Chênh lệch cả trăm triệu đồng, 3 phiên bản của GAC M8 có gì khác biệt?
20:51 - 22/08/2024
Vào hôm qua, ngày 20/8/2024, mẫu MPV cỡ lớn GAC M8 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản, bao gồm GL Master, GT Master và GX Master. Giá bán tương ứng của 3 phiên bản này là 1,699 tỷ, 1,799 tỷ và 2,199 tỷ đồng.
Có thể thấy 3 phiên bản của GAC M8 chênh lệch đáng kể về mặt giá bán. Vậy trang bị của 3 phiên bản có nhiều khác biệt hay không? Mời các bạn cùng tìm hiểu điều đó qua bài viết sau đây.
So sánh 3 phiên bản của GAC M8 về trang bị ngoại thất
Cả 3 phiên bản của GAC M8 đều có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 5.212 x 1.940 x 1.823 mm và chiều dài cơ sở 3.070 mm. Bên cạnh đó là khoảng sáng gầm 150 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 6,1 m. Tuy nhiên, trọng lượng của 3 phiên bản này có sự khác biệt, cụ thể là 2.080 kg ở bản GL Master, 2.120 kg ở bản GT Master và 2.170 kg ở bản GX Master.
Trang bị ngoại thất tiêu chuẩn của mẫu MPV cỡ lớn này tại thị trường Việt Nam gồm có đèn pha LED với tính năng tự điều chỉnh góc chiếu, thông báo đèn mở, chờ dẫn đường và tự động thích ứng. Đèn LED định vị ban ngày, đèn sương mù sau, đèn hậu LED, đèn chào mừng trước/sau, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện/tích hợp đèn báo rẽ/sấy gương, gạt mưa tự động và cửa lùa chỉnh điện cũng dành cho cả 3 phiên bản.
Trong khi đó, bản tiêu chuẩn bị cắt gương chiếu hậu với chức năng nhớ vị trí, tự điều chỉnh khi lùi, cốp sau đóng/mở điện, kính chắn gió trước cách âm và kính cửa sổ hàng ghế trước/thứ hai cách âm. Bản cao cấp nhất còn dùng vành la-zăng 18 inch với thiết kế riêng.
Hạng mục | GL Master | GT Master | GX Master |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5.212 x 1.940 x 1.823 | 5.212 x 1.940 x 1.823 | 5.212 x 1.940 x 1.823 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.070 | 3.070 | 3.070 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | 150 | 150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2.080 | 2.120 | 2.170 |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm |
Đèn pha | LED, tự điều chỉnh góc chiếu, thông báo đèn mở, chờ dẫn đường, tự động thích ứng | LED, tự điều chỉnh góc chiếu, thông báo đèn mở, chờ dẫn đường, tự động thích ứng | LED, tự điều chỉnh góc chiếu, thông báo đèn mở, chờ dẫn đường, tự động thích ứng |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có | Có |
Đèn chào mừng | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, nhớ vị trí, tự điều chỉnh khi lùi | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, nhớ vị trí, tự điều chỉnh khi lùi |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Cửa lùa chỉnh điện | Có | Có | Có |
Cốp sau đóng/mở điện | Không | Có | Có |
Kính chắn gió trước cách âm | Không | Có | Có |
Kính cửa sổ hàng ghế trước/thứ hai cách âm | Không | Có | Có |
Vành la-zăng | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Thông số lốp | 225/55 R18 | 225/55 R18 | 225/55 R18 |
Bảng so sánh 3 phiên bản của GAC M8 về trang bị ngoại thất.
So sánh 3 phiên bản của GAC M8 về trang bị nội thất
Bên trong GAC M8 là không gian nội thất 3 hàng ghế với 7 chỗ ngồi. So với ngoại thất, trang bị nội thất của 3 phiên bản có sự chênh lệch rõ rệt hơn.
