Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 17/06/2024
Hyundai Grand i10 455 triệu
- Hatchback
- 2024
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3.815 x 1.680 x 1.520 mm
- 83 mã lực
- Tự động 4 cấp
- Hyundai Grand i10 2024 chốt lịch ra mắt Việt Nam, bản cao nhất dự kiến có giá 460 triệu đồng12/06/2024
- Hyundai Grand i10 phiên bản mới đã có mặt tại Việt Nam, ra mắt trong tháng này04/06/2024
- Hyundai Grand i10 phiên bản nâng cấp sắp ra mắt Việt Nam có gì mới?11/05/2024
Tại Việt Nam, Hyundai Grand i10 luôn là cái tên nổi bật phân khúc xe hạng A khi thường xuyên dẫn đầu về số lượng xe bán ra và đứng thứ hạng cao trong top xe có doanh số tốt nhất toàn thị trường. Vào ngày 14/6/2024, Hyundai Grand i10 mới chính thức được TC Motor giới thiệu với những thay đổi đáng chú ý. Hãy cùng tìm hiểu giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất cùng những thông tin tổng quan về thiết kế, tiện nghi, động cơ của mẫu xe này trong phần chia sẻ dưới đây.
Giá niêm yết và lăn bánh Hyundai Grand i10 2024
Giá xe Hyundai i10 mới nhất không có sự thay đổi so với trước đây. Grand i10 hatchback bản tiêu chuẩn được niêm yết ở mức 360 triệu đồng. Trong khi đó, giá xe Hyundai i10 Sedan niêm yết từ 380 - 455 triệu đồng. Theo Tinxe.vn cập nhật, giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất tính đến thời điểm hiện tại như sau:
Phiên bản | Giá xe Hyundai i10 niêm yết | Giá xe Hyundai i10 lăn bánh | ||
---|---|---|---|---|
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Hyundai Grand i10 Hatchback MT Tiêu chuẩn | 360.000.000 | 425.580.700 | 418.380.700 | 399.380.700 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn | 405.000.000 | 475.980.700 | 467.880.700 | 448.880.700 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 435.000.000 | 509.580.700 | 500.880.700 | 481.880.700 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Tiêu chuẩn | 380.000.000 | 447.980.700 | 440.380.700 | 421.380.700 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 498.380.700 | 489.880.700 | 470.880.700 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455.000.000 | 531.980.000 | 522.880.700 | 503.880.700 |
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất 2024 (đơn vị: Đồng)
.
Lỗi xe Hyundai i10 thường gặp
Bọc ghế da Hyundai i10
Đánh giá Hyundai Grand i10
Bảo dưỡng Grand i10
Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô mới nhất
Khuyến mãi mới nhất của Hyundai Grand i10 trong tháng
Để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi về xe mới hoặc xe ô tô Hyundai Grand i10 cũ, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe của Hyundai Thành Công trên toàn quốc.
Xem thêm: Bảng giá xe Hyundai mới nhất 2024
Mua xe Hyundai Grand i10 trả góp
Khách hàng muốn mua Hyundai Grand i10 2024 trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Hyundai Grand i10 trong cùng phân khúc
Là xe đô thị cỡ nhỏ thuộc phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 có các đối thủ cạnh tranh như Toyota Wigo và Kia Morning. Với mức từ 360 - 455 triệu đồng, giá xe Grand i10 ở tầm trung so với những cái tên kể trên.
Trong số này, Toyota Wigo đang được chào bán hai phiên bản với hai mức giá là 360 - 405 triệu đồng. Giá xe Kia Morning là 349 - 424 triệu đồng.
Có thể thấy giá xe Grand i10 2024 khá cạnh tranh. Việc đưa ra nhiều phiên bản cùng nhiều mức giá linh hoạt là lợi thế lớn cho mẫu xe này. Điều này lý giải tại sao đây luôn là một trong những sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng muốn mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc dùng để chạy dịch vụ.
Tổng quan về Hyundai Grand i10 2024
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
Tên xe | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.815 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng CTBA | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||||
La-zăng | Thép 14 inch | Thép 14 inch | Hợp kim 15 inch | Thép 14 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 15 inch |
Cỡ lốp | 165/70R14 | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 |
Hyundai Grand i10 2024 vẫn có 2 kiểu dáng thân xe là sedan và hatchback với kích thước khác biệt. Theo đó, Grand i10 Sedan có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 3.995 x 1.680 x 1.520 mm. Con số tương ứng của Grand i10 Hatchback là 3.815 x 1.680 x 1.520 mm. Cả hai kiểu dáng đều có chiều dài cơ sở 2.450 mm và khoảng sáng gầm 157 mm.
Trang bị ngoại thất của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen projector | Halogen | Halogen projector | ||
Đèn chiếu xa | ||||||
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | Không | Có | ||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | Không | Có | ||
Đèn sương mù | Không | |||||
Cụm đèn sau | LED | |||||
Đèn phanh LED trên cao | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Gạt mưa phía sau | Không | Có | ||||
Ăng ten | Vây cá | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Không | Có | Không | Có |
Thiết kế của Hyundai Grand i10 2024 được cải tiến theo hướng hiện đại và trẻ trung hơn với cảm hứng thiết kế từ ý tưởng "“Rhythmical Tension". Bên ngoài, mẫu xe hạng A này kết hợp các đường cong với những góc vuốt sắc sảo.
Điểm nhấn của Hyundai Grand i10 mới nằm ở lưới tản nhiệt mới với kích thước lớn hơn và thiết kế trẻ trung, cá tính hơn. Ở phiên bản sedan, xe được trang bị lưới tản nhiệt hình thang ngược với dải đèn LED định vị ban ngày hình chữ "L" mới. Trong khi đó, phiên bản hatchback lại đi kèm lưới tản nhiệt hình chữ "X" với dải đèn LED định vị ban ngày hình xương cá.
Tiếp theo là cản trước/cản sau và vành la-zăng mới. Bản thấp của xe dùng vành thép 14 inch trong khi mâm hợp kim 15 inch chỉ dành cho bản cao cấp.
Ở phía sau, Hyundai Grand i10 Hatchback 2024 được trang bị cụm đèn hậu mới với công nghệ chiếu sáng LED và tạo hình thanh mảnh. Đèn phanh trên cao dạng LED cũng dành cho phiên bản hatchback. Trong khi đó, đèn hậu của Grand i10 Sedan vẫn giữ nguyên thiết kế cũ.
Màu sắc của Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 hiện được phân phối với 5 màu sắc là đỏ, bạc, trắng, xanh dương và vàng cát.
Trang bị nội thất của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Màu nội thất | Đen đỏ | |||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Ghế sau gập hoàn toàn | Không | Có | ||||
Vô lăng | Điều chỉnh 2 hướng | |||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | Không | Có | ||
Cần số bọc da | Không | Có | Không | Có | ||
Bảng đồng hồ | Analog | |||||
Màn hình đa thông tin | 2,8 inch | 3,5 inch | 2,8 inch | 3,5 inch | ||
Màn hình giải trí | Không | 8 inch | Không | 8 inch | ||
Kết nối Apple Carplay/Android Auto | Không | Có | Không | Có | ||
Kết nối Bluetooth/MP3/Radio | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho Việt Nam | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 4 loa | |||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | |||||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||||
Cổng sạc USB hàng ghế sau | Có | |||||
Đèn nội thất | Không | Có | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Không | Có | ||
Khởi động nút bấm | Không | Có | Không | Có |
Bên trong xe, Hyundai Grand i10 2024 được trang bị nội thất màu đen kết hợp cùng đường viền màu đỏ làm điểm nhấn. Xe sở hữu nội thất 5 chỗ ngồi với hàng ghế sau có đủ cửa gió điều hòa và cổng sạc USB.
Bên cạnh đó, xe còn có những trang bị đáng chú ý như ghế bọc da, vô lăng chỉnh 2 hướng, bảng đồng hồ với màn hình đa thông tin 3,5 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto và Bluetooth/MP3/Radio, hệ thống bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam, nút bấm khởi động máy, chìa khóa thông minh và cửa sổ chỉnh điện chống kẹt.
