000 đồng.
- Chi phí đặt cọc pin thuê pin là 41.000.000 đồng.
Khách hàng không phải đặt cọc khi thuê pin nếu ký Hợp đồng thuê pin trước ngày 1/11/2024. Mức cọc thuê pin sẽ được hoàn trả lại cho khách hàng khi khách hàng dừng hợp đồng thuê pin, trả lại pin cho VinFast hoặc chuyển nhượng xe và pin cho người khác. Các khách hàng đang đặt cọc phiên bản pin SDI có thể chi trả phần chênh lệch giá niêm yết để chuyển sang phiên bản pin CATL nếu có nhu cầu.
Khuyến mãi của VinFast VF8
Mẫu xe này cũng sẽ được bảo hành 10 năm, thay pin miễn phí khi tỷ lệ sạc và xả của pin xuống dưới 70%. Chính sách thuê pin với chi phí thuê pin và nạp điện ngang với xe xăng, điều này cũng tương tự như VinFast VF e34.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe VinFast VF8 trong cùng phân khúc
Trong phân khúc SUV điện hạng trung, VinFast VF8 có đối thủ cạnh tranh trực tiếp là Hyundai Ioniq 5. Khác với VinFast VF8, Hyundai Ioniq 5 chỉ có hình thức mua xe kèm pin với giá từ 1,3 - 1,45 tỷ đồng. Như vậy, so với Hyundai Ioniq 5, giá xe VinFast VF8 kèm pin đắt hơn. Với hình thức thuê pin, giá xe VinFast VF8 sẽ thấp hơn Hyundai Ioniq 5.
Tổng quan về VinFast VF8 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung của VinFast VF8
Hạng mục | Pin SDI | Pin CATL | ||
Eco | Plus | Eco | Plus | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.750 x 1.934 x 1.667 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 179 | 175 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.540 | 2.600 | 2.455 | 2.520 |
Tải trọng (kg) | 450 | |||
La-zăng (inch) | 19 | 20 | 19 | 20 |
Hệ thống treo trước | Treo độc lập thông minh | |||
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Dung tích khoang hành lý (không gập ghế cuối) | 376 lít | |||
Dung tích khoang hành lý (gập ghế cuối) | 1.373 lít |
Với kích cỡ tổng thể DxRxC lần lượt là 4.750 x 1.934 x 1.667 mm, VinFast VF8 khá ngang ngửa với các mẫu SUV cỡ trung khác đang bán tại Việt Nam. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở 2.950 mm của VinFast VF8 lại nhỉnh hơn đáng kể.
Trang bị ngoại thất của VinFast VF8
Hạng mục | VF8 Eco | VF8 Plus |
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Đèn chào mừng | Có | Có |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Đèn chiếu góc | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn chiếu sáng khi mở cửa | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, tự động chỉnh khi lùi, nhớ vị trí | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Có |
Kính chắn gió chống tia UV | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Cửa cốp chỉnh điện | Có | Có |
Cảm biến đá cốp | Không | Có |
Kính cửa sổ màu đen riêng tư | Có | Có |
VF8 sử dụng nhiều đường lượn sắc nét, mềm mại mà theo VinFast gọi là ngôn ngữ thiết kế “cân bằng động”. Thiết kế đầu xe của VinFast VF8 khiến người nhìn liên tưởng đến Lux SA2.0 nhưng được cách điệu để thêm phần thể thao, đặc biệt gây ấn tượng ở hệ thống đèn chiếu sáng.
Cụm đèn trước sử dụng công nghệ LED trong khi dải đèn LED ban ngày tạo hình chữ V nổi bật và đặc trưng cho các dòng xe VinFast. Đèn sương mù được đặt thấp, khe gió và cản trước tạo nên sự cân bằng cho bố cục "mặt tiền". Vì là ô tô điện nên VinFast VF8 không có lưới tản nhiệt.
Vòng sang phía hông, tổng thể xe trông khá bắt mắt với bộ mâm kích thước 19 inch hoặc 20 inch, tùy phiên bản. Cổng sạc thường và sạc nhanh được bố trí ở phía bên trái, ngay trên vòm bánh xe trước. Đuôi xe có sự xuất hiện của cụm đèn hậu thiết kế tương tự như người anh em LUX của mình, tạo hình chữ V kéo dài hết cửa cốp phía sau.
Màu sắc của VinFast VF8
VinFast VF8 hiện có 6 màu sắc là trắng, xám, đen, xanh dương, xanh lục và đỏ.
