Thông số kỹ thuật, kích thước xe Hyundai Accent
11:57 - 12/10/2021
Thông số kích thước Accent
Mẫu sedan Hyundai Accent 2021 được thiết kế thể thao hơn với không gian nội thất rộng rãi. Cụ thế kích thước xe Accent 2021 như sau:
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
So sánh kích thước Accent 2021 với các đối thủ cùng phân khúc
Trong cùng phân khúc sedan hạng B, Accent có các đối thủ đáng gờm như Honda City, Mazda 2 và Toyota Vios. Hãy cùng so sánh kích thước xe Accent với từng mẫu xe khác!
Kích thước xe Accent và Honda City
Thông số | Hyundai Accent | Honda City |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | 4.553 x 1.748 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 134 |
Dựa vào bảng trên có thể thấy kích thước Accent có phần nhỏ hơn Honda City dù không đáng kể, tuy nhiên chiều dài cơ sở 2 xe bằng nhau. Bên cạnh đó khoảng sáng gầm xe của Hyundai Accent lớn hơn đối thủ nên chiếc xe có khả năng di chuyển ở đường gập ghềnh tốt hơn.
Kích thước xe Accent và Mazda 2
Thông số | Hyundai Accent | Mazda 2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | 4.340 x 1.695 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 140 |
Qua bảng so sánh trên, ta có thể dễ dàng nhận thấy chiều dài xe Accent cũng như chiều rộng, cao, khoảng sáng gầm xe đều lớn hơn xe Mazda 2. Điều này mang đến cho Hyundai Accent không gian rộng rãi hơn trong cabin, vẻ ngoài bề thế hơn hơn với Mazda 2 nhưng vẫn linh hoạt khi di chuyển trong phố.
Kích thước xe Accent và Toyota Vios
Thông số | Hyundai Accent | Toyota Vios |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | 4.425 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 133 |
Tuy khoảng sáng gầm xe Accent có phần lớn hơn Vios nhưng nhìn chung kích thước xe Accent và Vios khá tương đương.
Một số thông tin khác về Accent 2021
Thông số kĩ thuật
Động cơ | Kappa 1.4MPI |
Dung tích (cc) | 1.368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100/6.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6MT |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Chất liệu la-zăng | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cũng cỡ lốp chính |
Thông số lốp | 185/65 R15 |
Trang bị an toàn và tiện nghi
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Khi thấy xe rơi vào tình trạng mất kiểm soát (do phanh hay chuyển hướng), hệ thống ESC sẽ tác động lên hệ thống phanh và truyền động để chiếc xe lấy lại tình trạng cân bằng nhanh chóng |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Giúp chiếc xe đứng im dù đang dừng ở nơi dốc và di chuyển tiến lên khi tài xế đạp chân ga |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | |
Camera lùi | Giúp tài xế dễ dàng quan sát khi lùi hoặc đỗ xe |
Cửa sổ chống kẹt tự động | Hỗ trợ trong trường hợp kéo gương bị kẹt hoặc gặp vật cản |
Hệ thống 6 túi khí | Đảm bảo an toàn khi xảy ra va chạm |
Cốp điện thông minh | Mở cốp trong 3 giây khi có chìa khoá ở gần |
Cửa gió sau | Giúp xe làm mát nhanh và tạo cảm giác thoải mái, chủ động cho người ngồi sau |
Màn hình 8inch HD | |
Smartkey | Chìa khoá thông minh giúp khởi động xe bằn một nút bấm từ xa |
Gương chống chói ECM | Giúp giảm thiểu những tình huống nguy hiểm khi đi xe |
Qua những thông tin trên có thể thấy, không chỉ được trang bị hệ thống an toàn và tiện nghi hiện đại, kích thước Hyundai Accent cũng là một điểm cộng khá lớn. Chiếc xe có kích thước rộng rãi với khoảng sáng gầm lớn giúp di chuyển dễ dàng cả trong đô thị và cả những nơi có địa hình gồ ghề khó đi. Vì thế không quá khó hiểu khi Accent có doanh số tương đối tốt và là chiếc xe được nhiều người quan tâm trong phân khúc sedan hạng B ở thị trường Việt.