Volkswagen Polo 2024: Giá xe Volkswagen Polo và khuyến mãi mới nhất 2024
10:39 - 29/03/2022
Volkswagen Polo Hatchback 695 triệu
- Hatchback
- 2020
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 3972 x 1682 x 1462 mm
- 105 Hp
- Số tự động
- Volkswagen Tiguan và Polo 2020 "hàng tồn" giảm tới 249 triệu đồng09/11/2022
- Volkswagen Polo 2020 ra mắt người dùng Việt, thêm trang bị quyết cạnh tranh xe Nhật Bản13/02/2020
- Top xe bán chạy nhất thị trường Châu Âu trong năm 201807/07/2018
Volkswagen Polo đã từng giành được giải thưởng "Xe Thế giới của Năm" vào năm 2010. Tháng 3/2020, VW Việt Nam chính thức ra mắt khách hàng phiên bản Polo nâng cấp hatchback. Sự xuất hiện của VW Polo phiên bản nâng cấp hứa hẹn sẽ khiến cho phân khúc hạng B trở nên sôi động hơn và các đối thủ khác phải dè chừng.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh của Volkswagen Polo 2024
Volkswagen Polo là mẫu xe cỡ nhỏ được phân phối dưới hai kiểu dáng là sedan và hatchback. Phiên bản mới ra mắt với nhiều trang bị nâng cấp về ngoại thất và tính năng với giá xe Volkswagen Polo không thay đổi, vẫn giữ nguyên ở mức 695 triệu đồng.Theo Tinxe.vn cập nhật, hiện giá xe Volkswagen Polo mới nhất 2024 như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Volkswagen Polo sedan | 699.000.000 | 805.260.000 | 791.280.000 | 785.305.700 |
Volkswagen Polo hatchback | 695.000.000 | 800.780.000 | 786.880.000 | 778.305.700 |
Bảng giá niêm yết và giá Volkswagen Polo 2024 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn (Đơn vị: Đồng)
.
Khuyến mãi của xe Volkswagen Polo
Volkswagen Polo đang áp dụng hỗ trợ lệ phí trước bạ cho phiên bản hatchback 16 triệu đồng. Để biết thêm thông tin ưu đãi, giá xe Volkswagen Polo Sedan hay giá xe Polo Hatchback trong tháng này, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý Volkswagen trên toàn quốc.
Mua xe Volkswagen Polo trả góp
Nếu muốn mua xe Volkswagen Polo 2024 trả góp bạn có thể tham khảo gói vay đặc biệt từ đại lý Volkswagen Sài Gòn với lãi suất 0%. Ngoài ra còn có các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Volkswagen Polo trong cùng phân khúc
Trong phân khúc xe hatchback cỡ B, Volkswagen Polo có đối thủ như Toyota Yaris, Mazda 2 (sport), Suzuki Swift. Với trường hợp của phiên bản sedan, Polo sẽ cạnh tranh cùng Honda City, Toyota Vios, Hyundai Accent và Mazda2
Ở nước ngoài, Volkswagen là một thương hiệu đại chúng giá bình dân, tuy nhiên về Việt Nam, Volkswagen lại định vị như một thương hiệu hạng sang nên giá xe Polo cũng cao hơn những đối thủ vừa kể trên.
Cụ thể, giá xe Volkswagen Polo hatchback xấp xỉ 700 triệu đồng, đắt hơn tất cả các đối thủ như Toyota Yaris (668 triệu đồng), Suzuki Swift từ 499 - 562 triệu đồng tùy phiên bản và giá xe Mazda2 Sport từ khoảng 519 - 619 triệu đồng.
Điều này xảy ra tương tự với phiên bản Polo Sedan. Khi mà giá xe Volkswagen Polo sedan là 699 triệu đồng thì giá xe Hyundai Accent chỉ dao động từ 426,1 - 542,1 triệu đồng cho 4 phiên bản. Giá niêm yết Honda City dành 3 phiên bản G, L, RS lần lượt là 529, 569 và 599 triệu đồng. Giá xe Mazda2 từ 479 - 599 triệu đồng cho 4 phiên bản. Cuối cùng là Toyota Vios với khởi điểm từ 478 - 630 triệu đồng.
