Isuzu D-max 2024: Giá xe Isuzu D-max và khuyến mãi mới nhất
11:00 - 01/11/2024
Isuzu D-Max Prestige 1.9 MT 656 triệu
- Bán tải
- 2024
- 4WD - Dẫn động 4 bánh
- 5.280 x 1.870 x 1.785 mm
- 150 mã lực
- Số sàn
- Cận cảnh Isuzu D-Max 2024 mới ra mắt: Thay đổi nhỏ liệu có đổi vận khi đấu Ford Ranger đã bất khả chiến bại24/10/2024
- Gian hàng Isuzu tại VMS 2024: Xe bán tải D-Max thế hệ mới quyết đấu Ford Ranger23/10/2024
- Isuzu D-Max 2024 xuất hiện trước giờ G triển lãm Vietnam Motor Show 202422/10/2024
Trong phân khúc bán tải tại Việt Nam, Isuzu D-Max có các đối thủ cạnh tranh trực tiếp như Ford Ranger, Toyota Hilux, Nissan Navara,... Được xem là mẫu xe mang thiết kế mạnh mẽ, khả năng vận hành tốt cùng mức giá phải chăng nên D-Max cũng nhận được khá nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng.
Giá xe ô tô Isuzu D-max 2024 hiện được niêm yết như thế nào? Giá xe Isuzu bán tải lăn bánh là bao nhiêu? Mời các bạn cùng tham khảo qua bài viết sau đây của chúng tôi.
Giá xe Isuzu D-Max niêm yết và giá lăn bánh tạm tính
Isuzu D-Max tại Việt Nạm hiện có 5 phiên bản, bao gồm UTZ 4x4 MT, Prestige 4x2 MT, Prestige 4x2 AT, Hi-Lander 4x2 AT và Type-Z 4x4 AT. Giá xe D-Max khởi điểm từ 656 triệu đồng. Trong khi đó, D-Max Type-Z 4x4 AT có giá 880 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Isuzu D-Max 2024 mới nhất tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Isuzu D-Max UTZ 4x4 MT | 656.000.000 | 706.712.000 | 698.840.000 | 679.840.000 |
Isuzu D-Max Prestige 4x2 MT | 650.000.000 | 700.280.000 | 692.480.000 | 673.480.000 |
Isuzu D-Max Prestige 4x2 AT | 670.000.000 | 721.720.000 | 713.680.000 | 694.680.000 |
Isuzu D-Max Hi-Lander 4x2 AT | 783.000.000 | 842.856.000 | 833.460.000 | 814.460.000 |
Isuzu D-Max Type-Z 4x4 AT | 880.000.000 | 946.840.000 | 936.280.000 | 917.280.000 |
Bảng giá Isuzu D-max và giá D-Max lăn bánh ở một vài tỉnh, thành lớn (đơn vị: đồng)
.
Khuyến mãi của Isuzu D-Max
Để biết thêm thông tin chi tiết về ưu đãi giá xe Isuzu D-max mới nhất cũng như bảng giá xe Isuzu chi tiết nhất, mời các bạn liên hệ với đại lý gần nhất.
Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô mới nhất
So sánh giá xe Isuzu D-Max trong cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam, Isuzu D-Max 2024 có các đối thủ chính trong phân khúc bán tải như Ford Ranger, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux và Nissan Navara. Nếu so sánh bản tiêu chuẩn, giá xe Isuzu D-Max 2024 UTZ 4X4 MT rẻ hơn Ford Ranger XL 4x4 MT (659 triệu đồng) và ngang ngửa với Mitsubishi Triton 2WD AT GLX (655 triệu đồng).
Đối với phiên bản cao cấp nhất là Type-Z 4x4 AT có giá 880 triệu đồng, Isuzu D-Max rẻ hơn Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete (924 triệu đồng), Ford Ranger Stormtrak (1,039 tỷ đồng) và Nissan Navara Pro4X (960 triệu đồng). Qua đó, có thể thấy rằng giá D-Max 2024 khá cạnh tranh trong phân khúc.
