Đi tìm sự khác biệt về trang bị giữa 4 phiên bản của Hyundai Tucson 2025 mới ra mắt Việt Nam
18:10 - 12/10/2024
Vào hôm 9/10/2024 vừa qua, Hyundai Thành Công đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp của dòng xe Tucson với khách hàng Việt Nam. Tương tự trước đây, Hyundai Tucson 2025 cũng có 4 phiên bản là 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn, 2.0 Xăng Đặc Biệt, 2.0 Dầu Đặc Biệt và 1.6 Turbo cùng giá bán dao động từ 769 - 989 triệu đồng.
Vậy 4 phiên bản của Hyundai Tucson 2025 mới ra mắt Việt Nam có gì khác biệt về mặt trang bị? Hãy cùng tìm hiểu điều đó qua bài viết sau đây.
So sánh 4 phiên bản của Hyundai Tucson 2025 về trang bị ngoại thất
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | 2.755 | 2.755 | 2.755 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 181 | 181 | 181 | 181 |
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Đèn pha | LED | LED | LED | LED Projector |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có | Có | Có |
Vành la-zăng (inch) | 17 | 18 | 18 | 19 |
Thông số lốp | 235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương |
Baga nóc | Không | Không | Không | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Không | Không | Có |
Cốp điện thông minh | Không | Có | Có | Có |
Bảng so sánh trang bị ngoại thất của Hyundai Tucson 2025 ở 4 phiên bản.
So với phiên bản 1.6 Turbo cao cấp nhất, bản 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn rẻ hơn 210 triệu đồng. Do đó, so với bản cao cấp nhất, Hyundai Tucson 2025 bản tiêu chuẩn cũng chênh lệch về mặt trang bị ngoại thất.
Cụ thể hơn, Hyundai Tucson 2025 bản 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn sở hữu cụm đèn pha LED với tính năng tự động bật/tắt, đèn LED định vị ban ngày, đèn hậu LED, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện/sấy gương và vành hợp kim 17 inch.
Trong khi đó, ở hai bản 2.0 Xăng Đặc Biệt và 2.0 Dầu Đặc Biệt, mẫu SUV cỡ C này được bổ sung bộ vành hợp kim 18 inch cũng như cốp chỉnh điện thông minh. Riêng bản 1.6 Turbo được trang bị đèn pha LED Projector, vành hợp kim 19 inch, baga nóc và cửa sổ trời toàn cảnh Panorama.
So sánh 4 phiên bản của Hyundai Tucson 2025 về trang bị nội thất
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Không | Không | Có |
Ghế phụ lái chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Sưởi/làm mát ghế trước | Không | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Cần số điện tử sau vô lăng | Không | Không | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình LCD 4,2 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | Bose 8 loa | Bose 8 loa | Bose 8 loa |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Tự động giữ phanh tạm thời Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động máy từ xa | Có | Có | Có | Có |
Bảng so sánh trang bị nội thất của Hyundai Tucson 2025 ở 4 phiên bản.
Tương tự ngoại thất, nội thất của Hyundai Tucson 2025 bản tiêu chuẩn cũng thiếu nhiều trang bị so với các bản còn lại. Theo đó, bản 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn sở hữu ghế/vô lăng bọc da, ghế lái chỉnh điện, bảng đồng hồ với màn hình đa thông tin LCD 4,2 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, phanh tay điện tử, tự động giữ phanh tạm thời Auto Hold và chìa khóa thông minh với chức năng khởi động từ xa.
Tiến lên phiên bản 2.0 Xăng Đặc Biệt, khách hàng sẽ nhận thêm những trang bị nội thất như ghế phụ lái chỉnh điện, ghế trước sưởi/làm mát, sưởi vô lăng, đèn viền nội thất, bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, hệ thống âm thanh Bose 8 loa, sạc điện thoại không dây và gương chiếu hậu chống chói tự động.
Với bản 2.0 Dầu Đặc Biệt, xe được bổ sung lẫy chuyển số và cần số điện tử sau vô lăng. Trong khi đó, bản 1.6 Turbo có một trang bị mà các bản còn lại vẫn thiếu, đó là ghế lái nhớ vị trí.
So sánh 4 phiên bản của Hyundai Tucson 2025 về trang bị an toàn
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử | ||||
Hệ thống kiếm soát lực kéo | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | ||||
Cảm biến áp suất lốp | ||||
Camera lùi | Có | Không | Không | Không |
Camera 360 độ | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến | Trước/sau | Trước/sau/bên hông | Trước/sau/bên hông | Trước/sau/bên hông |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | ||||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi | ||||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi đỗ xe | ||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | ||||
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển | ||||
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình |
Bảng so sánh trang bị an toàn của Hyundai Tucson 2025 ở 4 phiên bản.
Trang bị an toàn cũng là nơi thể hiện rõ sự chênh lệch giữa các phiên bản của Hyundai Tucson 2025. Trong đó, bản thấp nhất không có các tính năng an toàn chủ động ADAS. Những trang bị tiêu chuẩn của mẫu SUV cỡ C này khá cơ bản với 6 túi khí, camera lùi, hệ thống cảm biến trước/sau, hệ thống kiểm soát hành trình, giới hạn tốc độ, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ xuống dốc và cảm biến áp suất lốp.
Từ bản 2.0 Xăng Đặc Biệt, xe sẽ có các tính năng an toàn chủ động ADAS như hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi, hỗ trợ phòng tránh va chạm khi đỗ xe, hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ duy trì làn đường, cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển và hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình. Thêm vào đó là camera 360 độ và hệ thống cảm biến bên hông.
So sánh 4 phiên bản của Hyundai Tucson 2025 về thông số động cơ
Hạng mục | 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn | 2.0 Xăng Đặc Biệt | 2.0 Dầu Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Loại động cơ | Smarstream G2.0 | Smarstream G2.0 | Smarstream D2.0 | Smarstream 1.6T-GDI |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Diesel | Xăng |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.998 | 1.598 |
Công suất tối đa (mã lực) | 156 | 156 | 186 | 180 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 192 | 192 | 416 | 265 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 8 cấp | Tự động ly hợp kép 7 cấp DCT |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | 4 bánh HTRAC |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 9,96 | 10,94 | 7,9 | 9,39 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,3 | 6,12 | 5,12 | 6,41 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 7,64 | 7,9 | 6,16 | 7,5 |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport, My Drive | Eco, Normal, Sport, My Drive | Eco, Normal, Sport, My Drive | Eco, Normal, Sport, My Drive |
Khóa vi sai trung tâm | Không | Không | Không | Có |
Bảng so sánh thông số động cơ của Hyundai Tucson 2025 ở 4 phiên bản.
Hyundai Tucson 2025 là một trong những mẫu xe sở hữu nhiều tùy chọn động cơ nhất phân khúc SUV cỡ C. Tương tự phiên bản cũ, xe cũng có 3 tùy chọn động cơ.
Đầu tiên là động cơ xăng Smarstream 2.0l MPI cho công suất tối đa 156 mã lực và mô-men xoắn cực đại 192 Nm. Động cơ này dành cho 2 bản 2.0 Xăng Tiêu chuẩn và 2.0 Xăng Đặc biệt đồng thời đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Thứ hai là động cơ Smartstream Diesel D2.0 với công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn cực đại 416 Nm dành cho bản 2.0 Dầu Đặc biệt. Sức mạnh được truyền tới bánh thông qua hộp số tự động 8 cấp.
Cuối cùng là động cơ xăng Smartstream 1.6L T-GDi, tạo ra công suất tối đa 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 265 Nm, trang bị cho bản 1.6 Turbo cao cấp nhất. Động cơ kết hợp với hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DCT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC.
Các phiên bản của xe đều có 4 chế độ lái, bao gồm Eco, Normal, Sport và My Drive. Riêng phiên bản 1.6 Turbo có thêm khoá vi sai trung tâm giúp tăng cường khả năng bám đường.
Kết luận
Có thể thấy rằng Hyundai Tucson 2025 bản 2.0 Xăng Tiêu Chuẩn có giá bán khá hấp dẫn trong phân khúc, chỉ 769 triệu đồng. Tuy nhiên, trang bị ngoại thất, nội thất và an toàn của bản này khá khiêm tốn. Nếu muốn sở hữu Hyundai Tucson 2025 có trang bị đầy đủ và giá bán hợp túi tiền thì bản 2.0 Xăng Đặc biệt là phù hợp hơn cả. Với những ai yêu thích xe máy dầu tiết kiệm nhiên liệu và có sức kéo tốt thì bản 2.0 Dầu Đặc biệt là lựa chọn không thể bỏ qua.
SO Sánh xe
Bài viết mới nhất
-
Dàn siêu xe cực khủng của doanh nhân Sài thành du Xuân, Porsche 918 Spyder là tâm điểm bên cạnh Porsche 911 GT2 RS
Hôm qua lúc 16:51
-
10 mẫu SUV bán chạy nhất thế giới năm 2024: Nhiều xe quen thuộc với người Việt
Hôm qua lúc 16:08
-
10 mẫu ô tô bán chạy nhất tại Đông Nam Á trong năm 2024: Toyota và Honda tiếp tục "làm mưa, làm gió"
Hôm qua lúc 14:36