Tổng quan xe Volkswagen Polo 2024
Thông số kỹ thuật chung Volkswagen Polo
Hạng mục | Volkswagen Polo hatchback | Volkswagen Polo sedan |
Kích thước tổng thể (mm) | 3.970x 1.682x 1.462 | 4.384x 1.699x 1.466 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.456 | 2.553 |
Trọng lượng (kg) | 1.135 | 1.232 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,3 | 5,4 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 148 | |
Thể tích bình nhiên liệu (lít) | 55 | |
Hệ thống treo trước - sau | MacPherson - Tay đòn kép | |
Phanh trước - sau | Đĩa - Tang trống | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp trước - sau | 185/60R15 | |
La-zăng (inch) | 15 |
Kích thước tổng thể DxRxC của phiên bản hatchback là 3.970 x 1.682x 1.462 mm, phiên bản Sedan lớn hơn với chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 4.384x 1.699x 1.466 mm. Khả năng di chuyển cũng linh hoạt hơn khi bán kính quay đầu lần lượt chỉ là 5,3 và 5,4 mét tương ứng với bản hatchback và sedan.
Thiết kế ngoại thất của Volkswagen Polo
Hạng mục | Volkswagen Polo hatchback | Volkswagen Polo sedan |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiều xa | LED | |
Đèn LED ban ngày | Không | |
Đèn pha tự động | Có | |
Đèn chiếu gần tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |
Đèn sương mù | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |
Gương gập điện | Không | |
Gương chỉnh điện | Có | |
Sấy gương | Không | |
Gương tích hợp xi nhan | Có | |
Gạt mưa phía sau | Có | Không |
Gạt mưa trước | Gián đoạn và chỉnh tốc độ | |
Đóng mở cốp điện | Không | |
Mở cốp rảnh tay | Không | |
Cửa hít | Không | |
Ăng ten | Thanh que | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Ống xả | Đơn |
VW Polo 2024 hatchback phiên bản nâng cấp sở hữu diện mạo mới, đầu xe với lưới tản nhiệt tổ ong hiệu suất cao. Bên cạnh là hệ thống chiếu sáng full LEC, đèn chiếu gần có chức năng điều chỉnh góc chiếu. Bộ ốp cản trước dạng tổ ong sơn đen cũng góp phần đem đến cho Polo một ngoại hình năng động và cuốn hút hơn.
Nhìn từ phía bên hông, VW Polo 2024 trông thực dụng và thể thao hơn, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp xi-nhan. Sự xuất hiện của bộ mâm 15 inch 10 chấu đan xen cá tính cũng được xem là điểm nhấn cho ngoại thất của VW Polo 2024 hatchback phiên bản nâng cấp.
Màu sắc tùy chọn của Volkswagen Polo
Hiện tại, Volkswagen Polo được bán ra với 8 màu sắc ngoại thất để khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng Candy/ Bạc Metallic/ Xanh Lapiz/ Đỏ Sunset/ Xám Carbon/ Đỏ Flash/ Nâu Toffee/ Đen Deep.
Thiết kế nội thất Volkswagen Polo
Hạng mục | Volkswagen Polo hatchback | Volkswagen Polo sedan |
Vô lăng bọc da | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay | |
Bảng đồng hồ | Analog | |
Lẫy chuyển số | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Chất liệu ghế | Da | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | |
Hàng ghế sau | Gập 64:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Bước vào bên trong Polo 2024, khách hàng sẽ được chào đón bằng một không gian nội thất thoáng đãng cùng thiết kế gọn gàng, nhưng lại không có nhiều thay đổi so với trước đây. Vô lăng là loại 3 chấu thể thao, tích hợp nhiều phím bấm chức năng như điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, lựa chọn chế độ giải trí. Ghế ngồi bọc da, chỉ có chức năng chỉnh tay ở cả 2 hàng ghế.
Tiện nghi trên Volkswagen Polo
Hạng mục | Volkswagen Polo hatchback | Volkswagen Polo sedan |
Chìa khóa thông minh | Không | |
Khởi động nút bấm | Không | |
Khởi động từ xa | Không | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | |
Hệ thống lọc khí | Không | |
Cửa sổ trời | Không | |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | |
Sấy hàng ghế trước | Không | |
Sấy hàng ghế sau | Không | |
Làm mát hàng ghế trước | Không | |
Làm mát hàng ghế sau | Không | |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | |
Chức năng mát-xa | Không | |
Màn hình giải trí | 6.5 inch | |
Hệ thống âm thanh | 4 loa | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |
Rèm che nắng cửa sau | Không | |
Rèm che nắng kính sau | Không | |
Ổ cắm nguồn 12V trước sau | Có | |
Sạc không dây | Không | |
Phanh tay tự động | Không | |
Kính cách âm 2 lớp | Không | |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Trang thiết bị tiện nghi của Volkswagen Polo khá nghèo nàn, không có gì nổi bật so với các đối thủ. Volkswagen Polo sở hữu màn hình thông tin giải trí cảm ứng 6.5 inch, 4 loa, đầu đĩa CD, cổng USB nghe nhạc mp3 và tai nghe AUX chuẩn 3.5, điều hòa tự động Climatronic. Logo VW tích hợp lẫy mở cửa khoang hành lý phía sau.
