menu

Lexus ES 2024: Giá xe Lexus ES và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam

22:09 - 04/04/2023

Lexus ES 300h 3.1 tỷ

  • Sedan
  • 2021
  • RFD - Dẫn động cầu sau
  • 4975 x 1865 x 1445 mm
  • 214 Hp
  • Vô cấp
Giá xe Lexus ES 2024 mới nhất được Tinxe.vn cập nhật cùng những đánh giá về nội-ngoại thất, trang bị động cơ, giúp bạn có cái nhìn tổng quan trước khi mua xe.

Là mẫu xe sử dụng động cơ truyền thống, Lexus ES 250 chính thức bán ra từ tháng 1/2019. Ở phiên bản trước đó, ES 300h hybrid đã được giới thiệu tại triển lãm Việt Nam Motor Show vào tháng 10/2018.

Ngày 16/11/2021, Lexus Việt Nam chính thức giới thiệu ES phiên bản 2024 với diện mạo mới, hướng tới vẻ hiện đại hơn nhưng vẫn mang nét đẹp sang trọng chuẩn mực của một mẫu sedan hạng sang. Vào ngày 14/1/2022, Lexus Việt Nam tiếp tục trình làng mẫu xe phiên bản thể thao F Sport mới của dòng xe ES mang đậm tính thể thao.

Mẫu xe Lexus ES 2022 mới nhất

Trong bảng giá xe Lexus 2024, Lexus ES 250 có giá 2,62 tỷ đồng

Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Lexus ES 2024

Với sự xuất hiện của phiên bản F Sport mới, danh sách dòng xe ES bán ra tại thị trường Việt Nam đã tăng lên thành 3 phiên bản, mức giá cũng chênh lệch khá nhiều, giá xe Lexus ES 250 2024 đang dao động từ 2,62 - 3,14 tỷ đồng.

Theo Tinxe.vn cập nhật, giá Lexus ES mới nhất tính đến hiện tại như sau:

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác
Lexus ES 250 2.620.000.000 2.956.780.700 2.904.380.700 2.885.380.700
Lexus ES 250 F Sport 2.710.000.000 3.057.580.700 3.003.380.700 2.984.380.700
Lexus ES 300h 3.140.000.000 3.539.180.700 3.476.380.700 3.457.380.700

Bảng giá xe ô tô Lexus ES mới 2024 (Đơn vị: VNĐ)

.

Khuyến mãi của xe Lexus ES

Khi sở hữu mẫu xe của Lexus, khách hàng sẽ được hưởng: Chế độ bảo dưỡng định kỳ miễn phí trong 3 năm hoặc 60.000km (tùy theo điều kiện nào tới trước) bao gồm công sửa chữa, phụ tùng và dầu động cơ Lexus chính hiệu; Chế độ bảo hành trong 3 năm và không giới hạn số km với những dịch vụ tiện ích (dịch vụ tài chính Lexus, dịch vụ bảo hiểm Lexus,...).

Để biết thêm thông tin về giá xe Lexus ES250, giá xe Lexus ES250 F Sport, giá xe Lexus ES300h cũng chương trình khuyến mãi hấp dẫn khác của dòng xe ES hoặc các mẫu ô tô khác thuộc Lexus, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý chính hãng trên toàn quốc.

Lexus ES 250 F Sport mới nhất

Lexus ES 250 F Sport mới nhất

Mua xe Lexus ES trả góp

Nếu muốn mua Lexus ES trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của Lexus Financial Service (tổ chức tín dụng của Lexus) với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh (thời gian vay tối đa 7 năm, số tiền vay lên tới 90% giá trị xe). Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3% đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước, thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Lexus ES trong cùng phân khúc 

Nằm trong phân khúc sedan hạng sang, Lexus ES cạnh tranh với các thương hiệu đình đám khác như BMW 5-Series, Audi A6 hay Mercedes-Benz E-Class. Cụ thể, giá xe Lexus ES được chào bán từ 2,62 - 3,14 tỷ đồng cho 3 phiên bản, mức giá khởi điểm có phần cao hơn Audi A6 (2,69 tỷ đồng), Mercedes-Benz E-Class (2,159 - 3,209 tỷ đồng) và BMW 5-Series (2,139 - 3,229 tỷ đồng).

>> Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô

Tổng quan về xe Lexus ES 2024

Thông số kỹ thuật chung Lexus ES

Hạng mục Lexus ES 250 Lexus ES 250 F Sport Lexus ES 300h
Kích thước tổng thể (mm) 4.975 x 1.865 x 1.445
Chiều dài cơ sở (mm) 2.870
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 1.620 - 2.110 1.680 - 2.150
Bán kính quay đầu (m) 5,9
Khoảng sáng gầm (mm) 160 158
Hệ thống treo trước - sau Mac Pherson - Tay đòn kép
Phanh trước - sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc
Hệ thống lái Trợ lực điện
Kích thước lốp trước - sau 235/45R18 SM AL-HIGH SM 235/40R19 SM mạ đen 235/45R18 SM AL-HIGH
La-zăng (inch) 18 19 18

Lexus ES là mẫu sedan hạng sang có cấu trúc tốt, không gian rộng rãi, thoải mái, phù hợp cho cả gia đình 5 người. Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Lexus ES là 4.975 x 1.865 x 1.445 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.870 mm. Hai bản ES 250 và ES 300h dùng bộ mâm 18 inch, còn phiên bản F Sport sẽ có bộ mâm 19 inch thiết kế thể thao.

Tổng quan thiết kế ngoại thất của Lexus ES 300h.

Tổng quan thiết kế ngoại thất của Lexus ES 300h.

Thiết kế ngoại thất Lexus ES

Hạng mục Lexus ES 250 Lexus ES 250 F Sport Lexus ES 300h
Đèn chiếu gần 3LED Bi-LED 3LED
Đèn chiều xa
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động
Cụm đèn sau LED
Đèn sương mù Phía sau
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương, tự động điều chỉnh khi lùi
Gương chống chói, nhớ vị trí
Rửa đèn
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau Không
Gạt mưa tự động
Đóng mở cốp điện
Mở cốp rảnh tay
Cửa hít Không
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe
Ống xả Đơn Kép Đơn

Tổng thể thiết kế của Lexus ES 2024 toát lên vẻ lịch lãm, sang trọng. Lưới tản nhiệt tạo hình con suốt đặc trưng của thương hiệu Lexus với những thanh nan bên trong là hình chữ “L”, tạo vẻ thanh thoát và thời trang hơn so với đời cũ.

Riêng 250 F Sport có lưới tản nhiệt cỡ lớn dạng mắt cáo giống như các phiên bản Lexus F Sport mới được tung ra. Cản trước được tinh chỉnh cùng những đường viền mạ đen, kết hợp các chi tiết bên hông đặc biệt với logo nổi bật.

Lưới tản nhiệt của F Sport là dạng lưới thay vì thanh nan dọc như 2 phiên bản còn lại.

Lưới tản nhiệt của F Sport là dạng lưới thay vì thanh nan dọc như 2 phiên bản còn lại.

Cụm đèn trước cũng được tinh chỉnh trông thanh mảnh và sắc nét hơn, bên trong cụm đèn gồm 3 bóng projector và đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ “L”, tích hợp đèn pha tự động thích ứng Blade Scan AHS.

Lưới tản nhiệt thiết kế đồng hồ cát đậm chất thể thao của F Sport.

Lưới tản nhiệt thiết kế đồng hồ cát đậm chất thể thao của F Sport.

Điểm khác biệt nữa so với phiên bản F Sport nằm ở bộ mâm xe. Hai phiên bản của Lexus ES 2024 đều sử dụng bộ mâm hợp kim 18 inch, còn Phiên bản F Sport sẽ có bộ mâm 19 inch thiết kế thể thao, mạ đen cá tính hơn.

Phiên bản F Sport sẽ có bộ mâm 19 inch thiết kế thể thao, mạ đen cá tính hơn.

Phiên bản F Sport sẽ có bộ mâm 19 inch thiết kế thể thao, mạ đen cá tính hơn.

Không quá cầu kỳ và ấn tượng như phần đầu xe, phía sau Lexus ES lại khá tối giản. Nổi bật nhất chính là cụm đèn hậu LED hình chữ L và được nối liền với nhau bởi một nẹp crom. 