Theo đó, cả 3 phiên bản đều được trang bị vô lăng bọc da, tích hợp phím chức năng, bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng USB Type A/Type C ở hàng ghế đầu, ghế lái với tính năng sưởi/làm mát, hàng ghế thứ hai với tính năng sưởi/làm mát/massage, hàng ghế thứ 3 chỉnh tay 4 hướng, gập 40:60, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm và điều hòa tự động 3 vùng độc lập.
Bản tiêu chuẩn của GAC M8 chỉ có màn hình cảm ứng trung tâm 10,1 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ lái chỉnh tay 4 hướng và hàng ghế thứ hai tiến/lùi chỉnh tay 2 hướng với tựa lưng chỉnh điện 2 hướng, gác chân chỉnh điện 2 hướng.
Trong khi đó, bản cao cấp dùng màn hình cảm ứng trung tâm 14,6 inch, ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế phụ lái chỉnh điện 4 hướng/làm mát/sưởi, tựa đầu hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, tựa tay hàng ghế trước có hộc đựng cốc có thể giữ ấm/làm mát đồ uống và hàng ghế thứ 2 tiến/lùi chỉnh điện 2 hướng/nhớ vị trí với tựa lưng chỉnh điện 2 hướng, gác chân chỉnh điện 4 hướng, bàn gấp, rèm che nắng. Tựa tay hàng ghế thứ ba, gương chiếu hậu chống chói tự động, đèn viền trang trí nội thất, hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 và khuếch tán hương trong xe cũng chỉ dành cho bản cao cấp.
Hạng mục | GL Master | GT Master | GX Master |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da cao cấp | Bọc da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, sưởi, làm mát | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, sưởi, làm mát | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, sưởi, làm mát |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng, sưởi, làm mát | Chỉnh điện 4 hướng, sưởi, làm mát |
Tựa đầu hàng ghế trước | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Tựa tay hàng ghế trước có hộc đựng cốc với chức năng giữ ấm/làm mát | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai | Tiến/lùi chỉnh tay 2 hướng, tựa lưng chỉnh điện 2 hướng, gác chân chỉnh điện 2 hướng | Tiến/lùi chỉnh tay 2 hướng, tựa lưng chỉnh điện 2 hướng, gác chân chỉnh điện 2 hướng | Tiến/lùi chỉnh điện 2 hướng, nhớ vị trí, tựa lưng chỉnh điện 2 hướng, gác chân chỉnh điện 4 hướng, bàn gấp, rèm che nắng |
Tựa đầu hàng ghế thứ hai | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ ba | Chỉnh tay 4 hướng, gập 40/60 | Chỉnh tay 4 hướng, gập 40/60, có tựa tay | Chỉnh tay 4 hướng, gập 40/60, có tựa tay |
Tựa đầu hàng ghế thứ ba | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên/xuống | Hàng ghế trước và thứ hai | Hàng ghế trước và thứ hai | Hàng ghế trước và thứ hai |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp phím chức năng | Bọc da, tích hợp phím chức năng | Bọc da, tích hợp phím chức năng |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 10,1 inch | Cảm ứng 14,6 inch | Cảm ứng 14,6 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Cổng USB hàng ghế trước | 2 cổng Type A | 2 cổng Type A | 2 cổng Type A, 1 cổng Type C |
Cổng USB hàng ghế thứ hai | 1 cổng Type A, 1 cổng Type C | 1 cổng Type A, 1 cổng Type C | 1 cổng Type A, 1 cổng Type C |
Cổng USB hàng ghế thứ ba | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Cửa sổ trời đôi | Có | Có | Có (với trần ánh sao) |
Điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 | Không | Có | Có |
Hệ thống khuếch tán mùi hương trong xe | Không | Không | Có |
Đèn viền trang trí nội thất | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu có chức năng phát video | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn (lít) | 516 | 516 | 516 |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế cuối (lít) | 1.586 | 1.586 | 1.586 |
Bảng so sánh 3 phiên bản của GAC M8 về trang bị nội thất.
