Ford Everest 2024: Giá xe Ford Everest chi tiết và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
Hiền Nguyễn 14:24 - 11/04/2024
Ford Everest Titanium+ 1.45 tỷ
- SUV 7 chỗ
- 2022
- 4WD - Dẫn động 4 bánh
- 4892x1860x1837mm
- 207 Hp
- Số tự động
- Rẻ hơn 180 triệu đồng, Hyundai Santa Fe 2025 bản cao cấp nhất có gì để cạnh tranh Ford Everest Platinum?19/09/2024
- Ford Everest được bổ sung phiên bản Sport với thiết kế mới và màn hình giải trí lớn hơn19/08/2024
- Ford Everest Platinum chính thức được chốt giá tại Việt Nam, phả hơi nóng lên các đối thủ cùng phân khúc11/04/2024
Ford Everest là mẫu xe nổi bật và luôn nằm trong top đầu doanh số của phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường nước ta. Ngày 1/7/2022, Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu thế hệ mới của Ford Everest, mẫu SUV 7 chỗ cỡ trung hiện đang được quan tâm nhờ nhiều điểm mới hấp dẫn.
Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh mới nhất 2024
Ford Everest 2024 hiện được phân phối với 6 phiên bản. Giá bán lẻ đề xuất của Everest mới được ấn định khởi điểm từ 1,099 tỷ và cao nhất lên tới 1,545 tỷ đồng. Riêng các phiên bản màu Trắng tuyết, Cam đỏ và nội thất màu Nâu hạt dẻ sẽ đắt hơn 7 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Ford Everest 2024 mới nhất, tất cả mức giá xe Ford Everest lăn bánh trong bài đều là tạm tính, có thể chênh lệch một chút so với thực tế:
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá xe Ford Everest lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Ford Everest Ambiente | 1.099.000.000 | 1.253.260.700 | 1.231.280.700 | 1.212.280.700 |
Ford Everest Sport | 1.178.000.000 | 1.342.133.000 | 1.318.573.000 | 1.299.573.000 |
Ford Everest Titanium | 1.299.000.000 | 1.477.653.000 | 1.451.673.000 | 1.432.673.700 |
Ford Everest Titanium+ | 1.468.000.000 | 1.666.933.000 | 1.637.573.000 | 1.618.573.000 |
Ford Everest Wildtrak | 1.499.000.000 | 1.701.260.700 | 1.671.280.700 | 1.652.280.700 |
Ford Everest Platinum | 1.545.000.000 | 1.753.173.000 | 1.722.273.000 | 1.703.273.000 |
Chi tiết giá xe ô tô Ford Everest tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác (đơn vị: VNĐ)
.
Xem thêm: Tổng hợp giá xe Ford 2024 tại Việt Nam.
Khuyến mãi Ford Everest 2024 mới nhất
Từ ngày 1/4 đến hết ngày 30/4/2024, Ford Việt Nam cùng hệ thống đại lý trên toàn quốc sẽ tặng thời gian bảo hành 5 năm cho khách hàng, bao gồm 3 năm bảo hành tiêu chuẩn và 2 năm bảo hành mở rộng. Bên cạnh đó, khách hàng cũng được tặng gói bảo dưỡng định kỳ trọn gói bao gồm miễn phí thay dầu định kỳ trong 2 năm đầu.
Bên cạnh bảo hành tiêu chuẩn và bảo hành mở rộng, gói bảo dưỡng định kỳ kéo dài 2 năm được ưu đãi dành riêng cho các khách hàng sở hữu Ford Everest. Đây là gói dịch vụ khách hàng thanh toán trước toàn bộ chi phí bảo dưỡng định kỳ theo khuyến nghị của Ford. Gói bảo dưỡng định kỳ với quy trình chuẩn hóa được thực hiện trong 1 giờ và linh hoạt theo nhu cầu nhu cầu của khách hàng, bao gồm các dịch vụ sau: cung cấp lọc gió, dầu bôi trơn, lọc nhiên liệu, lọc dầu, bugi và công lao động cho các hoạt động kiểm tra, bảo dưỡng.