Cận cảnh đuôi xe Lexus ES 250 F Sport

Cận cảnh đuôi xe Lexus ES 250 F Sport

Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Lexus ES

Lexus ES 250 được bán ra với 10 tùy chọn ngoại thất và 4 tùy chọn nội thất. Dưới đây là một số màu ngoại thất cơ bản:

Mẫu Lexus ES màu trắng

Lexus ES màu trắng

Mẫu Lexus ES màu đồng

Lexus ES màu đồng

Mẫu Lexus ES màu đen

Lexus ES màu đen

Mẫu Lexus ES màu Titanium

Lexus ES màu Titanium

Mẫu Lexus ES màu nâu

Lexus ES màu nâu

Mẫu Lexus ES màu xanh

Lexus ES màu xanh

Mẫu Lexus ES màu bạc

Lexus ES màu bạc

Thiết kế nội thất Lexus ES

Hạng mục Lexus ES 250 Lexus ES 250 F Sport Lexus ES 300h
Vô lăng bọc da Có, thêm tính năng sưởi
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh điện 4 hướng, hỗ trợ ra vào và có khả năng ghi nhớ
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Lẫy chuyển số
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chất liệu ghế Da cao cấp
Số chỗ ngồi 5
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng có hỗ trợ ra vào
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 10 hướng và có tính năng nhớ vị trí
Hàng ghế sau Gập 40:60
Hàng ghế thứ 3 Không

Không gian bên trong cabin Lexus ES thế hệ mới khá rộng rãi cùng với thiết kế nội thất hiện đại sang trọng. Vô lăng của xe là loại 3 chấu, bọc da và tích hợp nút bấm, phía sau có lẫy chuyển số cùng bảng đồng hồ kỹ thuật số.

Khoang lái của Lexus ES 250 F Sport 2022

Khoang lái của Lexus ES 250 F Sport 2024

Tất cả ghế ngồi của Lexus ES đều được bọc da, có tính năng chỉnh điện + nhớ vị trí + làm mát/ sưởi ấm, mang đến cảm nhận thư thái và đẳng cấp cho hành khách. Hàng ghế sau cũng có đủ sự thoái mái cho ba người lớn ngồi, cùng với đó là khoảng không gian duỗi chân của ghế cũng rất ấn tượng.

Đặc biệt, phiên bản ES F Sport có ốp nhôm Hadori độc quyền, mang lại kết cấu kim loại độc đáo, cùng với đó là các đường vân 3D tạo cảm giác chiều sâu trên bề mặt tấm ốp, tạo ra không gian ấn tượng, thể thao hơn.

Ghế ngồi có thiết kế ôm người, tích hợp nhiều tính năng mang đến cảm giác thoải mái cho khách hàng.

Ghế ngồi có thiết kế ôm người, tích hợp nhiều tính năng mang đến cảm giác thoải mái cho khách hàng.

Trang thiết bị tiện nghi

Hạng mục Lexus ES 250 Lexus ES 250 F Sport Lexus ES 300h
Chìa khóa thông minh
Chìa khóa dạng thẻ
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Hệ thống lọc khí
Cửa sổ trời
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 12.3 inch
Hệ thống âm thanh 10 loa Lexus Premium 17 loa Mark Levinson
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Cảm ứng
Rèm che nắng cửa sau
Rèm che nắng kính sau
Cổng sạc
Sạc không dây
Phanh tay điện tử
Kính cách âm 2 lớp
Tựa tay hàng ghế sau

Tiện nghi của Lexus ES 2024 có những công nghệ đáng chú ý như màn hình giải trí 12,3 inch được di chuyển gần về phía người lái hơn, hỗ trợ tầm nhìn cho tài xế tốt hơn. Trên phiên bản ES 300h, nội thất của xe được trang bị ghế da Semi-Aniline cao cấp, điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống âm thanh 17 loa Mark Levinson,…

Màn hình cảm ứng ở vị trí trung tâm có kích cỡ 12,3 inch

Màn hình cảm ứng ở vị trí trung tâm có kích cỡ 12,3 inch.