Tổng quan về Isuzu D-Max 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung của Isuzu D-max 2024
Hạng mục | UTZ 4x4 MT | Prestige 4x2 MT | Prestige 4x2 AT | Hi-Lander 4x2 AT | Type-Z 4x4 AT |
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao (mm) | 5.280 x 1.870 x 1.785 | 5.280 x 1.870 x 1.790 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 240 | |||
Bán kính quay đầu (m) | 6,1 | ||||
Kích thước thùng sau dài x rộng x cao (mm) | 1.495 x 1.530 x 490 | ||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.900 | 1.830 | 1.855 | 1.875 | 1.960 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn | ||||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc nhíp lá | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||||
Hệ thống lái | Trợ lái thủy lực | ||||
La-zăng (inch) | 17 | 18 | |||
Kích thước lốp trước/sau | 255/65R17 | 265/60R18 |
Isuzu D-Max phiên bản mới được thay đổi thiết kế khiến kích thước của xe cũng thay đổi nhẹ. Theo đó, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 5.280 x 1.870 x 1.785 mm và khoảng sáng gầm 235 mm ở 3 phiên bản thấp. Hai phiên bản cao cấp nhất cao hơn một chút với chiều cao 1.790 mm và khoảng sáng gầm 240 mm. Dù ở phiên bản nào, xe cũng có chiều dài cơ sở 3.125 mm và bán kính quay đầu 6,1 m.
Trang bị ngoại thất của Isuzu D-Max 2024
Hạng mục | UTZ 4x4 MT | Prestige 4x2 MT | Prestige 4x2 AT | Hi-Lander 4x2 AT | Type-Z 4x4 AT |
Đèn chiếu gần | Halogen | Bi-LED | |||
Đèn chiếu xa | |||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Halogen | LED | |||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Gạt mưa phía sau | Không | ||||
Tay nắm cửa thùng sau | Màu đen | Màu bạc | Mạ crôm | Màu đen bóng | |
Đóng mở cốp điện | Không | ||||
Mở cốp rảnh tay | Không | ||||
Cửa hít | Không | ||||
Ăng ten | Dạng cột | ||||
Ống xả | Đơn |
Hướng tới đối tượng khách hàng yêu thích phong cách thể thao, cá tính và khỏe khoắn, Isuzu D-Max sở hữu ngoại thất mang vẻ cứng cáp, nam tính, đậm chất bán tải. Ở phiên bản mới, mẫu xe bán tải này có một số thay đổi nhẹ như lưới tản nhiệt, đèn pha, cản trước, nắp ca-pô, vành la-zăng và đèn hậu. Trong đó, lưới tản nhiệt của xe tiếp tục đi kèm 2 nan nằm ngang như phiên bản cũ. Ngoài ra, xe còn có thêm màu sơn ngoại thất mới là cam Namibu Orange Mica.
Trang bị của Isuzu D-Max không quá nổi bật. Ở bản tiêu chuẩn, xe chỉ có đèn pha Halogen, vành 17 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện và không được trang bị đèn LED định vị ban ngày. Trong khi đó, bản cao cấp của xe có thêm đèn pha Bi-LED, cụm đèn hậu LED, đèn LED định vị ban ngày, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện và vành hợp kim 18 inch. Các bản cao cấp của xe còn có tay nắm cửa mạ crôm hoặc sơn màu đen bóng trên cửa thùng sau.
Màu sắc của Isuzu D-Max 2024
Isuzu D-Max hiện được phân phối tại Việt Nam với 6 lựa chọn màu sắc, bao gồm cam, xanh, đen, trắng, xám và bạc. Trong đó, 3 phiên bản thấp nhất chỉ có 3 màu là đen, trắng và xám.
Trang bị nội thất của Isuzu D-Max 2024
Hạng mục | UTZ 4x4 MT | Prestige 4x2 MT | Prestige 4x2 AT | Hi-Lander 4x2 AT | Type-Z 4x4 AT |
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Bọc da | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40, có bệ tì tay trung tâm | |||
Vô lăng | Bọc Urethane | Bọc da | |||
Vô lăng tích hợp phím chức năng | Không | Có | |||
Điều chỉnh vô lăng | 4 hướng | ||||
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình 3,5 inch | Analog + màn hình 4,2 inch | Màn hình 7 inch | ||
Màn hình thông tin giải trí | Không | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | Không | Có | |||
Hệ thống âm thanh | 2 | 4 | 4 | 5 | 8 |
Cổng sạc nhanh USB | Không | Có | |||
Ổ cắm điện (12 V, 120 W) | Có | ||||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng tự động | |||
Sạc điện thoại không dây | Không | ||||
Cửa sổ trời | Không | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | Tự động hạ phía người lái | Tự động nâng/hạ, chống kẹt phía người lái | |||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||
Khởi động nút bấm | Không | Có | |||
Khởi động máy từ xa | Không | Có | |||
Mở cửa thông minh | Không | Có | |||
Tự động khóa cửa khi rời xe | Không | Có |
Bước vào bên trong bán tải Isuzu D-Max 2024, người dùng sẽ thấy một không gian rộng
rãi, thoải mái. Xe được trang bị nội thất 2 hàng ghế với 5 chỗ ngồi. Tuy nhiên, không gian nội thất của xe có thiết kế không thực sự bắt mắt và hợp thời trang.Ở bản thấp, xe được trang bị nội thất bọc nỉ, ghế lái chỉnh cơ 4 hướng, vô lăng không tích hợp phím chức năng, bảng đồng hồ analog với màn hình đa thông tin 3,5 inch, hệ thống âm thanh 2 loa và điều hòa chỉnh cơ. Ngoài ra, bản cao cấp còn thiếu màn hình thông tin giải trí, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, khởi động từ xa và cổng sạc nhanh USB.
Tiến lên bản cao cấp, khách hàng mới được hưởng những trang bị tiện nghi như ghế/vô lăng bọc da, vô lăng tích hợp phím chức năng, bảng đồng hồ với màn hình LCD 7 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, điều hòa tự động và hệ thống âm thanh 8 loa.
Động cơ của Isuzu D-Max 2024
Hạng mục | UTZ 4x4 MT | Prestige 4x2 MT | Prestige 4x2 AT | Hi-Lander 4x2 AT | Type-Z 4x4 AT |
Loại động cơ | RZ4E-TC | ||||
Số xi-lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng | ||||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.898 | ||||
Công nghệ động cơ | Tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp | ||||
Loại nhiên liệu | Diesel | ||||
Công suất tối đa (mã lực) | 150 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 350 | ||||
Hộp số | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | |||
Hệ dẫn động | 4x4 | 4x2 | 4x2 | 4x2 | 4x4 |
Hệ thống gài cầu | Gài cầu điện tử | Không | Gài cầu điện tử | ||
Chế độ địa hình | Có | Không | Có | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 76 |
Các phiên bản của Isuzu D-Max đều sử dụng động cơ diesel RZ4E-TC 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 1.9L, cho công suất tối đa 150 mã lực tại tua máy 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 350 Nm tại tua máy 1.800 - 3.600 vòng/phút. Động cơ đi kèm với hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp, tùy phiên bản. Bên cạnh đó là hệ dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu chủ động 4x4.
Trang bị an toàn của Isuzu D-Max 2024
Hạng mục | UTZ 4x4 MT | Prestige 4x2 MT | Prestige 4x2 AT | Hi-Lander 4x2 AT | Type-Z 4x4 AT |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | |||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có | |||
Hệ thống phanh thông minh | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | ||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |||||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||||
Khóa cửa tự động | Không | Có | |||
Tự động mở cửa khi túi khí bung | Có | ||||
Móc ghế trẻ em | Có | ||||
Túi khí | 2 | 6 | 7 |
Tương tự tính năng tiện nghi, các trang bị an toàn của Isuzu D-Max cũng không phong phú như các đối thủ cùng phân khúc. Bản tiêu chuẩn của xe chỉ có những tính năng cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, khởi hành ngang dốc HSA, hỗ trợ xuống dốc HDC và 2 túi khí.
Trong khi đó, bản cao cấp nhất sở hữu 7 túi khí, hệ thống kiểm soát hành trình, hệ thống phanh thông minh, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi và hỗ trợ đỗ xe. Như vậy, mẫu xe bán tải này không có các tính năng an toàn chủ động ADAS.
Đánh giá Isuzu D-Max
Ưu điểm
- Ngoại thất khỏe khoắn, cứng cáp;
- Động cơ tiết kiệm nhiên liệu;
- Giá hợp túi tiền;
- Nhiều phiên bản, mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng;
- Thương hiệu uy tín.
Nhược điểm
- Thiết kế không hợp gu người Việt;
- Trang bị tiện nghi và an toàn khá cơ bản;
- Động cơ hơi yếu, ồn ào;
- Nhập khẩu nguyên chiếc nên không chủ động nguồn cung, không được hưởng các ưu đãi của Chính phủ.
Những câu hỏi về Isuzu D-Max 2024:
Xe Isuzu D-Max có mấy phiên bản?
Isuzu D-Max có 5 phiên bản là UTZ 4x4 MT, Prestige 4x2 MT, Prestige 4x2 AT, Hi-Lander 4x2 AT và Type-Z 4x4 AT.
Giá lăn bánh của Isuzu D-Max hiện tại?
Giá xe Isuzu D-Max lăn bánh dao động từ 680 - 947 triệu đồng, tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí.
Xe Isuzu D-Max có mấy màu?
Tổng cộng Isuzu D-Max có 6 màu: cam, xanh, trắng, bạc, đen, xám.
Kích thước Isuzu D-Max là bao nhiêu?
Isuzu D-Max có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.280 x 1.870 x 1.785 mm.
Kết luận
Giá xe Isuzu DMax 2024 khởi điểm rẻ hơn các đối thủ nhưng cả thiết kế, động cơ, trang bị tiện nghi và an toàn đều có phần lép vế ở thị trường Việt Nam. Nếu người mua cần đến một mẫu bán tải có tính thực dụng cao và đáng tin cậy, D-Max sẽ không làm họ thất vọng.
Lưu ý: Isuzu D-Max 2024 được hiểu là xe Isuzu D-Max sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Isuzu D-max 2024: Giá xe Isuzu D-max và khuyến mãi mới nhất
11:00 - 01/11/2024
Isuzu 2024: Bảng giá xe Isuzu cập nhật mới nhất tại Việt Nam
14:34 - 14/12/2022
Isuzu Mu-X 2024: Giá xe Isuzu Mu-X và khuyến mãi mới nhất hiện nay
10:57 - 13/12/2022
Giá xe Isuzu MU-X 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:12 - 02/07/2018
Giá xe Isuzu D-Max 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:11 - 02/07/2018
Bảng giá xe Isuzu 2018 mới nhất tháng 7/2018
22:08 - 02/07/2018
Bảng giá xe Isuzu 2018 mới nhất tháng 6/2018
14:59 - 29/05/2018
Giá xe Isuzu D-Max 2018 mới nhất tháng 6/2018
13:55 - 29/05/2018
Giá xe Isuzu MU-X 2018 mới nhất tháng 6/2018
13:29 - 29/05/2018
Giá xe Isuzu MU-X 2018 mới nhất tháng 5/2018
16:41 - 10/05/2018