Hyundai Santa Fe 2024: Giá xe Hyundai Santa Fe và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
Lâm-chan 15:00 - 18/09/2024
Hyundai Santa Fe 1.07 tỷ
- SUV 7 chỗ
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.830 x 1.900 x 1.720 mm
- 194 mã lực
- Tự động 8 cấp
Hyundai Santa Fe là mẫu xe mang tính biểu tượng của thương hiệu Hàn Quốc. Thế hệ mới của mẫu SUV hạng trung này đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 9/2024 với thiết kế lột xác và nhiều cải tiến về trang bị tiện nghi, công nghệ cũng như động cơ.
Trong những năm qua, Hyundai Santa Fe thường xuyên là một trong những mẫu SUV hạng D bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Vậy giá xe Hyundai Santa Fe 2024 là bao nhiêu? Xe Hyundai Santa Fe mới có gì đặc biệt? Mời các bạn cùng Tinxe tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Giá xe Hyundai Santa Fe 2024 niêm yết và lăn bánh tạm tính
Hyundai Santa Fe 2024 bán ra thị trường nước ta với 5 phiên bản khác nhau. Giá Hyundai Santa Fe 2024 được niêm yết từ 1,069 tỷ đồng (đã bao gồm thuế VAT). Giá Santa Fe bản cao cấp nhất lên đến 1,365 tỷ đồng. Giá lăn bánh tạm tính của Hyundai Santa Fe mới nhất dao động từ 1,179 - 1,551 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Hyundai Santa Fe Exclusive | 1.069.000.000 | 1.220.053.000 | 1.198.673.000 | 1.179.673.000 |
Hyundai Santa Fe Prestige | 1.265.000.000 | 1.439.573.000 | 1.414.273.000 | 1.395.273.000 |
Hyundai Santa Fe Calligraphy 2.5 7 chỗ | 1.315.000.000 | 1.495.573.000 | 1.469.273.000 | 1.450.273.000 |
Hyundai Santa Fe Calligraphy 2.5 6 chỗ | 1.315.000.000 | 1.495.573.000 | 1.469.273.000 | 1.450.273.000 |
Hyundai Santa Fe Calligraphy 2.5 Turbo | 1.365.000.000 | 1.551.573.000 | 1.524.273.000 | 1.505.273.000 |
Giá Hyundai Santa Fe 2024, giá lăn bánh Hyundai Santa Fe tạm tính cho từng phiên bản (đơn vị: VNĐ).
.
Chi phí bảo dưỡng Hyundai Santa Fe
Hướng dẫn trả góp Hyundai Santa Fe
Santa Fe có những màu gì
Khuyến mãi của Hyundai Santa Fe 2024
Hyundai Santa Fe 2024 là mẫu xe được sản xuất, lắp ráp trong nước. Do đó, trong thời gian từ ngày 1/9 đến hết ngày 30/11/2024, dòng SUV hạng D này được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ theo chính sách của Nhà nước. Để nắm được chi tiết về chương trình khuyến mãi cụ thể của Santa Fe, các bạn có thể liên hệ tới các đại lý Hyundai trên toàn quốc.
So sánh giá xe Hyundai Santa Fe 2024 với các đối thủ cùng phân khúc
Trong phân khúc SUV hạng trung tại thị trường Việt Nam, đối thủ chính của Santa Fe sẽ là Mazda CX-8 và Kia Sorento. Với mức dao động từ 1,069 - 1,365 tỷ đồng, Hyundai Santa Fe đắt hơn Mazda CX-8 (949 triệu đến 1,129 tỷ đồng) nhưng vẫn rẻ hơn Kia Sorento (964 triệu đến 1,499 tỷ đồng).
Tổng quan về Hyundai Santa Fe 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Vành la-zăng (inch) | 18 | 20 | 21 | 21 | 21 |
Thông số lốp | 235/60R18 | 255/45R20 | 245/45R21 | 245/45R21 | 245/45R21 |
Ở thế hệ mới, Hyundai Santa Fe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.830 x 1.900 x 1.720 mm và mô-men xoắn cực đại 2.815 mm. So với thế hệ cũ, xe hơn 45 mm và cao hơn 50 mm trong khi chiều dài cơ sở tăng 50 mm, từ đó mang đến không gian nội thất rộng rãi hơn.
Ngoài ra, mẫu SUV hạng trung này còn được trang bị hệ thống treo MacPherson phía trước và liên kết đa điểm đằng sau.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2024
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Đèn pha | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù LED phía sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Baga nóc | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời đôi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa cốp chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Không chỉ thay đổi kích thước, Hyundai Santa Fe 2024 còn lột xác về mặt thiết kế ngoại thất, theo hơi hướng của SUV hạng sang Range Rover. Mẫu xe này được thiết kế vuông vức và bề thế hơn so với thế hệ cũ.
