4 phiên bản của Hyundai Accent 2024 mới ra mắt Việt Nam có gì khác biệt về trang bị?
15:18 - 02/06/2024
- Cùng sở hữu giá 569 triệu đồng, Nissan Almera 2025 có gì để cạnh tranh với Hyundai Accent và Honda City?30/11/2024
- Hyundai Accent đời cũ vẫn còn tồn kho được đại lý tích cực giảm giá hàng chục triệu đồng31/07/2024
- Hyundai Accent 2024: Giá xe Hyundai Accent và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam14/06/2024
Vào hôm 30/5/2024 vừa qua, Hyundai Accent thế hệ mới đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 4 phiên bản, bao gồm 1.5 MT, 1.5 AT, 1.5 AT Đặc biệt và 1.5 AT Cao cấp. Giá bán của mẫu sedan hạng B này tại Việt Nam dao động từ 439 - 569 triệu đồng.
Vậy 4 phiên bản của Hyundai Accent 2024 có gì khác biệt về mặt trang bị? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu điều đó qua bài viết sau đây.
So sánh trang bị ngoại thất của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản
Tương tự các mẫu xe khác, Hyundai Accent 2024 cũng sở hữu trang bị khá khiêm tốn ở bản tiêu chuẩn. Theo đó, bản 1.5 MT của mẫu xe này chỉ được trang bị đèn pha Halogen, gương chiếu hậu chỉnh điện và vành thép 15 inch. So với bản tiêu chuẩn, bản 1.5 AT có thêm những trang bị như đèn sương mù, đèn hậu LED, vành hợp kim 15 inch, tay nắm cửa mạ crôm và gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện.
Từ bản 1.5 AT Đặc biệt, Hyundai Accent 2024 mới có đèn pha LED, đèn LED định vị ban ngày và gương chiếu hậu tích hợp sấy. Riêng bản 1.5 AT Cao cấp sẽ được trang bị thêm vành hợp kim 16 inch.
Hạng mục | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.535 x 1.765 x 1.475 | 4.535 x 1.765 x 1.475 | 4.535 x 1.765 x 1.475 | 4.535 x 1.765 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | 165 | 165 | 165 |
Đèn pha | Halogen projector | Halogen projector | LED | LED |
Ðèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương |
Vành la-zăng | Thép 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch |
Kích cỡ lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 205/55 R16 |
Tay nắm cửa mạ crôm | Không | Có | Có | Có |
Bảng so sánh trang bị ngoại thất của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản.
So sánh trang bị nội thất của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản
Cũng như ngoại thất, trang bị nội thất của Hyundai Accent 2024 bản 1.5 MT khá nghèo nàn. Bản tiêu chuẩn này chỉ có những trang bị nội thất như vô lăng nhựa, ghế bọc nỉ, bảng đồng hồ cơ với màn hình đa thông tin 3,5 inch, hệ thống âm thanh 4 loa và điều hòa chỉnh cơ. Bản 1.5 AT hơn bản tiêu chuẩn ở những trang bị như bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch và màn hình thông tin giải trí 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây.
Trong khi đó, bản 2 bản 1.5 AT Đặc biệt và 1.5 AT Cao cấp có thêm vô lăng/ghế bọc da, vô lăng tích hợp lẫy chuyển số thể thao cũng như hệ thống âm thanh 6 loa. Tính năng làm mát ghế trước, điều hòa tự động, cửa gió điều hòa/cổng USB Type C dành cho hàng ghế sau, cần số bọc da, ghế sau gập 60:40 đi kèm bệ tì tay và sạc điện thoại không dây chỉ dành cho bản cao cấp nhất.
Hạng mục | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có |
Ghế sau gập 60:40 | Không | Không | Không | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu bọc vô lăng | Nhựa | Nhựa | Da | Da |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog với màn hình đa thông tin 3,5 inch | Kỹ thuật số 10,25 inch | Kỹ thuật số 10,25 inch | Kỹ thuật số 10,25 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Không | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Không | Có (Không dây) | Có (Không dây) | Có (Không dây) |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Cần số bọc da | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Cổng USB Type C cho hàng ghế sau | Không | Không | Không | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có |
Bảng so sánh trang bị nội thất của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản.
So sánh trang bị an toàn của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản
Trang bị an toàn là điểm nhấn đáng chú ý của Hyundai Accent 2024. Mẫu sedan hạng B này cuối cùng cũng đã có các tính năng an toàn chủ động ADAS. Tuy nhiên, những tính năng này đương nhiên chỉ dành cho bản 1.5 AT Cao cấp.
Cụ thể, Hyundai Accent 2024 bản 1.5 MT và 1.5 AT chỉ sở hữu 2 túi khí, phanh đĩa trên 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, trợ lực phanh BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc cũng như đèn chiếu xa tự động bật/tắt. Khác biệt duy nhất giữa 2 bản này là 1.5 AT có camera lùi. Ở bản 1.5 AT Đặc biệt, xe có 4 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, cảm biến áp suất lốp, hệ thống ga tự động Cruise Control và giới hạn tốc độ.
Chỉ với bản 1.5 AT Cao cấp, Hyundai Accent 2024 mới có 6 túi khí, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA), đèn pha tự động thích ứng (HBA), hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA), cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA), cảnh báo người lái mất tập trung và cảnh báo phương tiện đi tới khi mở cửa.
Hạng mục | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Số túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | ||||
Hệ thống trợ lực phanh BA | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống ga tự động Cruise Control | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống giới hạn tốc độ | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | ||||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | ||||
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA) | ||||
Hệ thống cảnh báo người lái mất tập trung | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện đi tới khi mở cửa | ||||
Đèn pha tự động thích ứng (HBA) |
Bảng so sánh trang bị an toàn của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản.
So sánh thông số động cơ của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản
Thông số động cơ là điểm chung của cả 4 phiên bản. Theo đó, dù ở phiên bản nào, Hyundai Accent 2024 cũng dùng động cơ xăng 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L, tạo ra công suất tối đa 115 mã lực tại tua máy 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại tua máy 4.500 vòng/phút. Động cơ kết hợp với hộp số sàn 6 cấp ở bản 1.5 MT hoặc hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT ở 3 bản còn lại.
Hyundai Accent 2024 vẫn dùng hệ dẫn động cầu trước như thế hệ cũ. Bên cạnh đó là 3 chế độ lái, bao gồm Eco, Normal, Sport, nhưng chỉ dành cho 2 bản 1.5 AT Đặc biệt và 1.5 AT Cao cấp.
Hạng mục | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Loại động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 115 | 115 | 115 | 115 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 | 144 | 144 | 144 |
Hộp số | Hộp số sàn 6 cấp | Hộp số CVT | Hộp số CVT | Hộp số CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Chế độ lái | Không | Không | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 7,36 | 7,53 | 7,48 | 7,66 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 5,01 | 4,78 | 4,76 | 4,75 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5,89 | 5,79 | 5,76 | 5,81 |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Bảng so sánh thông số động cơ của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản.
Kết luận
Có thể nói rằng sự chênh lệch về mặt trang bị ngoại thất, nội thất và an toàn của Hyundai Accent 2024 ở 4 phiên bản khá rõ ràng. Trong đó, bản 1.5 MT sẽ là lựa chọn phù hợp hơn cả cho những ai mua xe để chạy dịch vụ.