Động cơ Volkswagen Polo
Hạng mục | Volkswagen Polo hatchback | Volkswagen Polo sedan |
Kiểu dáng động cơ | I4 | |
Số xi lanh | 4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.598 | |
Công nghệ động cơ | Phun nhiên liệu đa điểm MPI | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 105/ 5.250 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 153/ 3.750 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ truyền động | Cầu trước | |
Đa chế độ lái | Không | |
Chế độ chạy địa hình | Không | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 9,84 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,99 | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7,41 |
Bên dưới nắp ca pô của Volkswagen Polo là khối động cơ 1.6L, 4 xi lanh thẳng hàng, tạo ra công suất cực đại 105 mã lực tại 5.250 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 153 Nm tại 3.750 vòng/phút. Đi cùng động cơ là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Tính năng an toàn Volkswagen Polo
Hạng mục | Volkswagen Polo hatchback | Volkswagen Polo sedan |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống cảm biến khoảng cách PDC | Có | |
Kiểm soát cự ly đỗ xe phía trước và sau | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | |
Phân phối lực phanh điện tử | Không | |
Khởi hành ngang dốc | Không | |
Cân bằng điện tử | Không | |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Không | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |
Cảm biến trước | Có | |
Cảm biến sau | Có | |
Camera 360 độ | Không | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | |
Túi khí | 2 |
Khung xe Polo bản nâng cấp được cấu tạo gồm các cột trụ và thanh giằng hông bảo vệ người ngồi bên trong, thân và vỏ được làm bằng thép cường lực, đem lại sự chắc chắn, an toàn đặc trưng của xe Đức.
Những tính năng an toàn trên xe gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cảm biến khoảng cách PDC, dây đai an toàn 3 điểm cho các ghế, hệ thống kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX, hệ thống chống trộm và cảnh báo chống trộm, kiểm soát cự ly đỗ xe phía trước và sau xe.
So với những mẫu xe tới từ Nhật, Hàn thì Volkswagen Polo còn nghèo nàn về tính năng an toàn. Điểm cộng duy nhất của Polo chính là khung xe chắc chắn.
Đánh giá xe Volkswagen Polo
Ưu điểm:
- Không gian nội thất rộng rãi.
- Trải nghiệm lái mạnh mẽ.
Nhược điểm:
- Bẻ lái thiếu cảm giác
- Trang thiết bị tiện nghi ở mức bình thường, "nghèo nàn" so với giá bán.
- Giá bán cao trong phân khúc
Những câu hỏi về Volkswagen Polo 2024
Volkswagen Polo có bao nhiêu phiên bản?
Volkswagen Polo là mẫu xe cỡ nhỏ được phân phối dưới hai kiểu dáng là sedan và hatchback.
Giá xe Volkswagen Polo tại Việt Nam?
Volkswagen Polo sedan có giá niêm yết là 699.000.000 đồng, Volkswagen Polo hatchback có giá niêm yết là 695.000.000 đồng.
Kết luận
Với thông tin về giá xe Volkswagen Polo 2024 cùng những đánh giá nhanh về thiết kế nội ngoại thất, trang bị, động cơ của xe mà TINXE vừa mang đến, hy vọng những ai đang quan tâm đến dòng xe này sẽ có được cái nhìn khách quan về mẫu xe để từ đó đưa ra được quyết định mua xe.
Lưu ý: Volkswagen Polo 2024 được hiểu là xe Volkswagen Polo sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Volkswagen Teramont 2024: Giá xe Volkswagen Teramont và khuyến mãi
16:09 - 04/04/2024
Volkswagen Passat 2024: Giá xe Volkswagen Passat và khuyến mãi mới nhất
13:14 - 04/10/2022
Volkswagen Polo 2024: Giá xe Volkswagen Polo và khuyến mãi mới nhất 2024
10:39 - 29/03/2022