Toyota Corolla Altis: Giá xe Toyota Corolla Altis và khuyến mãi mới nhất hiện nay
Hiền Nguyễn 15:00 - 04/10/2023
Toyota Corolla Altis 1.8HEV 870 triệu
- 2023
- 4.630 x 1.780 x 1.455 mm
- 122 mã lực
- Toyota Corolla 2024 ra mắt, có thêm phiên bản Active Sport với thiết kế ấn tượng hơn03/04/2024
- Lại thêm 1 cụ ông Toyota Corolla của "Qua" Vũ lần đầu xuất hiện, quá ấn tượng với phong cách JDM24/01/2024
- Toyota Corolla gần 40 tuổi của ông Đặng Lê Nguyên Vũ mới sắm có gì đặc biệt?30/12/2023
Toyota Corolla Altis được giới thiệu lần đầu tiên tại Nhật Bản năm 1966. Trải qua nhiều lần cải tiến, Corolla Altis giờ đây mang vẻ ngoài cuốn hút cùng chất lượng được đánh giá cao, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Đây cũng là một sản phẩm rất được ưa chuộng của Toyota, được sản xuất ở 16 nước và bán tại 154 quốc gia.
Tại Việt Nam, Corolla Altis đã có bề dày hơn 20 năm phát triển và chinh phục được cả những khách hàng có yêu cầu cao. Doanh số xe Altis bán ra luôn ổn định trong những năm vừa qua, tính đến hết 2021 tổng cộng có 1.954 chiếc được giao đến tay khách hàng.
Ngày 09/03/2022, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu Toyota Corolla Altis mới. Ở thế hệ thứ 12 này, Corolla Altis đem tới nhiều điều thú vị hơn cho khách hàng, từ thiết kế ngoại thất đến những tính năng công nghệ, và đặc biệt là có thêm sự góp mặt của phiên bản Hybrid 1.8HEV hoàn toàn mới.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Corolla Altis
Giá xe Corolla Altis vốn được cho là phù hợp với mức thu nhập của đại đa số người Việt Nam, nay còn được điều chỉnh nhằm đem đến sự tối ưu cho khách hàng.
Hiện tại trên bảng giá của Toyota Corolla Altis có thêm bản 1.8HVE, nâng số lượng phiên bản lên con 3. Như vậy, Toyota Corolla Altis được bán ra với 3 phiên bản gồm 1.8G, 1.8V và 1.8HEV cùng giá bán lẻ khởi điềm từ 725 triệu đồng và cao nhất lên tới 870 triệu đồng. Riêng đối với tùy chọn ngoại thất màu trắng ngọc trai, người dùng vẫn cần phải chi thêm 8 triệu đồng.
Tính tới thời điểm này, bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất được Tinxe.vn cập nhật như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Toyota Corolla Altis 1.8G | 725.000.000 | 834.380.700 | 819.880.700 | 800.880.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8V | 780.000.000 | 895.980.700 | 880.380.700 | 861.380.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8HEV | 870.000.000 | 996.780.700 | 979.380.700 | 960.380.700 |
Bảng giá niêm yết và giá Corolla Altis lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. (Đơn vị: VNĐ)
>>> Xem thêm: Bảng giá xe Toyota 2024 chi tiết, đầy đủ nhất!
.
Khuyến mãi của xe Toyota Corolla Altis
Toyota Việt Nam tiếp tục triển khai chương trình ưu đãi tặng “Gói gia hạn bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km" (tùy điều kiện nào đến trước) dành cho khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis đến hết ngày 31/12/2024. Chương trình được áp dụng với tất cả các phiên bản, thông tin cụ thể như sau:
Phiên bản | Bộ phận | Thời gian bảo hành tiêu chuẩn | Thời gian bảo hành được khuyến mại thêm | Tổng thời gian bảo hành |
Corolla Altis 1.8G và 1.8V | Tất cả các bộ phận | 3 năm/100.000 km (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) | 2 năm/50.000 km (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) | 5 năm/150.000 km (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) |
Corolla Altis 1.8HEV | Ắc quy Hybrid | 4 năm/50.000 km (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) | 7 năm/150.000 km (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) | |
Các bộ phận khác | 2 năm/50.000 km (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) | 5 năm/150.000 km (tùy thuộc điều kiện nào đến trước) |
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Corolla Altis
Thuộc phân khúc xe sedan hạng C tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis đương đầu với nhiều đối thủ cạnh tranh như Honda Civic, Mazda3 hay Hyundai Elantra. Giá xe Toyota Corolla Altis ở tầm trung và không chênh lệch quá nhiều so với những cái tên kể trên.
