Hyundai Elantra 2024: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
Lâm-chan 16:10 - 18/06/2024
Hyundai Elantra N-Line 769 triệu
- Sedan
- 2023
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 4.675 x 1.825 x 1.440 mm
- 204 Hp
- Số tự động
- Đại lý ồ ạt ưu đãi đến 70 triệu đồng cho Hyundai Elantra để giải phóng hàng tồn kho19/05/2024
- Hyundai Elantra cũ: sedan hạng C được số đông tìm mua, giữ giá tốt27/02/2024
- Xả hàng tồn, đại lý giảm tiền mặt cho Hyundai Elantra, bản tiêu chuẩn rẻ như Accent22/12/2023
Là một mẫu xe lắp ráp trong nước, Hyundai Elantra nhận được khá nhiều sự quan tâm trong phân khúc sedan hạng C. Với những nâng cấp về thiết kế ngoại thất và trang bị nội thất, Hyundai Elantra đang có nhiều cơ hội cạnh tranh cùng các đối thủ nặng ký như Kia K3, Mazda3 hay Toyota Corolla Altis.
Vậy ở thời điểm hiện tại Hyundai Elantra giá bao nhiêu? Mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2024 ra mắt Việt Nam vào ngày 14/10/2022. Thế hệ mới của mẫu sedan hạng C này tiếp tục được lắp ráp trong nước và có 4 phiên bản, trong đó bản Sport sẽ được đổi thành bản N-Line. Xe có giá khởi điểm từ 579 triệu và cao nhất lên tới 769 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Elantra 2024 để các bạn tham khảo:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Giá Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn | 579.000.000 | 670.860.700 | 659.280.700 | 640.280.700 |
Giá Elantra 1.6 AT | 639.000.000 | 738.060.700 | 725.280.700 | 706.280.700 |
Giá Elantra 2.0 AT | 699.000.000 | 805.260.700 | 791.280.700 | 772.280.700 |
Giá Elantra N-Line | 769.000.000 | 883.660.700 | 868.280.700 | 849.280.700 |
Bảng giá xe Elantra niêm yết và lăn bánh mới nhất cho từng phiên bản (đơn vị: VNĐ)
Xem thêm: Cập nhật giá xe Hyundai mới nhất 2024
.
Khuyến mãi mới nhất trong tháng của Hyundai Elantra 2024
Để biết chi tiết giá xe Hyundai nói chung, giá xe ô tô Elantra nói riêng và các chương trình khuyến mãi khi mua xe Elantra mới nhất tháng này, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe của TC Motor trên toàn quốc.
Mua xe Hyundai Elantra trả góp
Nếu muốn mua Hyundai Elantra trả góp bạn có thể tham khảo gói vay của công ty, đại lý Hyundai hoặc các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước, thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe cùng phân khúc với Hyundai Elantra
Nằm trong phân khúc sedan hạng C với mức giá từ 579 triệu tới 769 triệu đồng tùy các phiên bản, Hyundai Elantra có không ít đối thủ như Mazda3, Toyota Corolla Altis hay Kia K3. Trong số đó, Kia K3 và Mazda3 đều có giá khởi điểm thấp hơn Hyundai Elantra, lần lượt là 549 triệu và 579 triệu đồng. Riêng Toyota Corolla Altis đắt hơn với giá khởi điểm 725 triệu đồng.
