Honda SH300i phân phối chính hãng tại Việt Nam được bổ sung hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC
Hiền Nguyễn 09:11 - 06/04/2019
Honda SH300i là mẫu xe ga cao cấp được Honda Việt Nam nhập khẩu trực tiếp từ Ý và phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam. Mới đây, hãng xe Nhật Bản vừa nâng cấp bổ sung hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC cho mẫu xe ga SH300i, đồng thời điều chỉnh giá bán của xe tại thị trường Việt Nam.
Theo đó, giá xe Honda SH300i mới sẽ được điều chỉnh như sau:
Phiên bản | Màu xe | Giá đề xuất |
Tiêu chuẩn | Trắng đen | 276.490.000 |
Đỏ đen | ||
Thể thao | Xám đen | 278.990.000 |
Ngoài bổ sung hệ thống kiểm soát lực kéo cho xe, thiết kế cũng như trang bị trên Honda SH300i đều không có gì thay đổi. Xe tiếp tục sở hữu thiết kế cao ráo, mang phong cách sang trọng và hiện đại nhờ các trang bị cao cấp như hệ thống chiếu sáng với đèn pha, đèn xinhan và đèn phanh đều ứng dụng công nghệ LED.
Động cơ của xe vẫn là loại xylanh đơn, SOHC, 4 thì, 4 van, dung tích 279cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 24,8 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 25,5 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số biến thiên vô cấp CVT.
Về mặt an toàn và tiện ích, Honda SH300i được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key, phanh đĩa ở cả trước và sau tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cốp chứa đồ dưới yên dung tích 19 lít.
Được biết, hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC giúp nhận biết sai khác về tốc độ bánh trước và sau, từ đó tính toán tỉ lệ trượt và kiểm soát mô men xoắn của động cơ thông qua hệ thống phun xăng và giữ độ bám đường cho bánh sau. Để thuận tiện hơn cho người dùng, hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC có thể được bật/tắt theo nhu cầu bằng công tắc bố trí bên cùm công tắc bên trái.
Do có bổ sung thêm hệ thống HSTC nên mặt đồng hồ của xe đã được bố trí lại, bổ sung đèn hiển thị HSTC giúp người lái dễ nhận biết hơn.
Thông số kỹ thuật của Honda SH300i như sau:
Tên sản phẩm | Honda SH300i ABS |
Khối lượng bản thân | 169 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.130 mm x 730 mm x 1.195 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.440 mm |
Chiều cao yên | 805 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm |
Dung tích bình xăng | 9.1 lít |
Kích thước lốp trước/sau | Trước: 110/70-16 M/C Sau: 130/70-16 M/C |
Động cơ | SOHC, 4 thì, xylanh đơn 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xylanh | 279 cc |
Đường kính lòng x hành trình pít-tông | 72,0 mm x 68,6 mm |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Công suất tối đa | 24,8 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 25,5 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút |
Dung tích dầu máy | - Sau khi xả: 1,2 lít - Sau khi xả và vệ sinh lọc dầu: 1,4 lít - Rã máy: 1,7 lít |
Hộp số | Biến thiên vô cấp |