Điểm nhấn của Santa Fe nằm ở những chi tiết thiết kế hình chữ "H" mới như đèn LED định vị ban ngày kiêm đèn báo rẽ, cản trước và đèn hậu, mang đến tính nhận diện cao hơn. Bên cạnh đó là hệ số lực cản gió 0,298 Cd nhờ lưới tản nhiệt với chức năng đóng/mở thông minh tùy vào chế độ vận hành.
Trái ngược với đầu xe, khu vực phía sau của Hyundai Santa Fe 2024 lại khá gây tranh cãi. Tại đây, xe được trang bị cửa cốp phẳng và lớn hơn thế hệ cũ. Theo giải thích của Hyundai, hãng chọn thiết kế cửa cốp này là để mở rộng khoang hành lý, tăng sự thực dụng cho Santa Fe thế hệ mới.
Tại thị trường Việt Nam, mẫu SUV hạng trung này có những trang bị tiêu chuẩn như đèn pha LED Projector tự động bật/tắt, đèn LED định vị ban ngày, đèn hậu LED, đèn sương mù LED phía sau, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện/có sấy, gạt mưa tự động và cửa cốp chỉnh điện.
Tuy nhiên, bản tiêu chuẩn chỉ dùng vành 18 inch trong khi bản Prestige được trang bị mâm 20 inch. Các bản còn lại của xe đều dùng vành hợp kim 21 inch, tạo cảm giác bề thế và cao cấp hơn. Bên cạnh đó, các bản Prestige và Calligraphy đều sở hữu baga nóc và cửa sổ trời đôi.
Màu sắc của Hyundai Santa Fe 2024
Tại Việt Nam, Hyundai Santa Fe 2024 có 7 màu sắc, bao gồm đen, đỏ đô, bạc, trắng, xanh dương, vàng cát và xanh lục bảo.
Trang bị nội thất của Hyundai Santa Fe 2024
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế phụ lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Sưởi/làm mát ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi hàng ghế hai | Không | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế hai chỉnh điện | Không | Không | Không | Có | Không |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số |
Cần số sau vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình 4,2 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động (ECM) | Không | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động tích hợp camera (DCM) | Không | Không | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD | Không | Có | Có | Có | Có |
Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C | Không | Không | Có | Có | Có |
Rèm cửa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động máy từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế cuối (lít) | 725 | 725 | 725 | 725 | 725 |
Tương tự ngoại thất, nội thất của Hyundai Santa Fe 2024 cũng có những chi tiết với thiết kế hình chữ "H" như cửa gió điều hòa, chỉ thêu trên ghế và họa tiết dập chìm ở lưng ghế.
Nội thất của mẫu xe này đã thay đổi mạnh về mặt thiết kế và trang bị tiện nghi. Đặc biệt, Hyundai Santa Fe tại Việt Nam còn lần đầu tiên có phiên bản 6 chỗ. Cụ thể, bên trong mẫu xe này là 2 cấu hình ghế, bao gồm 2+2+2 (6 chỗ) và 2+3+2 (7 chỗ). Trong đó, phiên bản Calligraphy 2.5 6 chỗ sẽ được trang bị 2 ghế thương gia chỉnh điện ở hàng ghế giữa.
Hyundai Santa Fe 2024 bản tiêu chuẩn được trang bị ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, vô lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số, cần số sau vô lăng, bảng đồng hồ analog với màn hình đa thông tin 4,2 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió dành cho hàng ghế sau, 1 sạc điện thoại không dây, rèm cửa hàng ghế sau, chìa khóa thông minh và khởi động máy từ xa.
Ở bản Prestige, xe có thêm ghế lái nhớ vị trí, ghế phụ lái chỉnh điện, sưởi/làm mát hàng ghế trước, sưởi hàng ghế thứ hai, sưởi vô lăng, bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, hệ thống âm thanh 12 loa Bose, 2 sạc điện thoại không dây, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động (ECM) và màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD.
Với 3 phiên bản Calligraphy, xe được bổ sung nhũng trang bị như ghế bọc da Nappa, ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C và gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động tích hợp camera (DCM).
Động cơ của Hyundai Santa Fe 2024
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Loại động cơ | Smartstream 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên | Smartstream 4 xi-lanh, tăng áp | |||
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.497 | 2.497 | |||
Công suất tối đa (mã lực) | 194 | 281 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 246 | 422 | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động ly hợp kép ướt 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | 4 bánh toàn thời gian HTRAC | 4 bánh toàn thời gian HTRAC | ||
Chế độ lái (Drive mode) | Có | Có | |||
Chế độ địa hình | Không | Có | Có | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 11,31 | 11,99 | - | 14,16 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,54 | 6,86 | - | 6,86 | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 8,31 | 8,75 | - | 9,57 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | 67 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Có một điểm đáng tiếc là Hyundai Santa Fe 2024 đã bị cắt tùy chọn động cơ diesel. Nằm bên dưới nắp ca-pô của Hyundai Santa Fe thế hệ mới là 2 tùy chọn động cơ xăng. Đầu tiên là động cơ Smartstream Theta III với 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 2.5L ở các bản Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5 7 chỗ và Calligraphy 2.5 6 chỗ. Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp, động cơ này cho công suất tối đa 194 mã lực tại tua máy 6.100 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 246 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút.
Trong khi đó, bản Calligraphy 2.5 Turbo dùng động cơ xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2.5L, tạo ra công suất tối đa 281 mã lực tại tua máy 5.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại tua máy 1.700 - 4.000 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới cả 4 bánh thông qua hộp số tự động ly hợp kép ướt 8 cấp.
Theo công bố của nhà sản xuất, bản Exclusive sở hữu lượng xăng tiêu thụ trung bình là 8,31 lít/100 km trong khi con số tương ứng của bản Prestige là 8,75 lít/100 km. Bản Calligraphy 2.5 Turbo tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn với mức trung bình 9,57 lít/100 km.
Trang bị an toàn của Hyundai Santa Fe 2024
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | |||
Số túi khí | 6 | 6 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | |||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DBC) | |||||
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | |||||
Cảm biến áp suất lốp | |||||
Phanh tay điện tử + Auto Hold | |||||
Cảm biến trước/sau | |||||
Cảm biến bên hông | Không | Có | |||
Camera lùi | Có | Không | |||
Camera 360 độ | Không | Có | |||
Điều khiển hành trình | Có | Không | |||
Điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | |||
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Có | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | |||||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | |||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | |||||
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | |||||
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) |
Tương tự trang bị tiện nghi, các tính năng an toàn của Hyundai Santa Fe mới cũng được nâng cấp. Tuy nhiên, ở bản tiêu chuẩn, mẫu xe này sở hữu các tính năng an toàn khá cơ bản, bao gồm phanh đĩa trên 4 bánh, 6 túi khí, phanh tay điện tử, tự động giữ phanh tạm thời Auto Hold, camera lùi, cảm biến trước/sau, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hỗ trợ xuống dốc (DBC), cảm biến áp suất lốp, kiểm soát ổn định thân xe (VSM), điều khiển hành trình và giới hạn tốc độ (MSLA).
Trong khi đó, các tính năng an toàn hiện đại như hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, camera 360 độ, cảm biến bên hông, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA), hỗ trợ giữ làn đường (LKA), hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) hay đèn pha tự động thích ứng (AHB) chỉ dành cho các bản Prestige và Calligraphy.
Đánh giá Hyundai Santa Fe 2024
Ưu điểm
- Phiên bản đa dạng, mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng;
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung;
- Nội thất rộng rãi và tiện nghi;
- Là xe duy nhất trong phân khúc có phiên bản 6 chỗ;
- Công nghệ an toàn đầy đủ;
- Lắp ráp trong nước nên chủ động được nguồn cung;
- Sở hữu động cơ mạnh nhất phân khúc.
Nhược điểm
- Bản tiêu chuẩn bị cắt nhiều tính năng tiện nghi và an toàn;
- Không còn động cơ diesel;
- Giá bán chưa thực sự hấp dẫn.
Kết luận
Với những nâng cấp mạnh về cả thiết kế, trang bị tiện nghi, công nghệ an toàn và động cơ, Hyundai Santa Fe 2024 sẽ tiếp tục tạo áp lực lên các đối thủ trong cùng phân khúc. Giá xe Hyundai Santa Fe 2024 cũng có sự linh hoạt giữa các phiên bản, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Tuy nhiên, việc không còn động cơ diesel có thể sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến doanh số của mẫu SUV hạng trung này. Nguyên nhân là bởi Hyundai Santa Fe bản máy dầu vốn rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam.
Giá xe bạn quan tâm
Hyundai 2024: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
10:00 - 18/09/2024
Hyundai Elantra 2024: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 18/06/2024
Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 17/06/2024
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 và thông tin mới nhất trên thị trường Việt Nam
12:01 - 30/04/2024
Bài viết mới nhất
-
Bugatti Tourbillon mạnh đến 1.800 ps, giá chưa thuế 4,2 triệu đô la lần đầu ra mắt tại Đông Nam Á
5 giờ trước
-
Đánh giá Subaru Crosstrek: Xe cho đàn ông trầm ổn
11 giờ trước
-
"Vua cà phê" Việt Nam tiếp tục gây bất ngờ khi săn lùng thêm hàng tuyển Mercedes-Benz 190 SL chưa từng được nhìn thấy trên mạng
14 giờ trước