Thông tin xe Hyundai Elantra 2024
Thông số kỹ thuật chung của Hyundai Elantra 2024
Hạng mục | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.675 x 1.825 x 1.440 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 | |||
Trọng lượng (kg) | 1.332 | |||
Bán kính quay đầu (m) | 5,3 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |||
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Thanh cân bằng | MacPherson - Độc lập đa điểm | ||
Phanh trước - sau | Đĩa - Đĩa | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
La-zăng (inch) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Kích thước lốp | 195/65R15 | 205/55R16 | 225/45 R17 | 235/40R18 |
Hyundai Elantra 2024 có chiều dài và chiều rộng lớn hơn 55 mm so với phiên bản cũ. Cụ thể, kích thước D x R x C của xe đạt 4.675 x 1.825 x 1.440 mm. Bên cạnh đó, mẫu sedan hạng C của thương hiệu Hàn cũng sở hữu một diện mạo mới mẻ thể thao trẻ trung hơn.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Elantra 2024
Hạng mục | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line |
Đèn pha | Bi-Halogen | Projector LED | ||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù | ||||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi nhan | |||
Gạt mưa phía sau | Không | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Cửa hít | Không | |||
Cốp thông minh | Có | |||
Ăng ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa | Mạ Crôm |
Thay đổi dễ nhận thấy nhất ở Hyundai Elantra chính là thiết kế phần đầu xe. Cụ thể, ở mặt ca-lăng trước, lưới tản nhiệt tràn viền "ăn khớp" với hệ thống đèn pha, mang nét đồng bộ với các anh em như Hyundai Tucson hay Creta.
Hyundai Elantra 2024 sẽ sở hữu hệ thống đèn LED, la-zăng có kích thước từ 15 - 17 inch sẽ xuất hiện trên các bản thường, bản N-line cao cấp nhất sẽ được trang bị mâm hợp kim 18 inch. Ngoài ra, Hyundai Elantra còn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp xi-nhan báo rẽ. Ở phía sau của Hyundai Elantra 2024 xuất hiện cụm đèn hậu full LED được chỉnh sửa nhẹ.
Phiên bản N-Line có sự khác biệt ở phần ngoại thất, cụ thể là phần cản trước có thêm 2 hốc gió tạo hình xương cá trông khá thể thao, phía sau có sự xuất hiện của hệ thống ống xả kép.
Màu sắc của Hyundai Elantra 2024
Hyundai Elantra hiện có 6 tùy chọn màu sắc, bao gồm xám kim loại, xanh dương, đen, trắng, đỏ và ghi vàng.
Trang bị nội thất của Hyundai Elantra 2024
Hạng mục | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line |
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||
Vô lăng tích hợp nút bấm | Có | |||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Có | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4,2 inch | 10,25 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | |||
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | |||
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Tương tự ngoại thất, nội thất của Hyundai Elantra cũng được làm mới theo phong cách hiện đại, hợp thời hơn. Tại đây, xe được trang bị vô lăng 3 chấu, bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch, ghế bọc nỉ hoặc da, tùy phiên bản. Riêng bản N-Line tạo điểm nhấn khác biệt bằng những điểm nhấn màu đỏ trên vô lăng, ghế, tapi cửa, và cần số. Trên cần số và ghế còn có logo "N" như dấu hiệu nhận biết.
Trang bị tiện nghi của Hyundai Elantra 2024
Hạng mục | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line |
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Khởi động nút bấm | ||||
Khởi động từ xa | Có | |||
Ðiều hòa tự động 2 vùng độc lập | Không | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||
Hệ thống lọc khí | Không | Lọc khí ion | ||
Cửa sổ trời | Không | |||
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | ||
Làm mát hàng ghế trước | ||||
Sưởi hàng ghế sau | Không | |||
Làm mát hàng ghế sau | ||||
Nhớ vị trí ghế lái | ||||
Chức năng mát-xa | ||||
Màn hình giải trí | 10,25 inch | |||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | ||
Cổng kết nối AUX | Có | |||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||
Cổng kết nối USB | ||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | ||||
Rèm che nắng cửa sổ sau | Không | |||
Rèm che nắng kính sau | ||||
Cổng sạc | Có | |||
Sạc không dây | Không | Có | ||
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | |||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Ở thế hệ mới, Hyundai Elantra có một số trang bị tiện nghi như điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cốp điện thông minh, đèn tự động, gạt mưa tự động, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, màn hình giải trí 10,25 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, hệ thống âm thanh 6 loa, phanh tay điện tử,...