Cụ thể, giá xe Altis niêm yết 725 - 870 triệu đồng đang cao hơn hầu hết các phiên bản Elantra (580 - 769 triệu đồng) và Mazda 3 Sedan (579 - 729 triệu đồng), đồng thời tương đương với Honda Civic ở giá 730 - 870 triệu đồng.
Thông tin xe Toyota Corolla Altis
Thông số kỹ thuật chung Toyota Corolla Altis
Hạng mục | Corolla Altis 1.8G | Corolla Altis 1.8V | Corolla Altis 1.8HEV |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.630 x 1.780 x 1.435 | 4.630 x 1.780 x 1.455 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.265/1.670 | ||
Bán kính quay đầu (m) | 5,2 | 5,4 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 128 | 149 | |
Thể tích bình nhiên liệu (lít) | 50 | 43 | |
Hệ thống treo trước - sau | Đĩa - Đĩa | ||
Phanh trước - sau | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng - Tay đòn kép | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp trước - sau | 205/55R16 | 225/45R17 | |
La-zăng (inch) | Mâm hợp kim 16 inch | Mâm hợp kim 17 inch |
Thuộc dòng sedan tầm trung, Corolla Altis có vóc dáng nhỏ nhắn, phù hợp với những con phố đông đúc tại Việt Nam. So với phiên bản cũ, Toyota Corolla Altis ngắn hơn và thấp hơn, kích thước tổng thể của đời mới lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.435 mm, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở 2.700 mm.
Trang bị ngoại thất của Toyota Corolla Altis
Hạng mục | Corolla Altis 1.8G | Corolla Altis 1.8V | Corolla Altis 1.8HEV | |
Đèn chiếu gần | Bi-LED | |||
Đèn chiều xa | Bi-LED | |||
Đèn LED ban ngày | LED | |||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn pha cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Gạt mưa phía sau | Không | |||
Gạt mưa tự động | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Có | ||
Đóng mở cốp điện | Không | |||
Mở cốp rảnh tay | Không | |||
Cửa hít | Không | |||
Ăng ten | Ăng ten kính | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Ống xả | Đơn |
Toyota Corolla Altis được phát triển trên cơ sở gầm bệ TNGA mới nhất của hãng xe Nhật Bản, giống với Camry. Điều này khiến thiết kế ngoại thất của mẫu xe này chịu nhiều ảnh hưởng từ Toyota Camry với lưới tản nhiệt khá lớn ở mặt ca-lăng.
Theo đó, Toyota Corolla Altis gây ấn tượng với lưới tản nhiệt dạng tổ ong cỡ lớn và sơn màu đen, mang cảm giác mạnh mẽ, thể thao hơn. Khe gió được thu hẹp lại và vẫn tích hợp đèn sương mù. "Đôi mắt" tạo hình chữ J sắc sảo được nâng lên dạng Bi-LED, góp phần tạo nên một diện mạo thu hút và hiện đại hơn, riêng phiên bản Hybrid có đường viền màu xanh.
Nhìn từ bên hông, Corolla Altis thêm phần bắt mắt với bộ mâm 17 inch đa chấu, các đường gân dập chạy dọc thân xe và nhiều chi tiết mạ crom nổi bật như tay nắm cửa, đường nẹp cửa sổ. Gương chiếu hậu trên 3 bản đều có thể chỉnh điện nhưng bản 2 bản cao hơn sẽ có thêm gập điện và ngoài ra bản 1.8HEV sẽ có cả tính năng tự động điều chỉnh khi lùi.
