Toyota Fortuner: Giá xe Toyota Fortuner và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
11:00 - 02/01/2024
Toyota Fortuner 1.06 - 1.35 tỷ
- SUV 7 chỗ
- 2024
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4795 x 1855 x 1835 mm
- 147 hp
- Số tự động
- Toyota Fortuner Leader được bổ sung phiên bản mới với giá rẻ hơn01/11/2024
- Toyota Fortuner 2024 phiên bản chỉ tốn 7,3 lít/100 km chính thức trình làng22/04/2024
- Toyota Fortuner nâng cấp ra mắt thị trường Việt, cắt bớt 2 phiên bản, giá giảm cao nhất 120 triệu đồng02/01/2024
Mẫu xe Toyota Fortuner có nhiều ưu điểm vượt trội và là một trong những chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất tại nước ta. Để biết giá xe Toyota Fortuner bao nhiêu, mời độc giả cùng tìm hiểu bài viết dưới đây.
Giá xe niêm yết và lăn bánh Toyota Fortuner
Toyota Fortuner hiện có tổng cộng 5 phiên bản, bao gồm 2.4 AT 4x2, 2.7 AT 4x2, 2.7 AT 4x4, Legender 2.4 AT 4x2 và Legender 2.8 AT 4x4. Giá xe Toyota Fortuner khởi điểm từ 1,055 tỷ đồng trong khi bản Legender 2.8 AT 4x4 cao cấp nhất có giá 1,35 tỷ đồng. Giá Fortuner mới nhất cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe Fortuner niêm yết |
Giá xe lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.055.000.000 | 1.204.373.000 | 1.183.273.000 | 1.164.273.000 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1.165.000.000 | 1.327.573.000 | 1.304.273.000 | 1.285.273.000 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1.250.000.000 | 1.422.773.000 | 1.397.773.000 | 1.378.773.000 |
Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | 1.185.000.000 | 1.349.973.000 | 1.326.273.000 | 1.307.273.000 |
Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | 1.350.000.000 | 1.534.773.000 | 1.507.773.000 | 1.488.773.000 |
Bảng giá xe Toyota Fortuner niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất hiện nay (đơn vị: đồng).
.
Xem thêm: Bảng giá xe Toyota mới nhất hiện nay.
Chi phí bảo dưỡng Fortuner
Hướng dẫn trả góp Fortuner
Mức tiêu hao nhiên liệu xe Fortuner
Toyota Fortuner có mấy màu
Khuyến mãi mới nhất của Toyota Fortuner
Để biết chi tiết chương trình khuyến mãi chi tiết trong tháng này, giá xe ô tô Toyota Fortuner sau khi áp dụng ưu đãi như thế nào, các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Toyota Fortuner trong cùng phân khúc
Tại thị trường Việt Nam, đối thủ mạnh nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ của Fortuner là Ford Everest. Với lần điều chỉnh giá mới, Toyota đã đẩy khoảng cách về giá của Fortuner gần hơn so với đối thủ. Cụ thể, phiên bản thấp nhất của Ford Everest khởi điểm 1,099 tỷ trong khi bản Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 bán ra ở mức 1,055 tỷ.
Phiên bản cao cấp nhất của Toyota Fortuner rẻ hơn đáng kể so với Ford Everest. Toyota Fortuner Legender 2.8 4X4 AT có giá 1,35 tỷ đồng trong khi con số tương ứng của Ford Everest Wildtrak là 1,499 tỷ đồng.
Tổng quan về Toyota Fortuner
Bảng thông số xe Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 279 | ||||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 2.140/2.735 | ||||
Bán kính quay vòng (m) | 5,8 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||
Hệ thống treo trước/ sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | ||||
Cỡ lốp | 265/60R18 | ||||
La-zăng | Mâm đúc 18 inch |
Toyota Fortuner có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm và khoảng gầm sáng 279 mm. So với Ford Everest thì Fortuner nhỏ hơn, tuy nhiên đại diện của Toyota lại có khoảng gầm sáng cao hơn.
Trang bị ngoại thất của Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Đèn chiếu gần/xa | LED | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | |||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Đèn báo phanh trên cao | |||||
Đèn sương mù trước | |||||
Đèn sương mù sau | Có | LED | Không | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng điều chỉnh & gập điện | Có | ||||
Gương tích hợp đèn báo rẽ | |||||
Ăng-ten | Vây cá | ||||
Cốp điều khiển điện | Không | Mở cốp rảnh tay | Có | Mở cốp rảnh tay | |
Gạt mưa sau | Có | ||||
Gạt mưa trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gian) | ||||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm | ||||
Ống xả | Đơn |
Toyota Fortuner có sự thay đổi chủ yếu tập trung ở phần đầu với lưới tản nhiệt mới lớn trông hầm hố hơn, cụm đèn trước và đèn hậu được nâng lên công nghệ LED bên trong, cản sau và mâm hợp kim cũng có kiểu dáng mới.
Riêng bản Fortuner Legender mới nhất sẽ được trang bị mặt ca-lăng thể thao hơn, phân tầng lưới tản nhiệt, cản trước và cản sau có ốp bảo vệ gầm khỏe khoắn, thiết kế la-zăng cũng khác biệt so với phiên bản thường.
Thân xe Fortuner được nhấn nhá bởi những đường gân nổi và lõm nhẹ vào giữa tạo sự khác biệt. Bên cạnh đó, xe được trang bị cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn LED báo rẽ hiện đại. Phần đuôi trông khá bắt mắt với cụm đèn hậu thiết kế thanh mảnh, nối liền với nhau bằng thanh crom sáng bóng.
Trang bị nội thất của Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
|
Số chỗ ngồi | 7 | |||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||||
Chất liệu vô lăng | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | |||||
Vô lăng tích hợp nút bấm | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||||
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco + Màn hình hiển thị đa thông tin (màu TFT 4,2 inch) | |||||
Chất liệu ghế | Da | |||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế hành khách | ||||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Cửa gió sau | Có | |||||
Màn hình thông tin giải trí | DVD cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 9 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 9 inch | ||
Số loa | 6 | 11 loa JBL | 6 | 11 loa JBL | ||
Cổng kết nối USB/ Bluetooth | Có | |||||
Kết nối điện thoại thông minh | Có dây | Không dây | Có dây | Không dây | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ||||||
Khóa cửa điện, Chức năng khoá cửa từ xa | Có |
Nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ cao cấp với hầu hết các chi tiết đều được bọc da, từ ghế ngồi đến bảng táp lô. Ghế ngồi có thiết kế ôm người lái với chức năng chỉnh điện, khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế khá thoải mái cho người cao tới 1m8.
Vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ và tích hợp nhiều nút bấm chức năng, lẫy chuyển số và cài đặt kiểm soát hành trình. Xe còn có thêm một số trang bị mới như màn hình giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto có dây, sạc điện thoại không dây và cổng sạc cho hàng ghế sau.
Ở phiên bản cao cấp nhất, xe sẽ có thêm gương chiếu hậu chống chói tự động, nội thất sử dụng 2 tông màu pha trộn có phần thể thao hơn, ghế bọc da có chỉnh điện 8 hướng phía trước, mở cốp rảnh tay và 11 loa JBL, màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch và hỗ trợ kết nối không dây với điện thoại thông minh. Hệ thống điều hòa trên 2 phiên bản Fortuner 2.7 AT là loại tự động 2 vùng độc lập.
Màu sắc của Toyota Fortuner
Hiện tại Toyota Fortuner được phân phối tại Việt Nam với 6 màu sắc cơ bản gồm trắng ngọc trai, đen, bạc, nâu đồng, trắng ngọc trai - nóc đen và nâu - nóc đen. Riêng phiên bản màu trắng ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng.
Động cơ của Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Loại động cơ | 2GD-FTV 2.4L | 2TR-FE 2.7L | 1GD-FTV, 2.8L | ||
Hộp số | 6AT | ||||
Dung tích xy-lanh | 2.393 | 2.694 | 2.755 | ||
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu sau RWD | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 147 / 3.400 | 164 / 5.200 | 201/ 3.400 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400 / 1.600 | 245 / 4.000 | 500/ 1.600 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 9,05 | 10,21 | 14 | 14,62 | 7,32 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,79 | 7,14 | 9,4 | 9,2 | 10,85 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 7,63 | 8,28 | 11,1 | 11,2 | 8,63 |
Toyota Fortuner có 3 tùy chọn động cơ, bao gồm máy dầu 2.4L, máy dầu 2.8L và máy xăng 2.7L. Trong đó, động cơ diesel 2.4L cho công suất cực đại 147 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400 Nm. Hai con số tương ứng của động cơ xăng 2.7L là 164 mã lực và 245 Nm. Cuối cùng là động cơ diesel 2.8L, cho công suất tối 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm. Kết hợp với 3 động cơ trên là hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau hoặc bốn bánh bán thời gian có gài cầu điện tử.
Trang bị an toàn của Toyota Fortuner
Hạng mục | 2.4 4x2 AT | 2.4 4x2 AT Legender | 2.7 4x2 AT | 2.7 4x4 AT | 2.8 4x2 AT Legender |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | |||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | |||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | |||||
Cảnh báo lệch làn đường LDA | Không | Có | |||
Cảnh báo tiền va chạm PCS | |||||
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | |||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC | |||||
Camera | Camera lùi | Camera 360 độ | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | Không | Có | Không | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||||
Túi khí | 7 |
Trang bị an toàn của Fortuner khá đầy đủ, điểm nhấn ở bản cao cấp là gói công nghệ Toyota Safety Sense gồm các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, hệ thống cảnh báo lệch làn đường và kiểm soát hành trình thích ứng. Ngoài ra, trên các phiên bản cao cấp còn có thêm camera 360 độ, tính năng hỗ trợ xuống dốc, cảnh báo điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Bên cạnh đó là những tính năng an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, camera lùi, cảm biến đỗ xe và 7 túi khí.
Đánh giá Toyota Fortuner
Ưu điểm:
- Thiết kế nội thất rộng rãi.
- Động cơ bền bỉ, mạnh mẽ,
- Phụ tùng thay thế sẵn có, chi phí bảo dưỡng, sữa chữa, thay thế phụ tùng hợp lý.
- Xe có giá trị dù đã qua sử dụng bởi thương hiệu Toyota uy tín.
Nhược điểm:
- Thiết kế đã lâu không thay đổi
- Trang bị tiện nghi và an toàn chưa phong phú bằng đối thủ
Những câu hỏi về Toyota Fortuner:
1. Toyota Fortuner có mấy phiên bản?
Fortuner có 5 phiên bản:
- Fortuner 2.4 4x2 AT(Máy dầu)
- Fortuner 2.7 4x4 AT (Máy xăng)
- Fortuner 2.7 4x2 AT(Máy xăng)
- Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu)
- Fortuner Legender 2.4 4x2 AT (Máy dầu)
2. Giá của Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Giá Toyota Fortuner dao động từ 1,055 - 1,35 tỷ đồng, tùy phiên bản.
3. Kích thước xe Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Toyota Fortuner có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm.
4. Xe Toyota Fortuner có mấy màu?
Hiện xe Fortuner đang bán có 6 màu sắc: trắng ngọc trai, đen, bạc, nâu đồng, trắng ngọc trai - nóc đen và nâu - nóc đen
Kết luận
Trên đây là bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất được Tinxe.vn cập nhật cùng những thông tin đánh giá khách quan về thiết kế, trang bị, động cơ của xe. Hi vọng bài viết hữu ích, giúp độc giả có được sự lựa chọn tốt nhất nhằm thỏa mãn giấc mơ xe hơi của mình.
Giá xe bạn quan tâm
Toyota Camry: Giá xe Toyota Camry và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
05:15 - 19/10/2024
Toyota Land Cruiser Prado: Giá xe Toyota Prado và khuyến mãi mới nhất
01:36 - 17/10/2024
Toyota 2024: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay
10:45 - 08/03/2024
Toyota Wigo: Giá xe Toyota Wigo 2024 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
14:00 - 02/01/2024
Toyota Raize: Giá xe Toyota Raize và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:25 - 02/01/2024