Động cơ của Hyundai Elantra 2024
Hạng mục | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line | |
Loại động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | Smartstream1.6 T-GDi | ||
Số xi-lanh | 4 | ||||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.591 | 1.999 | 1.598 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Công suất tối đa (mã lực) | 128 | 159 | 204 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 155 | 192 | 265 | ||
Hộp số | 6AT | 7DCT | |||
Hệ truyền động | Cầu trước | ||||
Chế độ chạy địa hình | Không | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 9,5 | 9,5 | 10 | 7,72 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 5,6 | 5,6 | 5,63 | 4,76 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100 km) | 7 | 7 | 7,72 | 5,83 |
Hyundai Elantra hiện có 3 tùy chọn động cơ. 2 bản thấp của xe sẽ sử dụng động cơ xăng, hút khí tự nhiên, dung tích 1.6L có công suất tối đa 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 155 Nm tại 4.850 vòng/phút. Thứ hai là động cơ xăng 2.0L với sức mạnh lên tới 159 mã lực tại 6.200 vòng/phút và 192 Nm tại 4.500 vòng/phút. Cả hai động cơ này đều đi với hộp số tự động 6 cấp.
Cuối cùng là động cơ xăng tăng áp, dung tích 1.6L dành cho phiên bản N-Line. Động cơ sản sinh công suất tối đa 204 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 - 4.500 vòng/phút. Động cơ này kết hợp cùng hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp.
Tính năng an toàn của Hyundai Elantra 2024
Hạng mục | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 1.6 AT | 2.0 AT | N-Line |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Cân bằng điện tử | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | ||||
Hỗ trợ xuống dốc | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||||
Cảm biến trước | Không | Có | ||
Cảm biến sau | Không | Có | Không | |
Camera 360 độ | Không | |||
Camera lùi | Có | |||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | ||||
Túi khí | 2 | 6 |
Trái ngược với các đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C, Hyundai Elantra không có những tính năng an toàn chủ động ADAS. Thay vào đó, xe chỉ có những tính năng an toàn cơ bản như hệ thống kiểm soát thân xe VSM, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến áp suất lốp TPMS và 6 túi khí an toàn. Bên cạnh đó là hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, hệ thống chống trộm, cảm biến trước/sau, kiểm soát hành trình và camera lùi.
Đánh giá Hyundai Elantra 2024
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung, táo bạo.
- Ngồi lái dễ chịu.
- Khoang nội thất yên tĩnh.
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm
- Trải nghiệm lái chưa thực sự thú vị.
- Chất liệu nội thất không đẹp như một số đối thủ.
- Hàng ghế sau hơi nhỏ.
- Thiếu trang bị an toàn chủ động ADAS.
Một số câu hỏi về Hyundai Elantra:
Hyundai Elantra có mấy phiên bản?
Xe có 4 phiên bản, bao gồm 1.6 AT Tiêu chuẩn, 1.6 AT, 2.0 AT và N-Line.
Giá niêm yết của xe Elantra là bao nhiêu?
Giá xe Elantra dao động từ 579.000.000 - 769.000.000 đồng, tùy phiên bản.
Hyundai Elantra có mấy màu?
Hyundai Elantra có 6 màu: Trắng/ Xám kim loại/ Đỏ/ Vàng cát/ Xanh dương/ Đen.
Thông tin về kích thước của Hyundai Elantra?
Hyundai Elantra có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.675 x 1.825 x 1.440 mm.
Kết luận
Đại diện của Hyundai là một lựa chọn tầm trung, cân bằng trong phân khúc xe hạng C với nhiều điểm tích cực. Giá xe Hyundai Elantra cũng đáp ứng được nhu cầu nhiều người mua khi khởi điểm ở mức 579 triệu đồng.
Giá xe bạn quan tâm
Hyundai 2024: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
10:00 - 18/09/2024
Hyundai Elantra 2024: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 18/06/2024
Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 17/06/2024
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 và thông tin mới nhất trên thị trường Việt Nam
12:01 - 30/04/2024