Động cơ của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Loại động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Số xi-lanh | 4 | |||||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất tối đa (mã lực) | 83 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 114 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | |||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 6,17 | 7,2 | 7,2 | 6,5 | 7,2 | 6,53 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 4,84 | 5 | 5 | 4,6 | 5 | 5,33 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,34 | 5,8 | 5,8 | 5,2 | 5,8 | 5,77 |
Hyundai Grand i10 2024 được trang bị động cơ xăng Kappa 1.2L MPI có công suất tối đa 83 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 114 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút. Trang bị hộp số là loại số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, tùy phiên bản.
Trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 2024
Hạng mục | Grand i10 Sedan | Grand i10 Sedan | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||||
Phân phối lực phanh điện tử | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | Không | Có | ||
Camera lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | Không | Có | ||
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | Có | |||||
Túi khí | 1 | 2 | 4 | 1 | 2 | 4 |
Trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 2024 khá cơ bản. Xe có một số tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD và trợ lực phanh khẩn cấp tiêu chuẩn. Trong khi đó, hệ thống điều khiển hành trình, cảm biến lùi, camera lùi, cảm biến áp suất lốp và hỗ trợ khởi hành ngang dốc chỉ dành cho bản cao cấp nhất.
Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
Ưu điểm:
- Hàng ghế sau xe đủ chỗ cho 3 người lớn ngồi thoải mái với 3 tựa đầu cùng 3 dây an toàn.
- Thiết kế khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi hơn.
- Khoang hành lý rộng hơn phiên bản cũ.
- Giá xe i10 bình dân, phụ tùng thay thế dễ tìm.
- Nhiều tính năng tiện ích đi kèm như hệ thống bản đồ định vị dẫn đường tích hợp các tiện ích như địa điểm đại lý dịch vụ 3S Hyundai, trạm xăng,…
- Trang bị màn hình giải trí cảm ứng 8 inch hỗ trợ đầy đủ như nghe nhạc MP3, Bluetooth hay AUX, kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
- Có hệ thống điều khiển hành trình.
Nhược điểm:
- Lớp sơn ngoại thất khá mỏng.
- Lẫy để điều chỉnh độ cao của đệm ghế, độ ngả lưng ghế bố trí rời rạc.
- Phần tay lái của xe có trọng lượng nhẹ nên khi lái ở tốc độ cao mang đến cảm giác kém an toàn, thao tác chuyển số chưa được trơn tru, mượt mà.
- Động cơ yếu.
- Trang bị an toàn nghèo nàn.
- Dàn âm thanh chất lượng còn kém..
Những câu hỏi về Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 có mấy phiên bản?
Xe có 6 phiên bản:
- Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn
- Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn
- Grand i10 Hatchback 1.2 AT
- Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
- Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn
- Grand i10 Sedan 1.2 AT
Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?
Giá xe Grand i10 dao động từ 360 - 455 triệu đồng, tùy phiên bản.
Hyundai Grand i10 có mấy màu?
Xe có 5 màu: Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Xanh dương/ Vàng cát.
Thông tin về kích thước của Hyundai Grand i10?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.995 x 1.680 x 1.520 mm với bản sedan và 3.815 x 1.680 x 1.520 mm với bản hatchback.
Kết luận
Do được lắp ráp trong nước nên giá xe Hyundai Grand i10 khá hợp lý cùng những ưu điểm như thiết kế nhỏ gọn, đảm bảo những tính năng cần thiết, đây vẫn là dòng xe được các gia đình ưu tiên lựa chọn. Hy vọng bài viết của Tinxe.vn sẽ giúp các bạn mua được một chiếc i10 2024 ưng ý.
Lưu ý: Hyundai Grand i10 2024 được hiểu là xe Hyundai Grand i10 sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Hyundai 2024: Bảng giá xe Hyundai cập nhật mới nhất hiện nay
10:00 - 18/09/2024
Hyundai Elantra 2024: Giá xe Hyundai Elantra và khuyến mãi mới nhất
16:10 - 18/06/2024
Hyundai Grand i10 2024: Giá xe Hyundai i10 và khuyến mãi mới nhất
09:03 - 17/06/2024
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 và thông tin mới nhất trên thị trường Việt Nam
12:01 - 30/04/2024