Lexus ES 2024: Giá xe Lexus ES và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
22:09 - 04/04/2023
Lexus ES 300h 3.1 tỷ
- Sedan
- 2021
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 4975 x 1865 x 1445 mm
- 214 Hp
- Vô cấp
- Sedan hạng sang Lexus ES 2025 ồ ạt về đại lý, chờ ra mắt trong tháng này15/11/2024
- Sedan hạng sang Lexus ES 2025 rò rỉ ảnh "nóng" với hệ thống đèn mới, thêm màn hình lớn hơn08/11/2024
- Lexus ES 2021 chính thức ra mắt, thêm trang bị chiều lòng đại gia Việt nhưng giá không đổi27/11/2020
Là mẫu xe sử dụng động cơ truyền thống, Lexus ES 250 chính thức bán ra từ tháng 1/2019. Ở phiên bản trước đó, ES 300h hybrid đã được giới thiệu tại triển lãm Việt Nam Motor Show vào tháng 10/2018.
Ngày 16/11/2021, Lexus Việt Nam chính thức giới thiệu ES phiên bản 2024 với diện mạo mới, hướng tới vẻ hiện đại hơn nhưng vẫn mang nét đẹp sang trọng chuẩn mực của một mẫu sedan hạng sang. Vào ngày 14/1/2022, Lexus Việt Nam tiếp tục trình làng mẫu xe phiên bản thể thao F Sport mới của dòng xe ES mang đậm tính thể thao.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Lexus ES 2024
Với sự xuất hiện của phiên bản F Sport mới, danh sách dòng xe ES bán ra tại thị trường Việt Nam đã tăng lên thành 3 phiên bản, mức giá cũng chênh lệch khá nhiều, giá xe Lexus ES 250 2024 đang dao động từ 2,62 - 3,14 tỷ đồng.
Theo Tinxe.vn cập nhật, giá Lexus ES mới nhất tính đến hiện tại như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Lexus ES 250 | 2.620.000.000 | 2.956.780.700 | 2.904.380.700 | 2.885.380.700 |
Lexus ES 250 F Sport | 2.710.000.000 | 3.057.580.700 | 3.003.380.700 | 2.984.380.700 |
Lexus ES 300h | 3.140.000.000 | 3.539.180.700 | 3.476.380.700 | 3.457.380.700 |
Bảng giá xe ô tô Lexus ES mới 2024 (Đơn vị: VNĐ)
.
Khuyến mãi của xe Lexus ES
Khi sở hữu mẫu xe của Lexus, khách hàng sẽ được hưởng: Chế độ bảo dưỡng định kỳ miễn phí trong 3 năm hoặc 60.000km (tùy theo điều kiện nào tới trước) bao gồm công sửa chữa, phụ tùng và dầu động cơ Lexus chính hiệu; Chế độ bảo hành trong 3 năm và không giới hạn số km với những dịch vụ tiện ích (dịch vụ tài chính Lexus, dịch vụ bảo hiểm Lexus,...).
Để biết thêm thông tin về giá xe Lexus ES250, giá xe Lexus ES250 F Sport, giá xe Lexus ES300h cũng chương trình khuyến mãi hấp dẫn khác của dòng xe ES hoặc các mẫu ô tô khác thuộc Lexus, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý chính hãng trên toàn quốc.
Mua xe Lexus ES trả góp
Nếu muốn mua Lexus ES trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của Lexus Financial Service (tổ chức tín dụng của Lexus) với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh (thời gian vay tối đa 7 năm, số tiền vay lên tới 90% giá trị xe). Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3% đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước, thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Lexus ES trong cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc sedan hạng sang, Lexus ES cạnh tranh với các thương hiệu đình đám khác như BMW 5-Series, Audi A6 hay Mercedes-Benz E-Class. Cụ thể, giá xe Lexus ES được chào bán từ 2,62 - 3,14 tỷ đồng cho 3 phiên bản, mức giá khởi điểm có phần cao hơn Audi A6 (2,69 tỷ đồng), Mercedes-Benz E-Class (2,159 - 3,209 tỷ đồng) và BMW 5-Series (2,139 - 3,229 tỷ đồng).
>> Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô
Tổng quan về xe Lexus ES 2024
Thông số kỹ thuật chung Lexus ES
Hạng mục | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.975 x 1.865 x 1.445 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.870 | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.620 - 2.110 | 1.680 - 2.150 | |
Bán kính quay đầu (m) | 5,9 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 | 158 | |
Hệ thống treo trước - sau | Mac Pherson - Tay đòn kép | ||
Phanh trước - sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp trước - sau | 235/45R18 SM AL-HIGH | SM 235/40R19 SM mạ đen | 235/45R18 SM AL-HIGH |
La-zăng (inch) | 18 | 19 | 18 |
Lexus ES là mẫu sedan hạng sang có cấu trúc tốt, không gian rộng rãi, thoải mái, phù hợp cho cả gia đình 5 người. Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Lexus ES là 4.975 x 1.865 x 1.445 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.870 mm. Hai bản ES 250 và ES 300h dùng bộ mâm 18 inch, còn phiên bản F Sport sẽ có bộ mâm 19 inch thiết kế thể thao.
Thiết kế ngoại thất Lexus ES
Hạng mục | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h |
Đèn chiếu gần | 3LED | Bi-LED | 3LED |
Đèn chiều xa | |||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | |||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn sương mù | Phía sau | ||
Gương gập điện | Có | ||
Gương chỉnh điện | |||
Sấy gương, tự động điều chỉnh khi lùi | |||
Gương chống chói, nhớ vị trí | |||
Rửa đèn | |||
Gương tích hợp xi nhan | |||
Gạt mưa phía sau | Không | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Đóng mở cốp điện | |||
Mở cốp rảnh tay | Có | ||
Cửa hít | Không | ||
Ăng ten | Vây cá | ||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | ||
Ống xả | Đơn | Kép | Đơn |
Tổng thể thiết kế của Lexus ES 2024 toát lên vẻ lịch lãm, sang trọng. Lưới tản nhiệt tạo hình con suốt đặc trưng của thương hiệu Lexus với những thanh nan bên trong là hình chữ “L”, tạo vẻ thanh thoát và thời trang hơn so với đời cũ.
Riêng 250 F Sport có lưới tản nhiệt cỡ lớn dạng mắt cáo giống như các phiên bản Lexus F Sport mới được tung ra. Cản trước được tinh chỉnh cùng những đường viền mạ đen, kết hợp các chi tiết bên hông đặc biệt với logo nổi bật.
Cụm đèn trước cũng được tinh chỉnh trông thanh mảnh và sắc nét hơn, bên trong cụm đèn gồm 3 bóng projector và đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ “L”, tích hợp đèn pha tự động thích ứng Blade Scan AHS.
Điểm khác biệt nữa so với phiên bản F Sport nằm ở bộ mâm xe. Hai phiên bản của Lexus ES 2024 đều sử dụng bộ mâm hợp kim 18 inch, còn Phiên bản F Sport sẽ có bộ mâm 19 inch thiết kế thể thao, mạ đen cá tính hơn.
Không quá cầu kỳ và ấn tượng như phần đầu xe, phía sau Lexus ES lại khá tối giản. Nổi bật nhất chính là cụm đèn hậu LED hình chữ L và được nối liền với nhau bởi một nẹp crom.
Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Lexus ES
Lexus ES 250 được bán ra với 10 tùy chọn ngoại thất và 4 tùy chọn nội thất. Dưới đây là một số màu ngoại thất cơ bản:
Thiết kế nội thất Lexus ES
Hạng mục | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h |
Vô lăng bọc da | Có, thêm tính năng sưởi | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện 4 hướng, hỗ trợ ra vào và có khả năng ghi nhớ | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Lẫy chuyển số | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Chất liệu ghế | Da cao cấp | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng có hỗ trợ ra vào | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 10 hướng và có tính năng nhớ vị trí | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | ||
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Không gian bên trong cabin Lexus ES thế hệ mới khá rộng rãi cùng với thiết kế nội thất hiện đại sang trọng. Vô lăng của xe là loại 3 chấu, bọc da và tích hợp nút bấm, phía sau có lẫy chuyển số cùng bảng đồng hồ kỹ thuật số.
Tất cả ghế ngồi của Lexus ES đều được bọc da, có tính năng chỉnh điện + nhớ vị trí + làm mát/ sưởi ấm, mang đến cảm nhận thư thái và đẳng cấp cho hành khách. Hàng ghế sau cũng có đủ sự thoái mái cho ba người lớn ngồi, cùng với đó là khoảng không gian duỗi chân của ghế cũng rất ấn tượng.
Đặc biệt, phiên bản ES F Sport có ốp nhôm Hadori độc quyền, mang lại kết cấu kim loại độc đáo, cùng với đó là các đường vân 3D tạo cảm giác chiều sâu trên bề mặt tấm ốp, tạo ra không gian ấn tượng, thể thao hơn.
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Chìa khóa dạng thẻ | |||
Khởi động nút bấm | |||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | |
Hệ thống lọc khí | Có | ||
Cửa sổ trời | |||
Cửa gió hàng ghế sau | |||
Sấy hàng ghế trước | |||
Sấy hàng ghế sau | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Có | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | Có | |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | 12.3 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 10 loa Lexus Premium | 17 loa Mark Levinson | |
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | |||
Cổng kết nối USB | |||
Đàm thoại rảnh tay | |||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | ||
Rèm che nắng cửa sau | Có | ||
Rèm che nắng kính sau | |||
Cổng sạc | |||
Sạc không dây | |||
Phanh tay điện tử | |||
Kính cách âm 2 lớp | |||
Tựa tay hàng ghế sau |
Tiện nghi của Lexus ES 2024 có những công nghệ đáng chú ý như màn hình giải trí 12,3 inch được di chuyển gần về phía người lái hơn, hỗ trợ tầm nhìn cho tài xế tốt hơn. Trên phiên bản ES 300h, nội thất của xe được trang bị ghế da Semi-Aniline cao cấp, điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống âm thanh 17 loa Mark Levinson,…
Động cơ Lexus ES
Hạng mục | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h |
Kiểu dáng động cơ | Thẳng hàng | ||
Số xi lanh | 4 | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2.487 | ||
Công nghệ động cơ | Phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng + điện | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 204/6.600 | 176/5.700 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 243/4.000-5.000 | 221/3.600-5.200 | |
Tổng công suất | 204 | 214 | |
Hộp số | 8AT | CVT | |
Hệ truyền động | Cầu trước | ||
Đa chế độ lái | Có | ||
Chế độ chạy địa hình | Không | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,8 | 9,0 | 5,1 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6,04 | 6,0 | 4,5 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7,06 | 7,1 | 4,6 |
Bên dưới nắp ca-pô Lexus ES 250 2024 mới là động cơ xăng 4 xy lanh thẳng hàng 2.5L ưu việt với công nghệ phun xăng trực tiếp 4 kỳ. Mẫu xe này có khả năng sản sinh công suất cực đại 204 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 243Nm tại 4.000 – 5.000 vòng/phút. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hệ dẫn động cầu trước, đi kèm hộp số tự động 8 cấp mới.
Trong khi đó, bản ES 300 sẽ kết hợp thêm động cơ điện cho tổng công suất 214 mã lực và 221 Nm. Mức tiêu hao nhiên liệu cũng tiết kiệm hơn 2 phiên bản kia khá nhiều.