Để biết thêm chi tiết về chương trình khuyến mãi cho giá xe Ford Everest 2024, độc giả vui lòng liên hệ với các đại lý trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Ford Everest 2024 trong cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ cùng mức giá dao động từ khoảng 1,1 tỷ tới 1,545 tỷ đồng tùy theo phiên bản, Ford Everest đang cạnh tranh trực tiếp với Toyota Fortuner và Mitsubishi Pajero Sport. Giá niêm yết của Toyota Fortuner là từ 1,055 - 1,35 tỷ đồng, rẻ hơn so với Ford Everest.
Tổng quan chung về Ford Everest 2024
Bảng thông số kỹ thuật chung Ford Everest
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak | Platinum |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | |||||
Hệ thống treo trước | Treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh cân bằng | |||||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||||
La-zăng (inch) | 18 | 20 | ||||
Cỡ lốp | 255/65R18 | 255/55R20 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
Bảng thông số xe Ford Everest
Kích thước tổng thể của Ford Everest DxRxC là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.900 mm. So với Santa Fe và Fortuner thì "số đo 3 vòng" của Everest lớn hơn. Bộ mâm cũng to hơn, khi 2 đối thủ chỉ sử dụng la-zăng 18-19 inch.
Trang bị ngoại thất của Ford Everest 2024
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak | Platinum |
Đèn chiếu gần | LED, tự động bật đèn | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật chiếu góc | ||||
Đèn chiều xa | ||||||
Đèn LED ban ngày | Có | |||||
Hệ thống điều chỉnh pha cốt | Không | Có | ||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Cụm đèn sau | LED | |||||
Gương gập điện | Có | |||||
Gương chỉnh điện | ||||||
Sấy gương | Không | |||||
Gương tích hợp xi nhan | Có | |||||
Gạt mưa phía sau | ||||||
Gạt mưa tự động | ||||||
Đóng mở cốp điện | ||||||
Mở cốp rảnh tay | ||||||
Cửa hít | Không | |||||
Ăng ten | Thanh que | |||||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |||||
Ống xả | Đơn |
Ford Everest mới 2024 lột xác toàn diện với ngoại thất hầm hố, bề thế hơn. Mặt ca-lăng của xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt cỡ lớn, cụm đèn trước thiết kế chữ “C” sử dụng công nghệ LED Matrix lần đầu xuất hiện (trên bản cao nhất).
Nhìn tổng thể, bản Titanium của Ford Everest 2024 có nhiều chi tiết được mạ crôm. Bản Sport có nhiều chi tiết được sơn đen như viền lưới tản nhiệt, ốp gương chiếu hậu, tay nắm cửa hay la-zăng.
La-zăng của xe có kích thước 18 inch ở bản Ambiente tiêu chuẩn còn 3 bản còn lại đều là loại 20 inch, riêng mâm của 2 bản Titanium là 2 tông màu còn bản Sport là sơn đen.
Màu sắc của Ford Everest 2024
Ford Everest đang được phân phối tại thị trường Việt với 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đen/ Xanh dương/ Đỏ cam/ Bạc/ Trắng tuyết/ Ghi xám/ Nâu đồng.
Trong đó, màu Trắng tuyết và Đỏ cam sẽ tăng thêm 7 triệu đồng. Màu nội thất Nâu hạt dẻ cũng đắt hơn 7 triệu đồng.
Riêng Ford Everest Platinum được phân phối với 4 màu sơn là nâu, trắng, đen và xám.
Trang bị nội thất của Ford Everest 2024
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak | Platinum |
Số chỗ ngồi | 7 | |||||
Vô lăng bọc da | Có | |||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh 4 hướng | |||||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 8 inch | 12 inch | 12,4 inch | |||
Chất liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Da cao cấp | ||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | ||||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | |||||
Hàng ghế thứ 3 | Không gập điện | Gập điện | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm |
Khoang lái của Ford Everest thiết kế theo hướng thực dụng. Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các nút bấm, phía sau là bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT 12 inch.
Nội thất của Ford Everest 2024 cũng hiện đại hơn rất nhiều. Ghế ngồi bọc da cao cấp, hàng ghế trước chỉnh điện, hàng ghế thứ 2 có thể trượt xa hơn về phía trước, hàng ghế thứ 3 gập điện (chỉ có trên bản Titanium+ và Platinum).
Trên phiên bản Wildtrak, lưng ghế được thêu logo Wildtrak với màu chỉ màu cam Cyber đặc trưng. Hàng ghế sau và bệ tì tay trung tâm được bọc da, kết hợp cùng các đường chỉ khâu tương phản. Các chi tiết màu cam Cyber còn xuất hiện trên táp lô, cửa ra vào, bảng điều khiển kỹ thuật số và cần số điện tử.
Trang bị tiện nghi của Ford Everest 2024
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak | Platinum |
Chìa khóa thông minh | Có | |||||
Khởi động nút bấm | ||||||
Khởi động từ xa | Không | |||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | ||||
Hệ thống lọc khí | Không | |||||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||||
Sưởi hàng ghế trước | Không | Có | ||||
Sưởi hàng ghế sau | Có | |||||
Làm mát hàng ghế trước | Có | |||||
Làm mát hàng ghế sau | Không | |||||
Nhớ vị trí ghế lái | 3 vị trí | |||||
Chức năng mát-xa | Không | |||||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 10 inch | Cảm ứng 12 inch | ||||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | Bang & Olufsen 12 loa | ||||
Cổng kết nối AUX | Có | |||||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||||
Cổng kết nối USB | ||||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | Có | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Bên người lái | |||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||||
Rèm che nắng kính sau | ||||||
Cổng sạc | Có | |||||
Sạc không dây | Có | |||||
Phanh tay điện tử | Có | |||||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Về tiện nghi, Ford Evereset 2024 cũng được bổ sung thêm một vài trang bị đáng chú ý. Trên bản cao cấp nhất, xe sẽ có cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, màn hình giải trí 12 inch đặt dọc đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4. Ngoài ra còn có đề nổ nút bấm, sạc điện thoại không dây, điều hòa tự động,...
Động cơ của Ford Everest 2024
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium + | Wildtrak | Platinum |
Loại động cơ | Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0 I4 TDCi DOHC | ||||
Hộp số | 6AT | 10 AT | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/ 3.500 | 210/ 3.500 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/ 1.750 - 2.500 | 500/1.750 - 2000 | ||||
Hệ dẫn động | RWD | 4WD | ||||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Đa chế độ lái | Normal/ Eco/ Tow (Haul)/ Slippery/ Mud&Ruts/ Sand | |||||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Về khả năng vận hành, Ford Everest 2024 có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là máy dầu, tăng áp đơn, dung tích 2.0L trên 3 bản thấp tạo ra công suất tối đa 167 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 405 Nm, đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 1 cầu.
Ở bản Titanium+, Wildtrak và Platinum cao cấp nhất, xe được trang bị máy dầu, tăng áp kép, dung tích 2.0L tạo ra 207 mã lực và 500 Nm, đi kèm hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động 4 bánh bán thời gian và hệ thống kiểm soát đường địa hình.
Everest thế hệ mới có 6 chế độ lái bao gồm: Normal (thông thường)/ Eco (tiết kiệm)/ Tow (Haul) Kéo tải/ Slippery (trơn trượt)/ Mud&Ruts (bùn lầy)/ Sand (cát). Ngoài ra, Ford Everest có thể lội nước sau 800 mm.