Động cơ Lexus ES

Hạng mục Lexus ES 250 Lexus ES 250 F Sport Lexus ES 300h
Kiểu dáng động cơ Thẳng hàng
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 2.487
Công nghệ động cơ Phun nhiên liệu trực tiếp
Loại nhiên liệu Xăng Xăng + điện
Công suất cực đại (Hp/rpm) 204/6.600 176/5.700
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 243/4.000-5.000 221/3.600-5.200
Tổng công suất 204 214
Hộp số 8AT CVT
Hệ truyền động Cầu trước
Đa chế độ lái
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO5
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8,8 9,0 5,1
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 6,04 6,0 4,5
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 7,06 7,1 4,6

Bên dưới nắp ca-pô Lexus ES 250 2024 mới là động cơ xăng 4 xy lanh thẳng hàng 2.5L ưu việt với công nghệ phun xăng trực tiếp 4 kỳ. Mẫu xe này có khả năng sản sinh công suất cực đại 204 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 243Nm tại 4.000 – 5.000 vòng/phút. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hệ dẫn động cầu trước, đi kèm hộp số tự động 8 cấp mới.

Trong khi đó, bản ES 300 sẽ kết hợp thêm động cơ điện cho tổng công suất 214 mã lực và 221 Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu cũng tiết kiệm hơn 2 phiên bản kia khá nhiều.

Xe sử dụng hệ thống treo trước Macpherson thiết kế tương tự ES thế hệ trước nhưng đã được tinh chỉnh, nhằm mang đến sự ổn định và cảm giác lái tốt hơn.

Khu vực điều khiển trung tâm trên Lexus 250 F Sport

Khu vực điều khiển trung tâm trên Lexus 250 F Sport.

Tính năng an toàn trên xe Lexus ES

Hạng mục Lexus ES 250 Lexus ES 250 F Sport Lexus ES 300h
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ vào cua chủ động
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ theo dõi làn đường
Hệ thống điều khiển hành trình
Cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ Không
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Túi khí 10

Trang bị an toàn của Lexus ES khiến người dùng yên tâm khi được bổ sung nhiều tính năng hiện đại, đầy đủ như: 

  • Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB trên cả 2 phiên bản;
  • Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC);
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS);
  • Hệ thống an toàn Lexus LSS +2 gồm hệ thống an toàn tiền va chạm (PSB);
  • Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA);
  • Hệ thống kiểm soát bám đường chủ động (TCS) trên phiên bản F Sport;
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù;
  • Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi;
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp;
  • Đặc biệt, trên bản ES 300h còn được trang bị camera 360. 

Đánh giá xe Lexus ES

Ưu điểm:

  • Thiết kế sang trọng, đẹp mắt
  • Độ tin cậy cao
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu được cải thiện
  • Kết hợp một cách cân bằng giữa sự thoải mái và thể thao
  • Tiện nghi hấp dẫn, hiện đại

Nhược điểm:

  • Hiệu suất chưa dẫn đầu trong phân khúc
  • Giá thành cao so với phân khúc sedan hạng sang.

Một số câu hỏi về Lexus ES:

Lexus ES có mấy phiên bản?
Lexus ES có 3 phiên bản: 250, 250 F Sport và 300h.

Giá của Lexus ES hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Lexus ES niêm yết ở mức 2.620.000.000 - 3.140.000.000 đồng.

Thông tin về động cơ xe Lexus ES ?
- Động cơ xăng 4 xy lanh thẳng hàng 2.5L
- Công suất cực đại 204 mã lực tại 6.600 vòng/phút
- Mô-men xoắn tối đa 243Nm tại 4.000 – 5.000 vòng/phút

Kích thước của Lexus ES là bao nhiêu?
Lexus ES có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.975 x 1.865 x 1.445 mm.

Kết luận

Tinxe.vn mang đến bạn đọc bảng giá xe Lexus ES mới nhất 2024 cùng một số đánh giá nhanh về thiết kế nội ngoại thất, trang bị, động cơ của chiếc xe. Hy vọng những thông tin này đã giúp ích cho các bạn có thêm hiểu biết về chiếc xe, để từ đó cân nhắc, tính toán trước khi mua.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm