Lexus LS 2024: Giá xe Lexus LS và khuyến mãi mới nhất thị trường hiện nay
22:57 - 04/04/2023
Lexus LS 500h 7.99 tỷ
- Sedan
- 2019
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 5.235 x 1.900 x 1.450 mm
- 295 Hp
- Số tự động
- Lexus LS 2024 được vén màn, thêm tính năng tiện nghi và an toàn để cạnh tranh với các đối thủ Đức07/10/2023
- Mục sở thị Adventure CFMoto MT800 2021: Thiết kế Trung Quốc, máy KTM cùng nhiều trang bị đỉnh cao27/04/2021
- Lexus LS 2021 trình làng tại Thái Lan với giá từ 8,8 tỷ đồng, chờ ngày về Việt Nam04/12/2020
Lexus LS là mẫu sedan hạng sang rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Trước đây, LS460 là mẫu xe chủ lực của dòng LS, nhưng sau đó vị trí này đã bị thay thế bởi LS500h. Được biết, phiên bản LS500h đã chính thức ra mắt Việt Nam vào năm 2017. Xe mang phong cách khác biệt hoàn toàn so với những dòng xe trước đây của Lexus. Vậy giá xe Lexus LS 2024 cụ thể như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu với Tinxe.vn.
Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản xe Lexus LS 2024
Theo bảng giá chính hãng của Lexus, dòng xe LS đang bán ra tại Việt Nam với các phiên bản 500 và 500h. Mức giá xe Lexus LS sẽ phụ thuộc vào phiên bản cũng như trang thiết bị mà khách hàng lựa chọn. Giá ô tô Lexus LS mới được niêm yết từ 7,65 tới 8,36 tỷ đồng. Từ đó, giá lăn bánh xe Lexus LS sẽ từ 8 tỷ tới hơn 9 tỷ đồng, tùy theo phiên bản và tỉnh thành đăng ký.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh khác | ||
Lexus LS 500 | 7.650.000.000 | 8.590.380.700 | 8.437.380.700 | 8.418.380.700 |
Lexus LS 500h | 8.360.000.000 | 9.385.580.700 | 9.218.380.700 | 9.199.380.700 |
Bảng giá niêm yết và giá Lexus LS lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn (đơn vị: VNĐ)
.
>> Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô
Khuyến mãi mới nhất của Lexus LS
Hiện tại Lexus chưa có khuyến mãi cho dòng LS, tuy nhiên mỗi đại lý có thể sẽ đưa ra chính sách ưu đãi hấp dẫn riêng. Muốn biết thêm thông tin chính xác chi tiết chương trình giảm giá xe Lexus LS 500, giá xe Lexus LS500h, khách hàng liên hệ trực tiếp với đơn vị phân phối trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe cùng phân khúc với Lexus LS
Mức giá của Lexus LS khá cao, bản tiêu chuẩn của Lexus LS 2024 có giá đắt hơn Mercedes-Benz S 450 4MATIC (5,039 tỷ đồng) và BMW 7-Series (5,199 tỷ đồng).
Thông tin xe Lexus LS
Thông số kỹ thuật chung Lexus LS
Hạng mục | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Kích thước tổng thể (mm) | 5.235 x 1.900 x 1.450 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | |
Trọng lượng (kg) | 2.235 | 2.290 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,7 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | 169 |
Hệ thống treo trước - sau | Khí nén thích ứng | |
Phanh trước - sau | Đĩa | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Kích thước lốp trước - sau | 245/45R20 | 245/45R20 màu đen |
La-zăng (inch) | 20 |
Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Lexus LS lần lượt là 5.235 x 1.900 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.125 mm. Nếu so với đối thủ Mercedes Maybach S450 4Matic thì Lexus LS nhỏ hơn đáng kể nhưng lại có khoảng gầm sáng thoáng hơn với 169 mm.
Trang bị ngoại thất của Lexus LS
Hạng mục | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Đèn chiếu gần | 3L LED | |
Đèn chiếu xa | 3L LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Đèn báo rẽ | LED + Tuần tự | |
Đèn pha tự động thích ứng | Có | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |
Đèn sương mù | LED | |
Đèn góc | LED | |
Rửa đèn | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |
Gương gập điện | Có | |
Gương chỉnh điện | Có | |
Sấy gương | Có | |
Gương tự động gập, tự động điều chỉnh khi lùi | Có | |
Gương chống chói và nhớ vị trí | Có | |
Gương tích hợp xi nhan | Có | |
Gạt mưa phía sau | Không | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Đóng mở cốp điện | Có | |
Mở cốp rảnh tay | Có | |
Cửa hít | Có | |
Ăng ten | Vây cá | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Ống xả | Kép |
Lexus LS 2024 mới nhất mang vẻ đẹp đẳng cấp,sang trọng và thời thượng. Phần đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng cỡ lớn, có thể thay đổi màu sắc theo từng điều kiện ánh sáng. Bên cạnh là cụm đèn pha LED hình chữ Z sắc sảo, có chức năng định vị ban ngày và các hốc gió phụ thay cho đèn sương mù. Thiết kế này đem đến sự nổi bật và bề thế cho xe.
Ngoại thất xe Lexus LS
Vòng về phía đuôi xe, cụm đèn hậu chữ L kéo dài sang thanh chắn bùn và bám vào sườn xe. Với phiên bản mới, ăng-ten dạng vây cá vẫn được giữ lại. Điểm khác biệt của Lexus LS 2024 nằm ở ống xả đơn đối xứng hai bên.
Màu sắc ngoại thất của Lexus LS
Trong bảng giá xe Lexus 2024, Lexus LS được bán ra với nhiều màu sắc đa dạng để khách hàng tùy chọn bao gồm:
Trang bị nội thất của Lexus LS
Hạng mục | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Vô lăng bọc da | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh điện, nhớ vị trí, hỗ trợ ra vào, sưởi | |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 28 hướng, hỗ trợ ra vào | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 28 hướng, nhớ vị trí | |
Hàng ghế sau | Chỉnh điện, nhớ vị trí | |
Hàng ghế thứ 3 | Không |
Bên trong xe bên Lexus LS 2024 toát lên vẻ sang trọng với nội thất được làm từ chất liệu cao cấp từ da, kim loại cùng dải đèn lượn sóng xuyên suốt bảng điều khiển, đi kèm đường chỉ khâu nổi bật mang đến vẻ bắt mắt. Ngoài ra, xe còn có thêm họa tiết trang trí thủy tinh Kiriko truyền thống lấp lánh.
LS 2024 trang bị vô-lăng bọc da ốp gỗ, tích hợp các nút bấm chức năng tiện dụng. Ghế lái chỉnh điện 28 hướng, massage, nhớ vị trí, làm mát và sưởi ấm. Ghế phụ và ghế sau cũng bao gồm những tính năng tương tự và chỗ để chân rộng rãi hơn thế hệ cũ. Hơn nữa, ghế sau còn có khả năng ngả 48 độ giúp hành khách sử dụng toàn bộ tính năng mà không cần di chuyển.
Trang bị tiện nghi của Lexus LS
Hạng mục | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | |
Khởi động từ xa | Có | |
Chìa khóa dạng thẻ | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 4 vùng độc lập | |
Hệ thống lọc khí | Có | |
Cửa sổ trời | Có, điều chỉnh điện, chức năng 1 chạm đóng/mở, chống kẹt | |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Sấy hàng ghế trước | Có | |
Sấy hàng ghế sau | Có | |
Làm mát hàng ghế trước | Có | |
Làm mát hàng ghế sau | Có | |
Nhớ vị trí ghế lái | Có, tất cả ghế | |
Chức năng mát-xa | Có, tất cả ghế | |
Màn hình giải trí | 12,3 inch | |
Màn hình giải trí hàng ghế sau | 11,6 inch | |
Hệ thống âm thanh | Mark Levinson 23 loa | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Có | |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Có | |
Rèm che nắng cửa sau | Có | |
Rèm che nắng kính sau | Có | |
Cổng sạc | Có | |
Sạc không dây | Có | |
Phanh tay tự động | Có | |
Kính cách âm 2 lớp | Không | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Là một mẫu sedan hạng sang với mức giá gần chục tỷ đồng nên Lexus LS có hầu hết những trang bị cao cấp nhất. Cả lái xe và hành khách đều được đảm bảo thoải mái và tiện nghi trên mọi hành trình.
Bên cạnh ghế ngồi được bọc da cao cấp Semi-aniline tích hợp các chức năng nhớ vị trí, massage, làm mát/sưởi ấm, chỉnh điện thì Lexus còn bổ sung cho LS rất nhiều công nghệ như màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch, 2 màn hình giải trí ghế sau kích thước 11,6 inch, hệ thống âm thanh gồm 23 loa Mark Levinson QLI mang lại trải nghiệm đầy sống động, hệ thống điều hòa tự động 4 vòng với tính năng lọc không khí, điều khiển cửa gió thông minh,...