So sánh 3 phiên bản của GAC M8 về trang bị an toàn
Tương tự tính năng tiện nghi, trang bị an toàn giữa 3 phiên bản của GAC M8 cũng có nhiều khác biệt. Trong đó, bản tiêu chuẩn sở hữu 6 túi khí, phanh tay điện tử, tự động giữ phanh tạm thời, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc, cảnh báo áp suất lốp, hệ thống cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, tự động phanh khẩn cấp, cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát hành trình chủ động, kiểm soát tốc độ giới hạn chủ động, hỗ trợ hành trình thích ứng và hỗ trợ lái xe khi tắc đường.
Bản cao cấp sẽ được trang bị 7 túi khí, móc gắn ghế an toàn cho trẻ em ở hàng ghế cuối, camera 360 độ, hệ thống cảnh báo mở cửa, cảnh báo điểm mù, cảnh báo/hỗ trợ phanh tránh va chạm với phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo va chạm phía sau, hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp và hỗ trợ đỗ xe tự động.
Hạng mục | GL Master | GT Master | GX Master |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Số túi khí | 6 | 7 | 7 |
Dây đai an toàn hàng ghế 1 | Căng đai tự động, giới hạn lực (điều chỉnh độ cao) | Căng đai tự động, giới hạn lực (điều chỉnh độ cao) | Căng đai tự động, giới hạn lực (điều chỉnh độ cao) |
Dây đai an toàn hàng ghế 2 | Căng đai tự động, giới hạn lực | Căng đai tự động, giới hạn lực | Căng đai tự động, giới hạn lực |
Dây đai an toàn hàng ghế 3 | 3 điểm | 3 điểm | 3 điểm, căng đai tự động, giới hạn lực |
Nhắc nhở thắt dây an toàn | Hàng ghế 1 và 2 | Hàng ghế 1 và 2 | Hàng ghế 1 và 2 |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em cho hàng ghế 2 | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em cho hàng ghế 3 | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera toàn cảnh 360 độ | Không | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh BA | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ tự động phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ giới hạn chủ động | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ hành trình thích ứng | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lái xe khi tắc đường | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo mở cửa | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo và hỗ trợ phanh tránh va chạm với phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm từ phía sau | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường khẩn cấp | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Không | Có |
Bảng so sánh 3 phiên bản của GAC M8 về trang bị an toàn.
So sánh 3 phiên bản của GAC M8 về thông số động cơ
Cả 3 phiên bản của mẫu MPV cỡ lớn này đều được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2.0L, sản sinh công suất tối đa 248 mã lực tại tua máy 5.250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại tua máy 1.750 - 4.000 vòng/phút. Động cơ đi kèm với hộp số tự động Aisin 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Xe có 3 chế độ lái, bao gồm Eco, Comfort và Sport.
Hạng mục | GL Master | GT Master | GX Master |
Loại động cơ | Động cơ xăng tăng áp tích hợp phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Dung tích động cơ (cc) | 1.991 | ||
Công suất tối đa (mã lực) | 248 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 400 | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Chế độ lái | Eco, Comfort, Sport | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Bảng so sánh 3 phiên bản của GAC M8 về thông số động cơ.
Qua bảng so sánh trên, có thể thấy bản tầm trung GL Master không thua kém nhiều về mặt trang bị so với bản cao cấp nhất GT Master. Do đó, bản GL Master dự kiến sẽ hút khách hơn cả.
SO Sánh xe
Bài viết mới nhất
-
Chủ xe Ford Explorer 2017: Xe Mỹ đời sâu không tốn kém như bạn nghĩ
Hôm qua lúc 16:21
-
Minh "Nhựa" lại tiếp tục thả thính về siêu phẩm Lamborghini Countach LPI 800-4 dự kiến có giá gần 300 tỷ đồng
Hôm qua lúc 15:20
-
Bỏ tên gọi "nhạy cảm", SUV điện mới của BYD được chốt giá gần 1,6 tỷ đồng tại Việt Nam
Hôm qua lúc 15:13