Xe sử dụng hệ thống treo trước Macpherson thiết kế tương tự ES thế hệ trước nhưng đã được tinh chỉnh, nhằm mang đến sự ổn định và cảm giác lái tốt hơn.
Tính năng an toàn trên xe Lexus ES
Hạng mục | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h |
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phân phối lực phanh điện tử | |||
Khởi hành ngang dốc | |||
Cân bằng điện tử | |||
Hỗ trợ vào cua chủ động | Có | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | ||
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ theo dõi làn đường | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | |||
Cảnh báo điểm mù | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | ||
Cảm biến trước | Có | ||
Cảm biến sau | |||
Camera 360 độ | Không | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | |||
Túi khí | 10 |
Trang bị an toàn của Lexus ES khiến người dùng yên tâm khi được bổ sung nhiều tính năng hiện đại, đầy đủ như:
- Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB trên cả 2 phiên bản;
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC);
- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS);
- Hệ thống an toàn Lexus LSS +2 gồm hệ thống an toàn tiền va chạm (PSB);
- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA);
- Hệ thống kiểm soát bám đường chủ động (TCS) trên phiên bản F Sport;
- Hệ thống cảnh báo điểm mù;
- Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi;
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp;
- Đặc biệt, trên bản ES 300h còn được trang bị camera 360.
Đánh giá xe Lexus ES
Ưu điểm:
- Thiết kế sang trọng, đẹp mắt
- Độ tin cậy cao
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu được cải thiện
- Kết hợp một cách cân bằng giữa sự thoải mái và thể thao
- Tiện nghi hấp dẫn, hiện đại
Nhược điểm:
- Hiệu suất chưa dẫn đầu trong phân khúc
- Giá thành cao so với phân khúc sedan hạng sang.
Một số câu hỏi về Lexus ES:
Lexus ES có mấy phiên bản?
Lexus ES có 3 phiên bản: 250, 250 F Sport và 300h.
Giá của Lexus ES hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Lexus ES niêm yết ở mức 2.620.000.000 - 3.140.000.000 đồng.
Thông tin về động cơ xe Lexus ES ?
- Động cơ xăng 4 xy lanh thẳng hàng 2.5L
- Công suất cực đại 204 mã lực tại 6.600 vòng/phút
- Mô-men xoắn tối đa 243Nm tại 4.000 – 5.000 vòng/phút
Kích thước của Lexus ES là bao nhiêu?
Lexus ES có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.975 x 1.865 x 1.445 mm.
Kết luận
Tinxe.vn mang đến bạn đọc bảng giá xe Lexus ES mới nhất 2024 cùng một số đánh giá nhanh về thiết kế nội ngoại thất, trang bị, động cơ của chiếc xe. Hy vọng những thông tin này đã giúp ích cho các bạn có thêm hiểu biết về chiếc xe, để từ đó cân nhắc, tính toán trước khi mua.
Giá xe bạn quan tâm
Lexus GX 2024: Giá xe Lexus GX và khuyến mãi mới nhất hiện nay
09:27 - 19/06/2024
Lexus LS 2024: Giá xe Lexus LS và khuyến mãi mới nhất thị trường hiện nay
22:57 - 04/04/2023
Lexus ES 2024: Giá xe Lexus ES và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
22:09 - 04/04/2023
Lexus LX 600 2024: Giá xe Lexus LX 600 và những thông tin mới nhất
18:27 - 04/04/2023
Lexus NX 350 2024: Giá xe Lexus NX 350 và những thông tin mới nhất 2024
18:12 - 04/04/2023
Lexus 2024: Bảng giá xe Lexus cập nhật mới nhất 2024 tại Việt Nam
13:07 - 04/04/2023
Lexus RX 2024: Giá xe Lexus RX và khuyến mãi mới nhất 2024
09:34 - 20/02/2023
Lexus IS 2024: Giá xe Lexus IS và khuyến mãi mới nhất 2024
15:47 - 29/01/2023