Động cơ của xe Lexus LS
Hạng mục | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Kiểu dáng động cơ | V6, D4-S,Twin turbo, mã V35A-FTS | V6, D4-S mã 8GR-FXS |
Số xi lanh | 6 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 3.445 | 3.456 |
Công nghệ động cơ | Tăng áp | Hybird |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng/Điện |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 415/6.000 | 295/5.800 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 599/1.600-4.800 | 350/5.100 |
Tổng công suất | 415 | 354 |
Hộp số | Tự động 10 cấp | Multi stage HV |
Hệ truyền động | RWD | |
Đa chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/Sport/Sport+/Customize | |
Chế độ chạy địa hình | Không | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 14,02 | 7,9 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 5,96 | 6,3 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 9,15 | 6,7 |
Không chỉ có kiểu dáng sang trọng, nội thất hiện đại mà động cơ của Lexus LS cũng khiến người dùng ấn tượng. Bản tiêu chuẩn LS 500 sử dụng động cơ V6 3.5L, tăng áp kép cho sức mạnh 415 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn 599 Nm tại 1.600-4.800 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau.
Bản LS 500h dùng khối động cơ V6, D4-S mã 8GR-FXS, sản sinh 295 mã lực tại 5.800 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 350 Nm tại 5.100 vòng/phút. Ngoài ra, xe còn được trang bị động cơ điện loại 2NM, cho công suất cực đại 177 mã lực và mô men xoắn 300 Nm. Xe có thể tăng tốc từ 0-96 km/h trong 4,6 giây, trước khi đạt vận tốc tối đa 218 km/h.
Động cơ xe Lexus LS
Tính năng an toàn của Lexus LS 500
Hạng mục | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | |
Hỗ trợ xuống dốc | Có | |
Cảnh báo lệch làn đường | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | |
Cảm biến trước | Có | |
Cảm biến sau | Có | |
Camera 360 độ | Có | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | |
Túi khí | 12 |
Hệ thống an toàn của Lexus LS không khiến người người dùng phải thất vọng khi được trang bị hàng loạt tính năng tân tiến như phanh đỗ điện tử, hệ thống chống bó cứng phanh, phanh khẩn cấp, hỗ trợ lực phanh, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực bám đường, khởi hành ngang dốc, điều khiển hành trình chủ động, hệ thống an toàn tiền va chạm, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ theo dõi làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến khoảng cách trước và sau, hỗ trợ đỗ xe chủ động, camera 360, 12 túi khí, móc ghế trẻ em, mui xe an toàn.
Đánh giá xe Lexus LS
Ưu điểm:
- Động cơ V6 mạnh mẽ
- Đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp
- Cabin rộng rãi, thoải mái, cách âm tốt
- Thiết kế ngoại thất sang trọng
- Nhiều tiện nghi hiện đại
Nhược điểm:
- Giá bán cao
Những câu hỏi về Lexus LS 2024:
Lexus LS có mấy phiên bản?
Lexus LS có 2 phiên bản: 500, 500h.
Giá của Lexus LS hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Lexus LS được niêm yết ở mức 7.650.000.000 - 8.360.000.000 đồng.
Thông tin về động cơ xe Lexus LS ?
- Động cơ V6 3.5L
- Công suất cực đại 416 mã lực
- Mô-men xoắn tối đa 600 Nm
- Hộp số tự động 10 cấp
Kích thước của Lexus LS là bao nhiêu?
Lexus LS có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.235 x 1.900 x 1.450 mm.
Kết luận
Hy vọng với những thông tin về bảng giá xe Lexus LS mới nhất, cùng một vài đánh giá về thiết kế nội ngoại thất, động cơ mà Tinxe.vn cập nhật trên đây đã giúp ích cho độc giả có cái nhìn khách quan về mẫu xe, để từ đó đưa ra được lựa chọn phù hợp.
Lưu ý: Lexus LS 2024 được hiểu là xe Lexus LS sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Giá xe bạn quan tâm
Lexus GX 2024: Giá xe Lexus GX và khuyến mãi mới nhất hiện nay
09:27 - 19/06/2024
Lexus LS 2024: Giá xe Lexus LS và khuyến mãi mới nhất thị trường hiện nay
22:57 - 04/04/2023
Lexus ES 2024: Giá xe Lexus ES và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam
22:09 - 04/04/2023
Lexus LX 600 2024: Giá xe Lexus LX 600 và những thông tin mới nhất
18:27 - 04/04/2023
Lexus NX 350 2024: Giá xe Lexus NX 350 và những thông tin mới nhất 2024
18:12 - 04/04/2023
Lexus 2024: Bảng giá xe Lexus cập nhật mới nhất 2024 tại Việt Nam
13:07 - 04/04/2023
Lexus RX 2024: Giá xe Lexus RX và khuyến mãi mới nhất 2024
09:34 - 20/02/2023
Lexus IS 2024: Giá xe Lexus IS và khuyến mãi mới nhất 2024
15:47 - 29/01/2023