Trang bị an toàn của Ford Everest 2024
Hạng mục | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ | Wildtrak | Platinum |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||
Khởi hành ngang dốc | ||||||
Cân bằng điện tử | ||||||
Hỗ trợ xuống dốc | Không | Có | ||||
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với tính năng dừng và đi | Không | Có | ||||
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | Có | ||||
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | Có | ||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật | Không | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Có | ||||
Cảm biến sau | Có | |||||
Cảm biến trước | Không | Có | ||||
Camera 360 độ | Không | Có | ||||
Camera lùi | Có | |||||
Túi khí | 7 |
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn của Everest bao gồm: hệ thống phanh xe chống bó cứng ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESP, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, 7 túi khí, camera lùi,...
Trên phiên bản Titanium+, Wildtrak và Platinum sẽ có điểm nhấn khác như camera 360 độ, hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động 2.0, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với tính năng Đi và Dừng, hệ thống giữ làn đường và nhận biết rìa đường, tính năng hỗ trợ đánh lái tránh va chạm, hỗ trợ phanh khi lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm khi có xe cắt ngang,...
Đánh giá Ford Everest 2024
Ưu điểm
- Thiết kế nội thất hiện đại, nhiều tiện nghi hơn.
- Thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, sắc sảo.
- Hàng ghế thứ 2 có thể điều chỉnh được độ nghiêng giúp tăng không gian để chân cho hàng ghế thứ 3. Hàng ghế thứ 3 có không gian rộng rãi, có thể gập giúp tăng dung tích cho khoang chứa đồ.
- Tích hợp 30 hốc để đồ trên cánh cửa, bảng tablo và các vị trí gác tay giúp cất giữ đồ đạc gọn gàng, ngăn nắp.
- Hệ thống giải trí tiện nghi, hiện đại.
- Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp.
- Nhiều tùy chọn động cơ cho người dùng lựa chọn.
Nhược điểm
- Các phiên bản cấp thấp chỉ được trang bị tiện ích, tính năng vừa đủ
- Giá xe ô tô Ford Everest cao.
- Phụ tùng thay thế, chi phí bảo dưỡng sửa chữa xe Ford Everest đắt đỏ hơn các đối thủ như Toyota Fortuner, Mitsubishi Pajero Sport.
Những câu hỏi về Ford Everest:
Xe Ford Everest có mấy phiên bản?
Ford Everest có 6 phiên bản:
- Everest Ambiente
- Everest Sport
- Everest Titanium
- Everest Titanium+
- Everest Wildtrak
- Everest Platinum
Giá lăn bánh của Ford Everest hiện tại?
Giá xe Ford Everest lăn bánh dao động từ 1.212.280.700 - 1.753.173.000 đồng, tùy vào phiên bản và địa điểm đăng ký.
Xe Ford Everest có mấy màu?
Tộng cộng Ford Everest có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đen/ Xanh dương/ Đỏ cam/ Bạc/ Trắng tuyết/ Ghi xám/ Nâu đồng.
Kích thước Ford Everest là bao nhiêu?
Ford Everest có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 mm.
Kết luận
Ford Everest 2024 đã được hãng xe đến từ Mỹ thay đổi, nâng cấp đáng kể, trở thành mẫu SUV 7 chỗ nổi tiếng trên thị trường. Bảng giá xe Ford Everest hiện nay với những tầm giá khác nhau, mang tới cho người mua nhiều lựa chọn theo nhu cầu.
Giá xe bạn quan tâm
Bảng giá xe Ford 2024 cập nhật mới nhất tại thị trường Việt Nam
13:50 - 11/04/2024
Ford Transit 2024: Giá xe Ford Transit và khuyến mãi mới nhất 2024 hiện nay
14:42 - 02/04/2023
Ford F-150 2024: Giá xe Ford F-150 và khuyến mãi cập nhật mới nhất 2024
11:33 - 28/03/2022