Vòng về phía sau, đuôi xe Corolla Altis được thiết kế hài hòa với cụm đèn hậu LED kiểu dáng thanh mảnh, tương đồng với cụm đèn trước, thanh crom sáng bóng nằm giữa 2 đèn hậu tạo cảm giác liền mạch và tăng phần sang trọng cho xe.
Màu sắc của Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis có 4 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: trắng ngọc trai, xám, đen và đỏ.
Trang bị nội thất của Toyota Corolla Altis
Hạng mục | Corolla Altis 1.8G | Corolla Altis 1.8V | Corolla Altis 1.8HEV |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Vô lăng bọc da | Có | ||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | ||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | ||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | ||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 12,3 inch | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chính điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Nội thất của Toyota Corolla Altis lại khiến người nhìn nhớ đến Corolla Cross với nhiều trang bị ấn tượng hơn đời cũ. Toàn bộ ghế ngồi bọc da và có tính năng chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Tiếp đến là bảng đồng hồ sau vô lăng có sự xuất hiện của màn hình đa thông tin 12,3 inch tiêu chuẩn. Ngoài ra còn có hệ thống đề nổ nút bấm, gương chiếu hậu trong và ngoài đều là loại chống chói tự động.
Trang bị tiện nghi của Toyota Corolla Altis
Hạng mục | Corolla Altis 1.8G | Corolla Altis 1.8V | Corolla Altis 1.8HEV |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Khởi động từ xa | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | |
Hệ thống lọc khí | Không | ||
Cửa sổ trời | Không | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Sưởi hàng ghế trước | Không | ||
Sưởi hàng ghế sau | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | ||
Làm mát hàng ghế sau | Không | ||
Nhớ vị trí ghế lái | Không | ||
Chức năng mát-xa | Không | ||
Màn hình giải trí | 9 inch | ||
Hệ thống âm thanh | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | Có | |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | ||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Tất cả | ||
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Cảm ứng | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | ||
Cổng sạc | Có | ||
Sạc không dây | Không | Có | |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Kính cách âm 2 lớp | Không | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Nổi bật ở giữa tap-lô của Toyota Corolla Altis là màn hình cảm ứng được nâng lên thành 9 inch thay vì 7 inch như trước, có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Ngoài ra xe còn có điều hòa tự động, hệ thống kiểm soát hành trình, chức năng mở khóa từ xa, khởi động thông minh và khởi động bằng nút bấm, hệ thống âm thanh 6 loa cho cả 3 phiên bản.
Động cơ của Toyota Corolla Altis
Hạng mục | Corolla Altis 1.8G | Corolla Altis 1.8V | Corolla Altis 1.8HEV |
Kiểu dáng động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | ||
Loại động cơ | 2ZR-FBE | ||
Số xi-lanh | 4 | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.798 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 138/ 6.400 | 97/ 5.200 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/ 4.000 | 142/ 3.600 | |
Công suất tối đa của mô-tơ điện (kW) | - | 53 | |
Mô-men xoắn cực đại của mô-tơ điện (Nm) | - | 163 | |
Ắc quy Hybrid | - | Nckel metal | |
Hộp số | CVT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Đa chế độ lái | Bình thường + thể thao | Bình thường + thể thao + ECO | |
Chế độ chạy địa hình | Không | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 9 | 9,4 | 4,3 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 5,6 | 5,4 | 4,6 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 6,8 | 6,8 | 4,5 |
Về khả năng vận hành, bản Corolla Altis 1.8G và 1.8V được trang bị động cơ xăng, dung tích 1.8L, cho công suất tối đa 138 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 172 Nm.
Bản Corolla Altis 1.8HEV sử dụng hệ truyền động Hybrid gồm máy xăng 1.8L cho công suất cực đại 97 mã lực và mô men xoắn 142 Nm, kết hợp mô-tơ điện có 71 mã lực và 163 Nm cho tổng công suất là 122 mã lực nhưng sẽ có riêng chế độ lái chỉ sử dụng mô-tơ điện, đây hứa hẹn sẽ là điểm hút khách của mẫu sedan hạng C này khi giá nhiên liệu đang tăng cao. Cả 3 phiên bản Toyota Corolla Altis đều được trang bị hộp số vô cấp CVT, đi kèm hệ dẫn động cầu trước.
Tính năng an toàn của Toyota Corolla Altis
Hạng mục | Corolla Altis 1.8G | Corolla Altis 1.8V | Corolla Altis 1.8HEV |
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Không | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Cân bằng điện tử | Có | ||
Kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Điều khiển hành trình chủ động | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | ||
Cảm biến trước | Có | ||
Cảm biến sau | Có | ||
Camera 360 độ | Không | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | ||
Túi khí | 7 |
Hệ thống an toàn Toyota Corolla Altis cũng là điểm nhấn ở lần nâng cấp lên thế hệ mới này. Xe được trang bị gói công nghệ Toyota Safety Sense (trên bản 1.8V và 1.8HEV) gồm nhiều tính năng hấp dẫn như cảnh báo tiền va chạm, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo lệch làn đường, ga tự động thích ứng khoảng cách và đèn pha thông minh.
Bên cạnh đó, bản 1.8HEV còn có thêm màn hình hiển thị kính lái dạng HUD, cảnh báo điểm mù và cảnh bảo áp suất lốp. Với những bổ sung như vậy, Toyota Corolla Altis không còn kém cạnh bất kỳ mẫu xe nào trong phân khúc về công nghệ.
Đánh giá Toyota Corolla Altis
Ưu điểm:
- Thiết kế xe Altis mới nhất có nhiều nét đột phá, khác hẳn với hình ảnh của một mẫu xe có phần già dặn như các đời cũ.
- Cảm giác ngồi trong xe thoải mái hơn nhờ việc tăng kích thước xe, tạo ra một không gian nội thất rộng rãi.
- Thiết kế nội thất tiện nghi, hiện đại.
- Trang bị nhiều tính năng an toàn.
- Khả năng tăng tốc tốt và vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Đến từ một thương hiệu uy tín và khá giữ giá khi bán lại.
Nhược điểm:
- Giá xe Toyota Altis cao hơn mặt bằng chung của phân khúc.
- Xe nhập khẩu nên không được hưởng ưu đãi của Chính phủ.
Một số câu hỏi về Toyota Corolla Altis:
1. Toyota Corolla Altis đang bán có mấy phiên bản?
Corolla Altis có 3 phiên bản:
- Corolla Altis 1.8G
- Corolla Altis 1.8V
- Corolla Altis 1.8HEV
2. Giá của Toyota Corolla Altis là bao nhiêu?
Giá Toyota Corolla Altis dao động từ 725.000.000 - 870.000.000 đồng tùy phiên bản (màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu đồng).
3. Kích thước xe Toyota Corolla Altis là bao nhiêu?
Toyota Corolla Altis có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.435 mm.
4. Xe Toyota Corolla Altis có mấy màu?
Hiện xe Corolla Altis đang bán có 4 màu: Đen / Trắng Ngọc trai / Đỏ / Xám.
Kết luận
TINXE đã cập nhật đến bạn đọc bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất cùng những đánh giá sơ bộ về thiết kế nội ngoại thất, trang bị an toàn và động cơ. Hi vọng bài viết hữu ích đã giúp độc giả đưa ra được quyết định cũng như chuẩn bị trước về ngân sách trước khi mua xe.
Giá xe bạn quan tâm
Toyota Camry: Giá xe Toyota Camry và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
05:15 - 19/10/2024
Toyota Land Cruiser Prado: Giá xe Toyota Prado và khuyến mãi mới nhất
01:36 - 17/10/2024
Toyota 2024: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay
10:45 - 08/03/2024
Toyota Wigo: Giá xe Toyota Wigo 2024 và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
14:00 - 02/01/2024
Toyota Raize: Giá xe Toyota Raize và khuyến mãi mới nhất hiện nay
12:25 - 02/01/2024