Trang bị nội thất VinFast VF8
Hạng mục | VF8 Eco | VF8 Plus |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da nhân tạo |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Sưởi ghế trước | Có | Có |
Làm mát ghế trước | Không | Có |
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có |
Điều chỉnh hàng ghế thứ 2 | Chỉnh cơ 2 hướng, gập 60:40 | Chỉnh cơ 2 hướng, gập 60:40 |
Sưởi ghế sau | Không | Có |
Làm mát ghế sau | Không | Có |
Bệ tì tay hàng ghế thứ 2 | Có, tích hợp giá để ly | Có, tích hợp giá để ly |
Vô lăng | D-cut, bọc da nhân tạo, chỉnh cơ 4 hướng | D-cut, bọc da nhân tạo, chỉnh điện 4 hướng |
Sưởi vô lăng | Có | Có |
Vô lăng nhớ vị trí | Không | Có |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 15,6 inch | Cảm ứng 15,6 inch |
Kết nối WiFi, Bluetooth | Có | Có |
Kết nối Android Auto và Apple CarPlay | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 10 loa với 1 loa trầm và âm ly |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập với chức năng kiểm soát chất lượng không khí, ion hóa không khí | |
Lọc không khí cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | Có | Có |
Cổng USB Type A | 2 | 2 |
Cổng USB Type C | Có | Có |
Cổng sạc 12V | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất nhiều màu | Có | Có |
Cửa sổ trời chỉnh điện | Không | Có |
Sạc điện thoại không dây | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có |
Kính cách âm | 2 lớp hàng ghế đầu, 1 lớp hàng ghế sau | 2 lớp hàng ghế đầu, 1 lớp hàng ghế sau |
Kính cửa sổ | Lên/xuống một chạm ở 4 cửa | Lên/xuống một chạm ở 4 cửa |
Màn hình hiển thị HUD | Có | Có |
Bên trong VinFast VF8 cũng tạo được nhiều ấn tượng bất ngờ cho người dùng. Nội thất của xe hướng tới sự tối giản nhưng vẫn toát lên vẻ hiện đại và sang trọng với tông màu trắng chủ đạo. VinFast VF8 đặc biệt phá cách với việc không có bảng đồng hồ sau vô lăng mà thay vào đó, màn hình hiển thị kính lái dạng HUD sẽ đảm nhiệm chức năng cung cấp thông tin cho người điều khiển. Cần số điện tử dạng nút riêng biệt và vô lăng vát đáy tích hợp nút bấm cũng có bên trong xe.
Có thể kể đến một số tiện nghi đáng chú ý trên VinFast VF8 như màn hình thông tin giải trí 15,4 inch ở vị trí khu vực trung tâm dùng để điều chỉnh các chức năng của xe như trợ lý ảo, điều khiển xe bằng giọng nói, kết nối các ứng dụng thương mại điện tử, mua sắm trực tuyến hay chơi các trò chơi điện tử,... Bên cạnh đó là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng với chức năng lọc không khí, cửa gió dành cho hàng ghế sau, sạc điện thoại không dây và cửa sổ trời.
Động cơ của VinFast VF8
Hạng mục | Pin SDI | Pin CATL | ||
Eco | Plus | Eco | Plus | |
Loại động cơ | 2 mô-tơ điện loại 150 kW | 2 mô-tơ điện loại 150 kW | ||
Công suất tối đa (mã lực) | 348 | 402 | 348 | 402 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 600 | 500 | 600 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 6,5 | 5,5 | 5,9 | Dưới 5,5 |
Loại pin | LFP | LFP | NCM | NMC |
Dung lượng pin (kWh) | 82 | 82 | 87,7 | 87,7 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) | 420 | 400 | 471 | 457 |
Thời gian sạc pin từ 10-70% nhanh nhất (phút) | 24 | 24 | 31 | 31 |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD | |||
Chế độ lái | Eco, Normal | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal | Eco, Normal, Sport |
Về khả năng vận hành, VinFast VF8 được trang bị 2 mô-tơ điện có công suất tối đa 348 mã lực ở bản Eco và 402 mã lực ở bản Plus. Phối hợp với hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian, xe có khả năng tăng tốc từ 0 - 100 km/h chỉ trong vòng 5,5 giây ở bản Plus, theo công bố của VinFast. Phạm vi di chuyển của VinFast VF8 sẽ thay đổi, tùy theo phiên bản. Theo đó, bản Eco đi được tối đa 471 km còn bản Plus có phạm vi hoạt động cao nhất là 457 km.
Tính năng an toàn của VinFast VF8
Hạng mục | VF8 Eco | VF8 Plus |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Số túi khí | 11 | 11 |
Căng đai khẩn cấp | 2 hàng ghế | 2 hàng ghế |
Cảnh báo thắt dây an toàn | 2 hàng ghế | 2 hàng ghế |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | ||
Chức năng chống lật ROM | ||
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Phanh tự động khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp | ||
Cảnh báo chệch làn | ||
Hỗ trợ giữ làn | ||
Kiểm soát đi giữa làn | ||
Xác định tình trạng hành khách | ||
Phát hiện sự hiện diện của trẻ em | ||
Giám sát hành trình thích ứng | ||
Điều chỉnh tốc độ thông minh | ||
Nhận biết biển báo giao thông | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Cảnh báo mở cửa | ||
Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng | ||
Hệ thống giám sát lái xe | ||
Hỗ trợ đỗ xe phía trước/sau | ||
Hệ thống camera sau | ||
Giám sát xung quanh |
Ngoài những trang bị an toàn cơ bản, VinFast VF8 có những tính năng hỗ trợ lái nâng cao (ADAS) như hỗ trợ giữ làn, cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát đi giữa làn, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, điều chỉnh tốc độ thông minh và nhận biết biển báo giao thông. Nhờ đó, xe có hệ thống hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc cấp độ 2 và hỗ trợ lái trên đường cao tốc cấp độ 2.
Các tính năng thông minh của VinFast VF8
Hạng mục | VF8 Eco | VF8 Plus |
Điều khiển từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | |
Điều khiển xe bằng trợ lý ảo | ||
Chế độ Người lạ | ||
Chế độ Thú cưng | ||
Chế độ Cắm trại | ||
Chế độ giảm âm báo | ||
Chế độ rửa xe | ||
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | ||
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | ||
Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | ||
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | ||
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | ||
Hiển thị bản đồ vệ tinh | ||
Định vị vị trí xe từ xa | ||
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | ||
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | ||
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | ||
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | ||
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Qua ứng dụng VinFast | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | ||
Giải trí âm thanh | ||
Xem phim/video | ||
Tra cứu và truy cập Internet | ||
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | ||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | ||
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | ||
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | ||
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | ||
Quản lý sạc | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản |
Bên cạnh trang bị an toàn đầy đủ, VinFast VF8 còn có một điểm nhấn nữa là các tính năng thông minh thuộc gói Smart Services. Với những tính năng như điều khiển xe bằng trợ lý ảo, cài đặt giới hạn địa lý/thời gian hoạt động của xe, chẩn đoán lỗi tự động, quản lý gói cước thuê pin trực tuyến, quản lý sạc, hỏi đáp trợ lý ảo,... mẫu xe này mang đến sự tiện lợi cho chủ xe trong quá trình sử dụng.
Đánh giá VinFast VF8
Ưu điểm:
- Giá thành cạnh tranh, rẻ hơn so với nhiều mẫu xe khác trong cùng phân khúc.
- Được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại, hỗ trợ lái xe thông minh.
- Thân thiện với môi trường.
Nhược điểm:
- Bất cập trong việc sạc pin.
Kết luận
Là một trong những mẫu ô tô điện đầu tiên của Việt Nam, VinFast VF8 đã nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng. Nhìn vào trang bị an toàn, tính năng tiện ích thông minh và giá xe VinFast VF8 thì mẫu xe này có nhiều điểm hấp dẫn để thu hút khách hàng. Tuy nhiên, tại Việt Nam, việc sử dụng ô tô điện vẫn còn khá mới mẻ và cơ sở hạ tầng chưa phục vụ loại phương tiện này chưa có nhiều nên có thể gây tâm lý e ngại cho người tiêu dùng khi "xuống tiền" mua VinFast VF8.
Giá xe bạn quan tâm
VinFast VF5 Plus 2024: Giá xe VinFast VF5 và thông tin mới nhất 2024
09:38 - 09/03/2024
VinFast 2024: Bảng giá xe VinFast cập nhật mới nhất 2024
06:02 - 09/03/2024
VinFast VF7 2024: Thông tin chi tiết và giá xe VinFast VF7 mới nhất hiện nay
17:57 - 08/03/2024
Vinfast VF8 2024: Giá xe Vinfast VF8 mới nhất và những thông tin chi tiết
13:42 - 08/03/2024
VinFast VF9 2024: Giá xe VinFast VF9 và ưu đãi mới nhất trên thị trường
12:52 - 30/11/2023
VinFast Fadil 2024: Giá xe VinFast Fadil và khuyến mãi Việt Nam
08:00 - 01/07/2022
Bài viết mới nhất
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng C tháng 10/2024: Honda Civic tăng trưởng mạnh nhưng vẫn lọt top xe ế
Hôm qua lúc 01:05
-
Tham vọng xây dựng cộng đồng đam mê xe lành mạnh đến từ Revzone Yamaha Motor
Hôm qua lúc 19:00